nguyen thi hang

Download Report

Transcript nguyen thi hang

GV: NGUYỄN THỊ HẰNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu định nghĩa về sự oxi hóa ?
Cho 2 ví dụ minh họa
Thế
Thếnào
nàolà
làphản
phảnứng
ứnghóa
hóahợp
hợp??
Lập
Lậpphương
phươngtrình
trìnhhóa
hóahọc
họcbiểu
biểudiễn
diễn
phản
phảnứng
ứnghóa
hóahợp
hợpcủa
củalưu
lưuhuỳnh
huỳnhvới
với
kim
kimloại
loạimagie
magievà
vàkim
kimloại
loạikẽm
kẽm
Tiết 40
Bài 26: OXIT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Các em nắm được khái niệm oxit, sự
phân loại oxit và cách gọi tên oxit
• Rèn kĩ năng lập các công thức hóa học
của oxit và kĩ năng lập các phương
trình phản ứng hóa học có sản phẩm là
oxit
I. ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong
đó có một nguyên tố là Oxi
Ví dụ : Na2O, CO2, Fe2O3 ….
Bài tập 1
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc
loại oxit:
K2O ; H2S ; CuSO4 ; SO3 ; Mg(OH)2 ; Fe2O3
Đáp
Đápán
án
K2O ; SO3 ; Fe2O3
II. CÔNG THỨC
Qui tắc hóa trị
Trong công thức hóa học, tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố này
bằng tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố kia
Thảo luận: Lập công thức hóa học
của hợp chất gồm:
a/ K và O
b/ P(V)và O


K2O
P2O5
III. PHÂN LOẠI
a. SO3, CO2, P2O5…
Oxit axit
b. Na2O , ZnO , Fe2O3 …Oxit bazơ
III. PHÂN LOẠI
Có thể chia oxit thành 2 loại chính:
a. Oxit axit : Là oxit của phi kim và tương ứng
với một axit
Ví dụ: SO3, CO2, P2O5…
với axit
H2SO
b. SO
Oxit
bazơ :ứng
Là oxit
của sunfuric
kim loại và
tương
ứng
3 tương
4
với một bazơ
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
Ví dụ: Na2O , ZnO , Fe2O3…
Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
ZnO
tương ứng với bazơ kẽm hiđroxit Zn(OH)2
Bài tập
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc
loại oxit axit, hợp chất nào thuộc loại oxit
bazơ: Na2O ; CO2 ; CuO ; SO3
Đáp
Đápán
án
Oxit axit là : CO2 ; SO3
Oxit bazơ là: Na2O ; CuO
IV. CÁCH GỌI TÊN:
Tên
Tênoxit:
oxit:Tên
Tênnguyên
nguyêntố
tố++oxit
oxit
Ví dụ:
Na2O: Natri oxit
ZnO : ; Kẽm oxit
NO: Nitơ oxit
Al2O3 : ; Nhôm oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
FeO :
Tên
Tênoxit
oxitbazơ:
bazơ:Tên
Tênkim
kimloại
loại((kèm
kèmtheo
theohóa
hóa
trị)
oxit
trị)++Fe
oxit
2O3:
Ví dụ: FeO: Sắt ( II) oxit
Fe2O3 : ; Sắt ( III) oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :
Tiền tố. mono : 1; đi: 2; tri: 3;
tetra: 4; penta: 5 …
Tên
Tênoxit
oxitaxit:
axit:
Tiền
Tiềntố
tốchỉ
chỉsố
sốnguyên
nguyêntử
tửphi
phikim
kim++tên
tênphi
phikim
kim
++tiền
tiềntố
tốchỉ
chỉsố
sốnguyên
nguyêntử
tửoxi
oxi++oxit
oxit
Đọc tên các oxit sau
SO2: Lưu huỳnh đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
CO:
Cacbon oxit
monooxit
N2O5: Đinitơ pentaoxit
Cho các oxit sau: K2O , N2O5 ,
Fe2O3 , ZnO , CO2, SO3.
Hãy phân loại và gọi tên
các oxit trên
Oxit axit:
SO3 : Lưu huỳnh trioxit.
N2O5 :Đinitơ pentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
Oxit bazơ:
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
K2O: Kali oxit
ZnO : Kẽm oxit
DẶN DÒ
- Học bài
- Làm bài tập 2,4,5 SGK trang 91
- Xem trước bài “ Điều chế khí oxi –
Phản ứng phân hủy”
Font UNICODE - ARIAL
Ñaëng Höõu Hoaøng