Thẻ và thanh toán bằng thẻ Trần Thanh Hải Vụ Thương mại Điện tử, Bộ Thương mại www.mot.gov.vn.

Download Report

Transcript Thẻ và thanh toán bằng thẻ Trần Thanh Hải Vụ Thương mại Điện tử, Bộ Thương mại www.mot.gov.vn.

Slide 1

Thẻ và thanh toán
bằng thẻ
Trần Thanh Hải
Vụ Thương mại Điện tử, Bộ Thương mại
www.mot.gov.vn


Slide 2

Thanh toán
 Là khâu phải có trong bất cứ quy trình giao dịch
thương mại nào
 Thời tiền sử: Thanh toán bằng đồ vật (hàng đổi
hàng)
 Tiền - một phát minh lớn của loài người




Đóng vai trò thước đo giá trị hàng hóa
Là vật trao đổi rất tiện lợi
Vàng: một loại tiền đặc biệt

www.mot.gov.vn

2


Slide 3

Các phương tiện thanh toán khác
 Nhược điểm của tiền mặt











Tiền giả, tiền xu, tiền cũ
Mất tiền là mất luôn
Là đối tượng của trộm cắp
Khối lượng vận chuyển lớn, rủi ro cao
Đổi tiền, tỷ giá

Séc
Thương phiếu: hối phiếu và lệnh phiếu
Ngân phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu
Thẻ

www.mot.gov.vn

3


Slide 4

Các loại thẻ
 Tín dụng



Nội địa: ABC Card (Saigon Co-op, Mai Linh)
Quốc tế: Visa, MasterCard, American Express, JCB,
Discover, Diners Club

 Ghi nợ




Nội địa: Vietcombank Connect24, ACB e.Card, Thẻ đa
năng Đông Á, Techcombank FastAccess, Thẻ thanh
toán Sacombank
Quốc tế: Visa Electron, MasterCard Electronic

 Thẻ nạp tiền trước


Incombank Cashcard

www.mot.gov.vn

4


Slide 5

Một số thuật ngữ
Credit limit / Line of credit: Hạn mức tín dụng
Sales slip: Hóa đơn bán hàng
Cash advance slip: Hóa đơn ứng tiền mặt
Annual fee: Phí thường niên
POS / Point of sale: Điểm chấp nhận thanh toán
PIN / Personal Identification Number: Số nhận
dạng cá nhân
 Swipe: Quẹt, Tap: áp
 Charge back: Đòi lại







www.mot.gov.vn

5


Slide 6

Thẻ tín dụng
 Kết hợp của hai hệ thống: thanh toán và tín dụng
(đều do ngân hàng thực hiện)
 Chủ thẻ vay tiền ngân hàng để tiêu dùng
 Hình dạng



Tuân theo chuẩn ISO 7810
Kích thước: 55,245 x 85,725 mm

 Bắt đầu sử dụng từ 1951


Bắt nguồn từ charge card của Diners Club năm 1950

www.mot.gov.vn

6


Slide 7

Thẻ tín dụng – Ưu điểm
 Thuận tiện cho người tiêu dùng: xài trước, trả sau
 Không phải mang theo tiền mặt




không tiền giả
không tiền xu
không phải đổi tiền khi ra nước ngoài

 Cho phép mở thẻ phụ



Hai người tiêu chung, một người trả
Bố mẹ chuyển tiền cho con cái du học

 Lợi nhuận cho tổ chức thanh toán và ngân hàng:
phí chuyển tiền, lãi suất tín dụng
www.mot.gov.vn

7


Slide 8

Thẻ tín dụng – Mặt trái
 Lợi nhuận cao, thuận tiện nhiều đồng nghĩa với rủi
ro lớn
 Tính an toàn thấp
 Xã hội: Kích thích tâm lý tiêu dùng



Số nợ từ thẻ tín dụng ngày càng tăng
Từ 2001 số nợ của thanh niên tăng gấp 3 lần

www.mot.gov.vn

8


Slide 9

Thẻ tín dụng - Một số mẫu

www.mot.gov.vn

9


Slide 10

Quy trình thanh toán thẻ tín dụng
Ngân hàng A

Ghi có tài khoản
người bán
Ngân hàng B

Tổ chức
thanh toán

Người bán A

Gửi giấy đòi tiền
đến người mua

Ngân hàng C

Ngân hàng D

Người
mua B
www.mot.gov.vn

Người
mua C

Người
mua D
10


Slide 11

Thẻ ghi nợ (i)
 Chủ thẻ tiêu tiền của chính mình


Ngân hàng là người giữ tiền và chi trả hộ

 Thẻ trực tuyến (online): Đòi hỏi PIN


Thẻ ATM

 Thẻ ngoại tuyến (offline): Sử dụng như thẻ tín
dụng



Cũng dùng để mua hàng qua mạng được
Một số nơi cho phép chọn cách thanh toán: ký hoặc
nhập PIN

 Khi giao dịch có thể phát sinh một khoản phí nhỏ
www.mot.gov.vn

11


Slide 12

Thẻ ghi nợ - Một số mẫu

www.mot.gov.vn

12


Slide 13

Quy trình thanh toán thẻ ghi nợ
Ngân hàng A

Ghi có tài khoản
người bán
Ngân hàng B

Ghi nợ tài khoản
người mua

Ngân hàng C
Người bán A

Ngân hàng D

Người
mua B
www.mot.gov.vn

Người
mua C

Người
mua D
13


Slide 14

ATM làm được những gì?
Rút tiền
Chuyển khoản
Xem số dư
Mua cước di động trả trước
Thanh toán tiền điện, nước
(Đông Á / quận Gò Vấp,
Incombank / Bưu điện, Cấp
nước TP HCM)
 Cả nước hiện có 500 máy








600.000 thẻ đã được phát hành

www.mot.gov.vn

14


Slide 15

Thẻ nạp tiền trước (i)
 Stored-value card


Cashcard, e-cash, e-purse

 Là thẻ vô danh



Không ghi tên
Không có PIN

 Nạp tiền trước





Không có tài khoản ở ngân hàng
Có thể nạp lại nhiều lần
Thường giá trị không lớn

www.mot.gov.vn

15


Slide 16

Thẻ nạp tiền trước (ii)
 Phân loại (?)



Trừ lùi trực tiếp (hệ thống đóng)
Trừ vào ngân hàng (hệ thống mở)

 Sử dụng




Quẹt thẻ
Áp thẻ (sử dụng RFID)
Nhập số thẻ qua điện thoại

 Ứng dụng




thẻ thanh toán
thẻ điện thoại công cộng
thẻ xe buýt (Singapore: EZLink)

www.mot.gov.vn

16


Slide 17

Quy trình thanh toán thẻ nạp trước
Ngân hàng A

Ghi có tài khoản
người bán
Ngân hàng B

Ngân hàng C
Người bán A

Ngân hàng D

Người
mua B
www.mot.gov.vn

Người
mua C

Người
mua D
17


Slide 18

Thẻ nạp tiền trước - Một số mẫu

www.mot.gov.vn

18


Slide 19

Chức năng chính của thẻ
 Là chức năng thanh toán


Tận dụng hết ưu điểm của thẻ so với tiền mặt

 Không phải chức năng rút tiền


Nếu vậy thì thẻ không hơn tiền mặt là bao mà có khi
còn bất tiện hơn

 Cách làm hiện nay của các ngân hàng làm người
ta hiểu sai chức năng của thẻ
 … và không khuyến khích người dùng mở thẻ


Trang bị ATM như một cái mốt của ngân hàng nếu
không bị coi là lạc hậu

www.mot.gov.vn

19


Slide 20

Các ngân hàng cần …
 Phát triển thật nhiều điểm chấp nhận thanh toán





Siêu thị, nhà hàng, khách sạn, phòng vé, bưu điện, cơ
quan thuế, …
Chi phí đầu tư thấp hơn nhiều so với ATM
Lượng giao dịch lớn hơn => hiệu quả hơn

www.mot.gov.vn

20


Slide 21

Công ty chuyển mạch
 Hub: kết nối các ngân hàng
 Tránh lãng phí vì đầu tư trùng lặp
 Gia tăng sức mạnh cho mỗi ngân hàng, đặc biệt là
các ngân hàng nhỏ
 Kết nối tập trung với các tổ chức thẻ quốc tế
 Rút tiền được từ mọi ATM trong hệ thống
 Thanh toán chuyển khoản bằng ATM từ ngân
hàng này sang ngân hàng khác

www.mot.gov.vn

21


Slide 22

Các nhóm ngân hàng đã kết nối
 BankNet





Agribank, BIDV, Incombank, ACB, EAB, Sacombank,
Sài Gòn Công thương, VDC
Ra mắt 9/8/2004
Dịch vụ chuyển mạch tài chính, bảo trì ATM, sản xuất và
gia công thẻ, kết nối thẻ quốc tế

 VNBC: Sacombank, EAB
 Vietcombank, Techcombank, Quân đội,
Habubank, Eximbank, Quốc tế, …
 “3 năm nữa, tất cả các ngân hàng Việt Nam sẽ nối
mạng với nhau” – N. T. Tú Anh
www.mot.gov.vn

22


Slide 23

Lời khuyên cho những ai sắp mở thẻ
 Khi các ngân hàng chưa liên thông:



Chọn ngân hàng có nhiều máy ATM
Chọn ngân hàng có nhiều điểm chấp nhận thanh toán

 Khi các ngân hàng đã liên thông:







Rút tiền, thanh toán ở bất kỳ đâu, bằng loại thẻ nào
cũng được
Chọn ngân hàng có uy tín, tránh bị đổ bể
Chọn ngân hàng có lãi suất cho số dư trong tài khoản
cao hơn
Chọn ngân hàng không tính surcharge cho đại lý ->
khách hàng

www.mot.gov.vn

23


Slide 24

Chọn thẻ nào?

• Quốc tế?
• Nội địa?

www.mot.gov.vn

• Tín
dụng?

• Ghi nợ?

24