Điều trị răng

Download Report

Transcript Điều trị răng

1

BH TAI NẠN & CHĂM SÓC SỨC KHỎE

DÀNH CHO SMT/CORE TEAM/NHÂN VIÊN 05/06/2012 – 04/06/2013

2

MỤC LỤC

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM ĐIỂM LOẠI TRỪ QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG MẪU HỒ SƠ BỒI THƯỜNG ỨNG DỤNG TRỰC TUYẾN LIÊN HỆ 03 10 14 20 27 31 AGENDA

-

3

Quyền lợi bảo hiểm

Thông tin chung

Nhà bảo hiểm

: Bảo Việt 

Thời hạn bảo hiểm

: từ ngày 05/06/2012 04/06/2013 (bao gồm cả hai ngày biên) đến 

Thời gian chờ

đồng trước.

nhân:  : Miễn áp dụng đối với nhân viên cũ và mới, người nhà đang tham gia bảo hiểm trong hợp Áp dụng đối với người nhà đăng kí mới, thời gian chờ được tính từ ngày tham gia bảo hiểm của từng cá Biến chứng thai sản: 90 ngày (bồi thường theo tỉ lệ)  Sinh đẻ: 270 ngày (bồi thường theo tỉ lệ)

4

Quyền lợi bảo hiểm

Tai nạn

SMT/DL A. Tử vong, Thương tật vĩnh viễn do Tai nạn B. Chi phí y tế do tai nạn

30 tháng lương $3000

C. Trợ cấp lương do tai nạn D. Tử vong, Thương tật vĩnh viễn do bệnh tật

6 tháng lương $ 10,000

Core team

$ 5,000

Nhân viên – Non Sales Nhân viên Phòng Sales

5

Quyền lợi bảo hiểm

Sức khỏe – Ngoại trú

E. Điều trị ngoại trú do bệnh 1. Giới hạn số tiền/lần khám 2. Vật lý trị liệu, tối đa 60 ngày 3.Chăm sóc răng (giới hạn/năm) SMT/DL $1,000

Không giới hạn $20/ngày $220

3.2. Cơ bản: khám và chẩn đoán bệnh, chụp Xquang, trị viêm nướu, trám răng thông thường, trị tủy chân răng, nhổ răng bệnh lý.

3.3. Đặc biệt: lấy vôi răng, nhổ răng phẫu thuật, lấy chân răng, lấy u vôi răng, phẫu thuật lấy đỉnh chân răng.

4.Khám thai định kì (3 lần/thai kì)

Theo chi phí thực tế đến $220/năm $50/thai kỳ

Core team $700

$15/ngày $150 Theo chi phí thực tế đến $150/năm $30/thai kỳ

Nhân viên $500

$10/ngày $120 Theo chi phí thực tế đến $120/năm $20/thai kỳ

6

Quyền lợi bảo hiểm

Sức khỏe – Nội trú

SMT/DL Core team F. Điều trị nội trú (phẫu thuật và năm viện do bệnh tật/thai sản 1.

a.Tiền phòng b.Phòng chăm sóc đặc biệt c. Chi phí y tế do việc điều trị bệnh (phí phát sinh trong thời gian nằm viện) Tối đa 90 ngày/năm $5,000

$ 250/ngày (không giới hạn loại phòng)

$3,000

$ 150/ngày ( không giới hạn loại phòng)

2. Chi phí điều trị tại phòng cấp cứu (nội trú, ngoại trú, điều trị trong ngày) 3. Các chi phí khám, xét nghiệm & điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện 4. Điều trị sau khi xuất viện (45 ngày kể từ ngày xuất viện)

Theo chi phí thực tế $250 $250 $150 $150

Nhân viên $2,000

$100/ngày

7

Quyền lợi bảo hiểm

Sức khỏe – Nội trú

SMT/DL 5. Y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 30 ngày/năm)

$200

Core team

$150

Nhân viên

$100

6. Phẫu thuật (bao gồm cả phẫu thuật trong ngày/cấy ghép nội tạng)

Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế

7. Dịch vụ xe cấp cứu trong phạm vi Việt Nam 8. Trợ cấp mỗi ngày nằm viện(tối đa 60 ngày/năm)

$5/ngày ($7/ngày đối với BV công) $3/ngày ($5/ngày đối với BV công $2/ngày ($3/ngày đối với BV công)

9.Chi phí mai táng

$300 $250 $200

8

Quyền lợi bảo hiểm

Sức khỏe – Nội trú

SMT/DL Core team 10.Chăm sóc thai sản(không bao gồm chi phí khám thai định kì) a) Biến chứng thai sản: biến chứng tiền sản, biến chứng khi sinh.

b) Sinh thường: các chi phí thuốc men, chi phí sinh đẻ thông thường, nằm viện.

c)Sinh mổ:

Theo giới hạn $250/ngày và/hoặc giới hạn $5000/năm Theo giới hạn $150/ngày và/hoặc giới hạn $3000/năm

Nhân viên

Theo giới hạn $100/ngày và/hoặc giới hạn $2000/năm

d) Chăm sóc trẻ sơ sinh(chi phí chăm sóc cho em bé trong thời gian mẹ còn nằm viện, tối đa 7 ngày sau khi sinh)

Bao gồm trong giới hạn $250/ngày Bao gồm trong giới hạn $150/ngày Bao gồm trong giới hạn $100/ngày

9

Định nghĩa tham khảo & Quyền lợi mở rộng

l Xuất trình thẻ bảo hiểm khi đến điều trị tại các bệnh viện, phòng khám trong hệ thống của Gras Savoye Vietnam.

l Mọi giấy tờ đều phải là bản gốc . Trường hợp cần giữ hồ sơ cho lần điều trị sau, người được bảo hiểm có thể nộp bản photo l

Định nghĩa bệnh đặc biệt

: là những bệnh ung thư và các loại u ác tính, cao hay hạ huyết áp, bệnh tim mạch, viêm loét dạ dày mãn tính, viêm loét ruột mãn tính, viêm màn trong dạ con, hen phế quản, viêm đa khớp mãn tính, viêm gan mãn tính, viêm nội mạc tử cung, bệnh trĩ, lao, sỏi các loại trong hệ thống bài tiết, đục nhân mắt, viêm xoang, đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo.

l

Mở rộng khám tại phòng mạch bác sĩ tư

l Đối với nhóm SMT và Core team, nếu quyền lợi chi phí y tế do tại nạn hết trước thì được phép tiếp tục sử dụng quyền lợi Điều trị nội trú do bệnh nếu giới hạn của quyền lợi này còn.

10

Một số điểm loại trừ 1 Việc sử dụng & bị ảnh hưởng bởi tác động của rượu, bia, ma túy & các chất kích thích khác.

2 Hành động cố ý của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp.

3 Điều trị y tế hoặc sử dụng thuốc không có sự chỉ dẫn của bác sĩ.

4 Hành vi vi phạm pháp luật, nội quy, quy định của chính quyền địa phương hoặc các tổ chức xã hội.

11

Một số điểm loại trừ 5 6 Điều trị / Phẫu thuật các bệnh tật bẩm sinh, những thương tật và chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm.

Người được bảo hiểm tham gia đánh nhau trừ khi được xác nhận đó là hành động tự vệ.

7 8 Giang mai, bệnh lậu, HIV/AIDS, lao.

Điều trị theo yêu cầu của Người được bảo hiểm mà không phải điều trị theo cách thông thường.

12

Một số điểm loại trừ 9 Nhập viện với mục đích kiểm tra sức khỏe/ giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan đến điều trị ốm đau hoặc thương tật.

10 11 12 Tiêm ngừa, dùng thuốc có tính phòng ngừa.

Điều trị bệnh tật bẩm sinh (vd tim bẩm sinh, vẹo vách ngăn bẩm sinh,…) Điều trị thẩm mỹ, điều trị mụn, mụn cóc, viêm nang lông. Các điều trị tình trạng dị ứng ngoài da, nhiễm trùng da khác vẫn được bảo hiểm.

13

Một số điểm loại trừ 13 Chỉnh hình, phục hồi chức năng, làm các bộ phận giả, thiết bị hỗ trợ (chân, tay, mắt, răng giả / mắt kính, kính implant, dụng cụ trợ thính…) 14 Điều trị tật khúc xạ của mắt (đo / phẫu thuật cận, viễn, loạn thị).

15 Kế hoạch hóa gia đình, điều trị vô sinh. Điều trị tình trạng suy nhược cơ thể.

14

Quy trình bồi thường

Khi điều trị tại các cơ sở liên kết

Tham khảo hệ thống cơ sở liên kết Nhập Viện: Thẻ bảo hiểm Điều trị nội trú tại các cơ sở liên kết CMND / Passport Xuất Viện: Hưởng dịch vụ Tiếp của Gras Ký xác nhận việc điều trị và các dịch vụ y tế đã sử dụng Thanh toán các chi phí y tế không thuộc phạm vi BH Savoye

15

Quy trình bồi thường

Khi điều trị tại các cơ sở không liên kết

-

Khách hàng tự thanh toán chi phí điều trị

-

Thu thập hồ sơ chứng từ y tế và hóa đơn Điều trị tại các cơ sở không liên kết khác

-

Điền “Giấy đề nghị bồi thường”

-

Gửi hồ sơ cho Gras Savoye Willis Vietnam. Lưu ý: Thời hạn gửi hồ sơ: một năm kể từ ngày điều trị sau cùng

16

Các chứng từ cần thiết

– –

Giấy yêu cầu bồi thường Chứng từ tài chính: pháp, hóa đơn tài chính … điền bởi Người được bảo hiểm biên lai, phiếu thu, hóa đơn, các chứng từ hợp bản gốc

– –

Chứng từ y tế : hóa đơn xuất viện, chỉ định của bác sĩ điều trị, chứng nhận xuất viện, chứng nhận phẫu thuật, phim X-quang… Các chứng từ khác :

Điều trị răng: cần cung cấp chi tiết điều trị, răng được điều trị…

– –

Tai nạn giao thông: biên bản tai nạn của CSGT, bằng lái xe & giấy tờ xe chứng nhận sao y bản chính, xác nhận nồng độ cồn.

Tai nạn lao động: biên bản tai nạn của Công ty.

Tử vong: giấy chứng tử, chứng nhận thừa kế hợp pháp.

Ghi chú: VND Với mọi chi phí điều trị hay tiền thuốc ở Việt Nam từ 200,000 trở lên, cần có hóa đơn tài chính (cấp cho cá nhân người được bảo hiểm).

17

Hồ sơ đầy đủ GSW nhận hồ sơ yêu cầu bồi thường 2 ngày làm việc GSW xác nhận việc nhận hồ sơ bằng e mail 5 8 ngày làm việc GSW thông báo bồi thường bằng e-mail

Giải quyết trong vòng

10

!!!

ngày làm việc

18

Hồ sơ KHÔNG đầy đủ GSW nhận hồ sơ yêu cầu bồi thường 2 ngày làm việc GSW e mail yêu cầu bổ sung hồ sơ (nhắc nhở 3 lần mỗi 5 ngày làm việc) GSW nhận được đầy đủ hồ sơ 5 8 ngày làm việc GSW gửi e-mail thông báo bồi thường GSW không nhận được đầy đủ hồ sơ Hồ sơ được gửi trả lại cho khách hàng

19

Đối với yêu cầu bồi thường trị giá trên 16,000,000 VND GSW nhận hồ sơ yêu cầu bồi thường

2 ngày làm việc

GSW chuyển tiếp hồ sơ cho công ty bảo hiểm

8 15 ngày làm việc

Công ty Bảo hiểm trả lời GSW

Ngay lập tức

GSW e mail thông báo bồi thường

Giải quyết trong vòng

15

!!!

ngày làm việc

20

Mẫu đơn thuốc trong trường hợp không dùng sổ khám bệnh

1. TÊN/ĐỊA CHỈ BỆNH VIỆN 2. HỌ TÊN NGƯỜI BỆNH 3. CHUẨN ĐOÁN BỆNH 4. KÊ THUỐC 5. KÝ TÊN & ĐÓNG DẤU

21

Mẫu đơn thuốc trong trường hợp dùng sổ khám bệnh

1.

* PHẢI PHOTO TRANG BÌA CỦA SỔ KHÁM ĐỂ THỂ HIỆN TÊN NGƯỜI BỆNH * PHẢI CÓ DẤU CỦA BỆNH VIỆN ĐỂ THỂ HIỆN ĐƠN VỊ KHÁM TÊN BỆNH VIỆN (THỂ HIỆN Ở CON DẤU) 2. HỌ TÊN NGƯỜI BỆNH 3. CHUẨN ĐOÁN BỆNH 4. KÊ THUỐC 5. KÝ TÊN & ĐÓNG DẤU

22

Mẫu phiếu hẹn & bản kê điều trị trong trường hợp điều trị răng

1. TÊN BỆNH VIỆN/ NGƯỜI BỆNH 2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ 3. BÁC SỸ KÝ TÊN, BỆNH VIỆN ĐÓNG DẤU

23

Hóa đơn chi tiết & biên lai tổng hợp

1. HỌ VÀ TÊN NGƯỜI ĐIỀU TRỊ 2. KÊ KHAI CHI TIẾT NẾU CÓ 3. BÁC SĨ KÝ TÊN, BỆNH VIỆN ĐÓNG DẤU

24

Hóa đơn thuốc

1. NẾU GIÁ TRỊ TRÊN 200 NGHÌN  PHẢI THEO MẪU HÓA ĐƠN DO TỔNG CỤC THUẾ HOẶC CỤC THUẾ ĐỊA PHƯƠNG DUYỆT 2. PHẢI CÓ DẤU CỦA NHÀ THUỐC 3. CÁC LOẠI THUỐC KÊ KHAI PHẢI GIỐNG TRONG MẪU ĐƠN THUỐC CHỈ ĐỊNH BỞI BÁC SĨ 4. CHỮ KÝ NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA THUỐC

25

Biên lai, hóa đơn đặc thù (trên 200,000 VND)

1. HỌ VÀ TÊN BỆNH NHÂN 2. SỐ TIỀN 3. KÝ TÊN VÀ ĐÓNG DẤU * LƯU Ý: BIÊN LAI HÓA ĐƠN TRÊN 200 NGHÌN ĐỒNG PHẢI THEO MẪU CỦA TỔNG CỤC THUẾ HOẶC ĐƯỢC CỤC THUẾ ĐỊA PHƯƠNG DUYỆT

26

Ứng dụng trực tuyến

www.gsw.com.vn

 Cập nhật thông tin chi tiết theo thời gian thực;   Cập nhật tình hình bồi thường theo thời gian thực; Truy cập vào chi tiết tình hình thanh toán.

27

Ứng dụng trực tuyến

Trang chủ Số thẻ bảo hiểm (các chữ số trước dấu /) Ngày sinh của Khách hàng (YYYYMMDD)

28

Ứng dụng trực tuyến

Kiểm tra thông tin Tùy chọn ngôn ngữ Thông tin Khách hàng Thay đổi mật khẩu

29

Ứng dụng trực tuyến

Kiểm tra yêu cầu bồi thường Số tiền bồi thường Số của hồ sơ bồi thường

30

Ứng dụng trực tuyến

Kiểm tra tình hình thanh toán Công cụ tìm kiếm Xuất kết quả

31

Liên hệ

Mọi thắc mắc xin liên hệ: VNG HR: Ms. MinhNTN – Email: [email protected]

Gras Savoye Willis Vietnam 37 Tôn Đức Thắng, Q.1

Phòng Bảo Hiểm Sức khỏe & Tai nạn

Miss Nguyễn Thị Ngọc Tuyết – Phụ trách khách hàng Điện thoại: (84-8) 3910 0976-175 [email protected]

Mrs. Bùi Thị Hoàng Yến – Trưởng phòng Điện thoại: (84-8) 3910 0976-123 [email protected]

Phòng Dịch vụ khách hàng – Quản lý bồi thường TPA [email protected]

Direct line: (84-8) 3910 1410

32

Liên hệ

Mọi thắc mắc xin liên hệ: VNG HR: Ms. MinhNTN – Email: [email protected]

Gras Savoye Willis Vietnam 37 Tôn Đức Thắng, Q.1

Phòng Bảo Hiểm Sức khỏe & Tai nạn

Miss Nguyễn Thị Ngọc Tuyết – Phụ trách khách hàng Điện thoại: (84-8) 3910 0976-175 [email protected]

Mrs. Bùi Thị Hoàng Yến – Trưởng phòng Điện thoại: (84-8) 3910 0976-123 [email protected]

Phòng Dịch vụ khách hàng – Quản lý bồi thường TPA [email protected]

Direct line: (84-8) 3910 1410