2 - Viện Huyết học

Download Report

Transcript 2 - Viện Huyết học

Slide 1

VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TW

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ DỊCH TỄ
BỆNH NHÂN HEMOPHILIA
TẠI VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU NĂM 2005

Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Thị Mai,
Nguyễn Thị Nữ, Phan Quang Hòa,
Hoàng Thị Thanh

HÀ NỘI, 06 - 2006


Slide 2

ĐẶT VẤN ĐỀ

Mục tiêu:
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và dịch tễ bệnh nhân
hemophilia gặp tại viện Huyết học - Truyền máu

trung ương năm 2005

2/16


Slide 3

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng:
- 335 BN hemophilia
- 21 BN mắc các rối loạn đông cầm máu khác
2. Phương pháp nghiên cứu:
Chẩn đoán và phân loại dựa trên triệu chứng lâm sàng
và định lượng yếu tố đông máu bằng phương pháp 1
thì
+ Thể nặng: <1%
+ Thể trung bình: 1- 5%
+ Thể nhẹ: 5 – 30 %
Mô tả cắt ngang
Dữ liệu quản lí của Khoa Điều trị Hemophilia bằng
chương trình Microsoft Acces 2000, xử lí bằng Excel
2000
3/16


Slide 4

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (1)
Bảng 1: Phân bố các rối loạn đông cầm máu bẩm sinh
tại khoa Điều trị Hemophilia

Loại rối loạn

Số lượng

Tỉ lệ(%)

Hemophilia A

269

75.56

Hemophilia B

66

18.54

Thiếu yếu tố VII

1

0.28

Thiếu yếu tố X

4

1.12

Thiếu yếu tố V và VIII kết hợp

4

1.12

Thiếu yếu tố XIII

1

0.28

Bệnh chức năng tiểu cầu

3

0.84

Rối loạn đông cầm máu khác

8

2.24

356

100

Tổng số

4/16


Slide 5

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (2)
Bảng 2: Phân loại hemophilia theo mức độ nặng nhẹ

Nặng

Trung bình

Nhẹ

Số
lượng

%

Số
lượng

%

Số
lượng

%

Hemophilia A

16

5,9

145

53,9

108

40,1

Hemophilia B

2

3,0

45

68,2

19

28,8

18

5,4

190

56,7

127

37,9

Tổng số

Thể nặng: Thái Lan 70%, Gieorgia 43%
5/16


Slide 6

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (3)
Bảng 3: Độ tuổi trung bình của các bệnh nhân
rối loạn đông cầm máu bẩm sinh

Độ tuổi
trung bình

Dao động

Hemophilia A

23,8  12,1

3 – 68

Hemophilia B

24,3  9,6

2 – 47

Rối loạn đông cầm máu
khác

28,9 17,7

9 – 80

24.13  12.3

2 - 80

Chung

Iran: 26 10, Georgia: 25, Thái Lan: 35

6/16


Slide 7

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (4)
Bảng 4: Tỉ lệ bệnh nhân được chẩn đoán theo vùng
Số lượng bệnh
nhân đựơc chẩn
đoán và quản lí

Dân số
(triệu
người) (*)

Tỉ lệ bệnh nhân
được chẩn đoán và
quản lí/ triệu người

Tỉ lệ bệnh
nhân ước
tính/1 triệu dân

65

3,087

21

25 - 60

Vùng đồng
bằng sông
Hồng

156

14,7561

10,57

25 - 60

Vùng đông
bắc

66

10,6788

6,18

25 - 60

Vùng bắc
trung bộ

36

8,8126

4,08

25 – 60

Miền bắc

323

37,3345

8,65

25 - 60

Vùng

Hà Nội

(*) Số liệu về dân số được dựa theo tài liệu của Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Tổng cục Thống kê cung cấp năm 2005 trong cuốn Atlat các tỉnh thành phố Việt Nam

Thái Lan: số bệnh nhân được chẩn đóan / số bệnh nhân ước tính = 29.4%
7/16


Slide 8

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (5)
Biểu đồ 1:
Tỉ lệ bệnh nhân Hemophilia
có tiền sử gia đình

49%
51%

Có tiền sử gia đình
Không có tiền sử gia đình

Cung Thị Tý 1997: 44.8% bệnh nhân có tiền sử gia đình
8/16


Slide 9

Sơ đồ 1: Phả hệ bên nội của bệnh nhân Hoàng Van D.
I.1

II.1

?
II.2

P. III.3

T

III.4

III.5

III
IV
IV.1

IV.2

D.IV.3

Phụ nữ bình thường

Nam giới bị bệnh

Nam giới bình thường

Phụ nữ mang gen bệnh

Mất do tai nạn
Có biểu hiện
CM lâu cầm

9/16


Slide 10

Sơ đồ 2: Phả hệ bên ngoại BN Hoàng Văn D.

I. 1
II.1

II. 2

II. 3

II.4

II. 5

T.II.6

P.III.3

D.III.3
III.1 III.2

II.7

Nam bình thường
Nữ bình thường
Nam bị bệnh
Nữ mang gen bệnh

10/16


Slide 11

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (6)
Bảng 5: Các vị trí chảy máu ở bệnh nhân Hemophilia
Vị trí chảy máu

Năm 2005 (**)

Năm 2000 (***)

Số lượt

Phần trăm (%)

Phần trăm(%)

Khớp

490

68,2

88.5



80

11.1

46.2

Chảy máu răng lợi

59

8.2

15.4

Chảy máu mũi

5

0.7

3.8

Xuất huyết tiêu hóa

16

2.2

5.8

Đái máu

20

2.8

9.6

Xuất huyết não

0

0

Chảy máu sau mổ

9

1.2

Khác

40

5.6

Tổng số

719

100

** Số liệu của chúng tôi
*** Số liệu của Vũ Thị Minh Châu
11/16


Slide 12

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (7)
Bảng 6: So sánh thời gian nằm viện và chi phí điều trị của bệnh
nhân hemophilia khi điều trị nội trú và ngoại trú

Hình thức
điều trị
Ngoại trú

Thời gian điều
Số lượt
trị trung
bình/đợt
563

1,25

Số lượng chế phẩm
máu điều trị trung
bình/đợt (đơn vị)

p

2,17
p<0.01

Nội trú

204

5

11.5

- Điều trị nội trú: Khi chảy máu nặng, đến muộn
- Điều trị ngoại trú: Khi chảy máu nhẹ, đến sớm
12/16


Slide 13

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN (8)
Bảng 7: Tình hình nhiễm các bệnh truyền qua đường truyền máu
ở bệnh nhân hemophilia

HBV
Bệnh nhân

Hemophilia

HCV

HIV

Số dương
tính

%

Số dương
tính

%

22

6.6

67

20

Số dương
%
tính

1

0.3

Nguyễn Thị Mai 2002: 34.4% HCV(+), 6.9% HBV (+), 0% HIV (+)

13/16


Slide 14

KẾT LUẬN
- Hemophilia A là bệnh chủ yếu 75.56%.
- Hemophilia thể trung bình hay gặp nhất chiếm 56.7%
- Độ tuổi trung bình là 24.13  12.3

- Có khoảng 20% bệnh nhân hemophilia tại miền bắc được chẩn
đoán và quản lí.
- Tỉ lệ có tiền sử gia đình là 49.8%
- Hay gặp nhất là chảy máu khớp 68.2%, thứ hai là chảy máu cơ
11.1%, tỉ lệ chảy máu răng lợi còn cao 8.2%.
- Tỉ lệ bệnh nhân điều trị dự phòng thấp, bệnh nhân đến viện muộn
- HBsAg (+) 6.6%, HCV (+) 20%, không có bệnh nhân nào nhiễm

HIV do truyền chế phẩm máu.
14/16


Slide 15

KIẾN NGHỊ
• Nâng cao hiểu biết
• Tăng cường công tác tư vấn
• Quản lí gen bệnh là yêu cầu cấp bách

15/16


Slide 16

Xin chân thành cảm ơn!

16/16