Tiết 11 CẤU TRÚC RẼ NHÁNH KIỂM TRA BÀI CŨ

Download Report

Transcript Tiết 11 CẤU TRÚC RẼ NHÁNH KIỂM TRA BÀI CŨ

Tiết 11
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giáo viên: Huỳnh Diễm Chi
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Câu2: Hãy viết chương trình giải PT bậc nhất
ax + b = 0 (a<>0)
Uses crt ;
Var a,b,x : real ;
Begin
clrscr ;
writre(‘Nhap a <> 0 ; a=:’); readln(a);
writre(‘ Nhap b:’) ; readln(b);
x:= -b/a ;
writre(‘ kq:’,x:8:2) ;
readln;
End.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
1. RẼ NHÁNH:
Ví dụ1:
Châu hẹn với Ngọc ” Chiều mai nếu trời
không mưa thì Châu sẽ đến nhà Ngọc”
Ví dụ2: Lần khác Ngọc lại hẹn Châu:”
Chiều mai nếu trời mưa thì Ngọc sẽ đến
nhà Châu, nếu không mưa thì sẽ gọi điện
cho Châu để trao đổi”
v.v……..
Nếu… thì…
Nếu …thì …nếu không thì…
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. CÂU LỆNH IF-THEN:
a) Dạng thiếu:IF <Điều
Điều kiện>
kiện Then <Câu
Câu lệnh>;
lệnh
b) Dạng đủ: IF <Điều
kiện> Then <Câu
Điều kiện
Câu lệnh1>
lệnh1
Else <Câu
Câu lệnh 2>;
2
: là biểu thức điều kiện hoặc logic.
,
,
lệnh của Pascal.
:là một câu
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sơ đồ khối: (Sơ đồ hoạt động )
Dạng đủ
Dạng thiếu
Điều kiện
Điều kiện
F
T
Câu lệnh
F
Câu lệnh 2
T
Câu lệnh 1
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
CÁCH THỰC HIỆN CÂU LỆNH IF-THEN:
a) Dạng thiếu:IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh>;
Tính toán và kiểm tra điều kiện,
Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
Ngược lại thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua.
b) Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh1>
Else <Câu lệnh 2>;
Tính toán và kiểm tra điều kiện,
Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh1,
ngược lại thì thực hiện câu lệnh2.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
• Ví dụ 1:
Viết câu lệnh đưa ra số nghiệm của phương
trình ax2 + bx + c= 0; a<>0 trong trường hợp
DELTA<0
• Ví dụ 2:
Goi X là số nhỏ nhất trong 2 số A,B cho trước.
Viết câu lệnh tìm giá trị của số X
• Ví dụ 3:
Viết chương trình giải PT ax + b = 0 (a,b:tùy ý)
Tiết 11
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ví dụ 1:
IF DELTA
DELTA <
<0
0 THEN WRITELN(‘PT
VN,’) ;
PT VN
T
Điều kiện
F
Câu lệnh
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Ví dụ2:
IF A
A << B
B THEN X:=A ELSE X:=B
X:=B ;
Điều kiện
F
Câu lệnh 2
T
Câu lệnh 1
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Ví dụ 3: Chương trình giải phương trình
ax + b = 0 (a,b: tùy ý)
Uses crt;
Var a,b : real ;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap a,b :’); readln(a,b);
if a<>0 then writeln(‘X=‘,-b/a:8:2 ) else
if b=0 then writeln(‘PT vô số nghiệm) else
writeln(‘PT vô nghiệm’);
readln;
End.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
3. CÂU LỆNH GHÉP
BEGIN
<Các câu lệnh> ;
Các câu
END;
Câu lệnh ghép dùng để gộp mộtlệnh
dãy câu lệnh
thành một câu lệnh ghép
Ví dụ: If Delta < 0 then writeln(‘PT VN,’) else
BEGIN
X1 := (-B + SQRT(B*B - 4*A*C)/2*A ;
X2 := -B/A -X1 ;
END ;
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
CỦNG CỐ:
1. CÂU LỆNH IF-THEN:
a) Dạng thiếu: IF<Điều kiện>Then <Câu lệnh>;
b) Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh1>
Else <Câu lệnh 2>;
2.Chương trình: Giải phương trình
ax+b=0 với a,b là các số thực tuỳ ý.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Hướng dẫn học ở nhà:
HS về chuẩn bị:
Ví dụ1: Viết chương trình giải phương trình
ax2 +bx + c= 0; a<>0
Ví dụ2 :
Tìm số ngày của năm N, biết rằng năm
nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc chia
hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100 và
năm nhuận có số ngày là 366. Năm không
nhuận có số ngày là 365.
Tiết 11
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giáo viên: Huỳnh Diễm Chi
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
IV. MỘT SỐ VÍ DỤ
Giải PT bậc hai: Ax2 + Bx + C = 0, Với A<>0.
INPUT: A,B,C
OUTPUT: Đưa ra mà hình các nghiệm
hoặc dòng thông báo nghiệm.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Bàõt
âáöu
Nháûp A, B, C
Tênh D:=B2 -4AC
D >= 0
F
PT VN
Kãút thuïc
T
X1 := (-B + SQRT(D)/2*A ;
X2 := -B/A -X1 ;
Tiết 11
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ví dụ2:Tìm số ngày của năm N, biết rằng
năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc
chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho
100.
INPUT: Nhập N từ bàn phím.
OUTPUT:
Đưa số ngày của năm N
ra màn hình.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
PROGRAM Vi-du2
USES CRT ;
VAR SN,N :INTEGER ;
BEGIN
CLRSCR ;
WRITE(‘Nhap nam N:=’) ; READLN(N) ;
IF (N mod 400 = 0) or ((N mod 4=0)
and (N mod 100<>0)) THEN
SN:=366 Else SN:=365 ;
WRITELN(‘So ngay cua nam’ , N,’ la:’ ,
SN) ;
READLN ;
END.
Tiết 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Tóm lại:
- Khi nào thì cần dùng câu lệnh rẽ nhánh.
- Cần nắm được hai dạng câu lệnh:
+ Dạng thiếu:IF <Điều kiện> Then <Câu
lệnh>;
+ Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu
lệnh1> Else <Câu lệnh 2>;
Tiết 11
CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giáo Viên: Huỳnh Diễm Chi