Transcript Tim hieu he thong dao tao TCCN va DN
Slide 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRẦN HỮU TRANG
GIÁO DỤC
HƯỚNG NGHIỆP 12
Ñaëng Höõu Hoaøng
Slide 2
CHỦ ĐỀ 3
TÌM HIỂU HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
Thời gian 3 tiết
Slide 3
I. HỆ THỐNG TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
1. Sơ lược về sự phát triển hệ thống trung cấp chuyên nghiệp
Biểu đồ phát triển trường TCCN
350
314
300
286
282
259
250
200
237
253
269
186
150
112
100
50
0
5
20
7
1945 1949 1955 1964 1974 1979 1986- 1994
1946 1950 1956 1965 1975 1980 1987 1995
1997 2000 2003 2006
1998 2001 2004 2007
Slide 4
2. Hệ thống trường trung cấp chuyên nghiệp
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường TCCN
Em hãy cho biết tầm quan trọng và
nhiệm vụ của trường trung cấp
chuyên nghiệp?
Slide 5
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường TCCN
Đào tạo những cán bộ có trình độ về kĩ thuật,
kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, giáo dục, y tế, thể
dục, thể thao, …
Khu vực sản xuất: dưới sự chỉ đạo của kĩ sư,
cán bộ TCCN có nhiệm vụ tổ chức và hướng
dẫn công nhân thực hiện qui trình công nghệ
hoặc thực hiện từng phần việc trong công tác
nghiên cứu và thiết kế.
Khu vực dịch vụ: cán bộ TCCN có thể trực
tiếp đảm nhận một phần việc thích hợp và độc
lập hoàn thành công việc đó.
Slide 6
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Em hãy cho biết các loại hình trường
trung cấp chuyên nghiệp?
Slide 7
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Số trường trong năm học 2006 - 2007
269
204
Trường TCCN
Hệ TCCN trong trường Đại học, Cao
đẳng
Slide 8
Trường
Trung cấp chuyên nghiệp
Theo
Phân cấp quản lí
Theo
Hình thức sở hữu
TCCN
TCCN
TCCN
Trung ương
địa phương Công lập
(các Bộ,
(các Sở
ngành,
chuyên ngành
Tổng công ti
quản lí)
lớn quản lí)
TCCN
Tư thục
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Theo
ngành
Khối trường Công nghiệp
Khối trường Xây dựng
Khối trường Nông–Lâm–Ngư nghiệp
Khối trường Giao thông - Bưu điện
Khối trường Kinh tế – dịch vụ
Khối trường Văn hoá – Nghệ thuật
Khối trường Văn hoá – TDTT
Khối trường Sư phạm
Khối trường khác còn lại
Slide 9
Theo phân cấp quản lí
Trường TCCN
210
Hệ TCCN trong
trường Đại học,
Cao đẳng
119
59
Trung ương
85
Địa phương
Slide 10
Theo hình thức sở hữu
THCN công lập
THCN tư thục
205
64
Slide 11
c. Hình thức đào tạo và điều kiện tuyển sinh: có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
chính quy
Đối tượng
tuyển sinh
Tập trung tại trường
Có bằng tốt nghiệp
THCS, THPT hoặc
tương đương
• THPT: 1 đến 2 năm
Thời gian đào tạo
Hình thức
tuyển sinh
• THCS: 3 đến 4 năm
• Xét tuyển
Slide 12
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
tại chức
Vừa học, vừa làm
Đối tượng
tuyển sinh
Cán bộ, CNV, nông
dân đang làm việc có
bằng tốt nghiệp
THCS, THPT hoặc
tương đương
Hình thức học
• Học buổi tối, hàm
thụ, chuyên tu, từ xa
qua mạng,…
Slide 13
I. HỆ THỐNG TRƯỜNG NGHỀ VÀ CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
NGHỀ
1. Sơ lược về sự phát triển hệ thống đào tạo nghề
Biểu đồ phát triển trường dạy nghề
366
315
350
300
283
250
232
200
185
150
226
177
157
129
100
50
0
30
4
4
1945 1949
1946 1950
1964 1974 1979 1985 1986 1994 1997 2000 2003 2006
1965 1975 1980 1986 1987 1995 1998 2001 2004 2007
Slide 14
2. Hệ thống trường dạy nghề và các cơ sở đào tạo
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường dạy nghề
Em hãy cho biết tầm quan trọng và
nhiệm vụ của trường dạy nghề?
Slide 15
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường dạy nghề
Đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ công nhân và
nhân viên kĩ thuật, nhân viên nghiệp vụ lành
nghề – nòng cốt phục vụ cho sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Phối hợp các trường phổ thông trong công
tác hướng nghiệp và từng bước thực hiện phổ
cập nghề nghiệp cho thanh niên, ho5csinh cuối
cấp và người lớn tuổi, góp phần bảo đảm cho
mọi người trước khi bước vào lao động trực tiếp
đều được học qua một nghề thích hợp nhắm
nuôi sống bản thân mình và góp phần làm ra
của cải, vật chất cho xã hội.
Slide 16
b. Các loại hình trường đào tạo nghề
Em hãy cho biết các loại hình trường
đào tạo nghề?
Slide 17
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Số trường trong cả nước năm học 2006 - 2007
616
1000
228
200
55
Cao đẳng
nghề
Trung cấp
nghề
Trung tâm dạy TCCN, CĐ, ĐH
nghề
có tham gia
dạy nghề
Cơ sở dạy
nghề khác
Slide 18
Trường
Trung cấp chuyên nghiệp
Theo
Phân cấp quản lí
Dạy nghề
Dạy nghề
Trung ương
địa phương
(các Bộ,
(các Sở
ngành,
chuyên ngành
Tổng công ti
quản lí)
lớn quản lí)
Theo
Hình thức sở hữu
Dạy ngề
Công lập
Dạy nghề
Tư thục
Theo
Trình độ tay nghề
1. Sơ cấp nghề
2. Trung cấp nghề
3. Cao đẳng nghề
Slide 19
1000
Theo phân cấp quản lí cấp
180
100
Trung ương
Trường dạy nghề trung ương
Cơ sở đào tạo nghề ngắn hạn
Địa phương
Trường dạy nghề địa phương
Slide 20
Theo hình thức sở hữu
1000
225
Công lập
Tư thục
58
Slide 21
c. Hình thức đào tạo và tuyển sinh : có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
Nghề dài hạn
Đối tượng
tuyển sinh
Thời gian đào tạo
Đào tạo chính quy,tập
trung tại trường
công nhân kĩ thuật lành
nghề
• Hệ trung cấp nghề:
THCS, THPT.
• Hệ cao đẳng nghề:
THPT, bằng trung cấp
nghề cùng ngành
• THPT: 1 đến 2 năm
• THCS: 3 đến 4 năm
Hình thức
tuyển sinh
• không phải thi
Slide 22
c. Hình thức đào tạo và điều kiện tuyển sinh: có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
Nghề ngắn hạn
Đối tượng
tuyển sinh
Thời gian đào tạo
Cấp chứng chỉ sơ
cấp nghề
Mọi công dân không
phân biệt lứa tuổi, giới
tính, trình độ văn hoá
• 1 tuần, 1 tháng, 3
tháng, 6 tháng, 9 tháng
đến dưới 1 năm
• Thời gian thực hành
chiếm 80 – 90% tổng
thời gian đào tạo
Slide 23
d. Yêu cầu đào tạo
Mục đích
• Đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của người
dân.
Hệ đào tạo
Nghề
• Tính phổ cập nghề nghiệp cho mọi người.
• Tạo điều kiện cho họ tìm việc làm
Yêu cầu đào tạo
• Chặt chẽ.
• Trình độ đào tạo cao.
• Kế hoạch, chương trình đào tạp thống nhất
• Phương pháp đào tạo hiện đại
Slide 24
Thực hiện tháng 11 năm 2008
E_mail: [email protected]
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRẦN HỮU TRANG
GIÁO DỤC
HƯỚNG NGHIỆP 12
Ñaëng Höõu Hoaøng
Slide 2
CHỦ ĐỀ 3
TÌM HIỂU HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
Thời gian 3 tiết
Slide 3
I. HỆ THỐNG TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
1. Sơ lược về sự phát triển hệ thống trung cấp chuyên nghiệp
Biểu đồ phát triển trường TCCN
350
314
300
286
282
259
250
200
237
253
269
186
150
112
100
50
0
5
20
7
1945 1949 1955 1964 1974 1979 1986- 1994
1946 1950 1956 1965 1975 1980 1987 1995
1997 2000 2003 2006
1998 2001 2004 2007
Slide 4
2. Hệ thống trường trung cấp chuyên nghiệp
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường TCCN
Em hãy cho biết tầm quan trọng và
nhiệm vụ của trường trung cấp
chuyên nghiệp?
Slide 5
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường TCCN
Đào tạo những cán bộ có trình độ về kĩ thuật,
kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, giáo dục, y tế, thể
dục, thể thao, …
Khu vực sản xuất: dưới sự chỉ đạo của kĩ sư,
cán bộ TCCN có nhiệm vụ tổ chức và hướng
dẫn công nhân thực hiện qui trình công nghệ
hoặc thực hiện từng phần việc trong công tác
nghiên cứu và thiết kế.
Khu vực dịch vụ: cán bộ TCCN có thể trực
tiếp đảm nhận một phần việc thích hợp và độc
lập hoàn thành công việc đó.
Slide 6
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Em hãy cho biết các loại hình trường
trung cấp chuyên nghiệp?
Slide 7
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Số trường trong năm học 2006 - 2007
269
204
Trường TCCN
Hệ TCCN trong trường Đại học, Cao
đẳng
Slide 8
Trường
Trung cấp chuyên nghiệp
Theo
Phân cấp quản lí
Theo
Hình thức sở hữu
TCCN
TCCN
TCCN
Trung ương
địa phương Công lập
(các Bộ,
(các Sở
ngành,
chuyên ngành
Tổng công ti
quản lí)
lớn quản lí)
TCCN
Tư thục
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Theo
ngành
Khối trường Công nghiệp
Khối trường Xây dựng
Khối trường Nông–Lâm–Ngư nghiệp
Khối trường Giao thông - Bưu điện
Khối trường Kinh tế – dịch vụ
Khối trường Văn hoá – Nghệ thuật
Khối trường Văn hoá – TDTT
Khối trường Sư phạm
Khối trường khác còn lại
Slide 9
Theo phân cấp quản lí
Trường TCCN
210
Hệ TCCN trong
trường Đại học,
Cao đẳng
119
59
Trung ương
85
Địa phương
Slide 10
Theo hình thức sở hữu
THCN công lập
THCN tư thục
205
64
Slide 11
c. Hình thức đào tạo và điều kiện tuyển sinh: có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
chính quy
Đối tượng
tuyển sinh
Tập trung tại trường
Có bằng tốt nghiệp
THCS, THPT hoặc
tương đương
• THPT: 1 đến 2 năm
Thời gian đào tạo
Hình thức
tuyển sinh
• THCS: 3 đến 4 năm
• Xét tuyển
Slide 12
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
tại chức
Vừa học, vừa làm
Đối tượng
tuyển sinh
Cán bộ, CNV, nông
dân đang làm việc có
bằng tốt nghiệp
THCS, THPT hoặc
tương đương
Hình thức học
• Học buổi tối, hàm
thụ, chuyên tu, từ xa
qua mạng,…
Slide 13
I. HỆ THỐNG TRƯỜNG NGHỀ VÀ CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
NGHỀ
1. Sơ lược về sự phát triển hệ thống đào tạo nghề
Biểu đồ phát triển trường dạy nghề
366
315
350
300
283
250
232
200
185
150
226
177
157
129
100
50
0
30
4
4
1945 1949
1946 1950
1964 1974 1979 1985 1986 1994 1997 2000 2003 2006
1965 1975 1980 1986 1987 1995 1998 2001 2004 2007
Slide 14
2. Hệ thống trường dạy nghề và các cơ sở đào tạo
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường dạy nghề
Em hãy cho biết tầm quan trọng và
nhiệm vụ của trường dạy nghề?
Slide 15
a. Tầm quan trọng và nhiệm vụ của trường dạy nghề
Đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ công nhân và
nhân viên kĩ thuật, nhân viên nghiệp vụ lành
nghề – nòng cốt phục vụ cho sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Phối hợp các trường phổ thông trong công
tác hướng nghiệp và từng bước thực hiện phổ
cập nghề nghiệp cho thanh niên, ho5csinh cuối
cấp và người lớn tuổi, góp phần bảo đảm cho
mọi người trước khi bước vào lao động trực tiếp
đều được học qua một nghề thích hợp nhắm
nuôi sống bản thân mình và góp phần làm ra
của cải, vật chất cho xã hội.
Slide 16
b. Các loại hình trường đào tạo nghề
Em hãy cho biết các loại hình trường
đào tạo nghề?
Slide 17
b. Các loại hình trường Trung cấp chuyên nghiệp
Số trường trong cả nước năm học 2006 - 2007
616
1000
228
200
55
Cao đẳng
nghề
Trung cấp
nghề
Trung tâm dạy TCCN, CĐ, ĐH
nghề
có tham gia
dạy nghề
Cơ sở dạy
nghề khác
Slide 18
Trường
Trung cấp chuyên nghiệp
Theo
Phân cấp quản lí
Dạy nghề
Dạy nghề
Trung ương
địa phương
(các Bộ,
(các Sở
ngành,
chuyên ngành
Tổng công ti
quản lí)
lớn quản lí)
Theo
Hình thức sở hữu
Dạy ngề
Công lập
Dạy nghề
Tư thục
Theo
Trình độ tay nghề
1. Sơ cấp nghề
2. Trung cấp nghề
3. Cao đẳng nghề
Slide 19
1000
Theo phân cấp quản lí cấp
180
100
Trung ương
Trường dạy nghề trung ương
Cơ sở đào tạo nghề ngắn hạn
Địa phương
Trường dạy nghề địa phương
Slide 20
Theo hình thức sở hữu
1000
225
Công lập
Tư thục
58
Slide 21
c. Hình thức đào tạo và tuyển sinh : có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
Nghề dài hạn
Đối tượng
tuyển sinh
Thời gian đào tạo
Đào tạo chính quy,tập
trung tại trường
công nhân kĩ thuật lành
nghề
• Hệ trung cấp nghề:
THCS, THPT.
• Hệ cao đẳng nghề:
THPT, bằng trung cấp
nghề cùng ngành
• THPT: 1 đến 2 năm
• THCS: 3 đến 4 năm
Hình thức
tuyển sinh
• không phải thi
Slide 22
c. Hình thức đào tạo và điều kiện tuyển sinh: có hai hình thức cơ bản
Hình thức đào tạo
Hệ đào tạo
Nghề ngắn hạn
Đối tượng
tuyển sinh
Thời gian đào tạo
Cấp chứng chỉ sơ
cấp nghề
Mọi công dân không
phân biệt lứa tuổi, giới
tính, trình độ văn hoá
• 1 tuần, 1 tháng, 3
tháng, 6 tháng, 9 tháng
đến dưới 1 năm
• Thời gian thực hành
chiếm 80 – 90% tổng
thời gian đào tạo
Slide 23
d. Yêu cầu đào tạo
Mục đích
• Đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của người
dân.
Hệ đào tạo
Nghề
• Tính phổ cập nghề nghiệp cho mọi người.
• Tạo điều kiện cho họ tìm việc làm
Yêu cầu đào tạo
• Chặt chẽ.
• Trình độ đào tạo cao.
• Kế hoạch, chương trình đào tạp thống nhất
• Phương pháp đào tạo hiện đại
Slide 24
Thực hiện tháng 11 năm 2008
E_mail: [email protected]