SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM Ts. Trần Viết An LOGO ĐỊNH NGHĨA SUY TIM CẤP LOGO Suy tim cấp được định nghĩa là tình trạng.
Download
Report
Transcript SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM Ts. Trần Viết An LOGO ĐỊNH NGHĨA SUY TIM CẤP LOGO Suy tim cấp được định nghĩa là tình trạng.
SUY TIM CẤP
VÀ SỐC TIM
Ts. Trần Viết An
LOGO
ĐỊNH NGHĨA SUY TIM CẤP
LOGO
Suy tim cấp được định nghĩa là tình trạng khởi
phát nhanh chóng các triệu chứng và dấu hiệu
do chức năng tim bất thường.
Suy tim cấp:
Suy tim lần đầu tiên
Trên nền suy tim mạn, thường được gọi là
suy tim mất bù
CHẨN ĐOÁN CHOÁNG TIM
LOGO
- HATT <90mmHg hoặc ≥90mmHg khi được
duy trì bởi thuốc vận mạch hoặc/và hỗ trợ cơ
học và ít nhất kéo dài >30 phút.
- Giảm tưới máu mô: thiểu niệu (nước tiểu
<30 ml/giờ), co mạch ngoại vi (chi lạnh), rối loạn
tâm thần.
- Giảm cung lượng tim: chỉ số tim <2,2
lít/phút/m2 và áp lực mao mạch phổi bít >15
mmHg.
SINH BỆNH HỌC SUY TIM CẤP
LOGO
Bệnh lý nền
thay đổi đột ngột chức năng tim cấp tính.
rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng
nền tảng suy tim mạn còn bù
Cơ chế ban đầu thay đổi
Yếu tố rối loạn: THA, rung nhĩ, TMCT
Yếu tố thúc đẩy.
Cơ chế khuếch đại: hoạt hóa thần kinh-hormon, hóa
chất trung gian viêm, tổn thương cơ tim tiến triển và
suy giảm chức năng thận
RLCN TIM SAU NMCT CẤP
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn chức năng cơ tim
Tâm trương
Tâm thu
Cung lượng tim
áp lực cuối tâm trương
thất trái
Sung huyết phổi
Thể tích nhát bóp
Giảm huyết áp
tưới máu hệ thống
tưới máu ĐMV
Giảm oxy máu
Thiếu máu cơ tim
Co mạch bù trừ
Rối loạn chức năng cơ tim
tiến triển
Tử vong
LOGO
LOGO
NGUYÊN NHÂN
Thiếu máu cơ tim
Viêm cơ tim
HC vành cấp
THA/RL nhịp
BC cơ học sau NMCT
Suy tuần hoàn
Nhồi máu thất phải
Van tim
Hẹp, hở van
Viêm nội tâm mạc
Bóc tách ĐMC
Bệnh cơ tim
Bệnh cơ tim hậu sản
Nhiễm trùng huyết
Nhiễm độc giáp
Thiếu máu…
Suy tim mạn mất bù
Không tuân thủ điều trị
Quá tải dịch
Nhiễm trùng…
LÂM SÀNG SUY TIM CẤP
6 thể lâm sàng:
Suy tim mạn nặng hơn hoặc mất bù
Phù phổi cấp
Suy tim do tăng huyết áp
Choáng tim
Suy tim phải đơn độc
Hội chứng vành cấp và suy tim
LOGO
LÂM SÀNG SUY TIM CẤP
Tưới máu mô (ấm hoặc lạnh)
Tưới máu mô
Sung huyết phổi (ẩm hoặc khô)
Ấm và khô
Ấm và ẩm
Lạnh và khô
Lạnh và ẩm
Sung huyết phổi
LOGO
LÂM SÀNG SỐC TIM
DHST: HA <90mmHg, tim nhanh, thở nhanh.
Thần kinh: lơ mơ, hôn mê, mất tri giác
Phổi: sung huyết phổi
Tim mạch:
Tĩnh mạch cổ nổi
Mạch yếu
Tiếng tim: mờ, T3 , T4 , âm thổi…
Chi: phù, lạnh, ẩm.
LOGO
CẬN LÂM SÀNG
Điện tâm đồ
X-quang tim phổi
Khí máu động mạch
Peptide thải natri niệu
Siêu âm tim
Xét nghiệm khác
LOGO
ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP
LOGO
ĐIỀU TRỊ SỐC TIM
LOGO
Biện pháp điều trị chung
1. Thể tích tối đa (áp lực nhĩ phải: 10-14 mmHg,
áp lực động mạch phổi bít: 18-20 mmHg)
2. Cung cấp oxy tối đa (ví dụ: thở máy)
3. Cân bằng điện giải và kiềm toan
4. Kiểm soát nhịp (tạo nhịp, chuyển nhịp)
5. Thuốc tăng co bóp (dobutamine, dopamine,
norepinephrine, milrinone)
6. Thuốc dãn mạch (nitroglycerin, nitroprusside)
7. Bóng ngược dòng trong động mạch chủ
ĐIỀU TRỊ SỐC TIM
LOGO
ĐIỀU TRỊ SỐC TIM
LOGO
LOGO
ĐIỀU TRỊ (tt)
Thuốc vận mạch
Thuốc
Dobutamine
Liều lượng
Tác dụng phụ
5-15 µg/kg/phút Quen thuốc
truyền TM
Dopamine
2-20 µg/kg/phút Tăng nhu cầu
truyền TM
Norepinephrine 0,5-30 µg/phút
truyền TM
oxy cơ tim
Co mạch ngoại
vi và mạch tạng
ĐIỀU TRỊ (tt)
Thuốc dãn mạch
Thuốc
Liều lượng
Nitroglycerin 10 µg/phút, tăng dần liều
mỗi 10 µg trong 10 phút
nếu không đáp ứng
Nitroprusside 0,3-10 µg/phút
Milrinone
LOGO
Tác dụng phụ
Đau đầu, tụt
huyết áp
Tụt HA, ngộ
độc cyanid
50 µg tiêm TM trong 10 Rối loạn nhịp
phút, sau đó truyền thất
0,375-0,75 µg/kg/phút
ĐIỀU TRỊ (tt)
LOGO
Liều lợi tiểu và chỉ định trong suy tim cấp
Quá tải dịch
Trung bình
Nặng
Thuốc
Liều lượng
Ghi chú
Furosemide
20 - 40 mg
Đánh giá đáp ứng lâm sàng.
Bumetanide
0,5 - 1 mg
TD: K, Na, creatinine và HA
Torasemide
10 - 20 mg
Furosemide
40- 100 mg
Bumetanide
5 - 40mg/h TTM
Torasemide
1 - 4 mg
20 - 100 mg
Kháng trị với lợi Phối hợp:
50 - 100 mg
Metolazone, hiệu quả nếu CrCl
tiểu quai
hydrochlorothiazide
2,5 - 10 mg
<30 ml/ph
hoặc metolazone
25 - 50 mg
Spironolactone, lựa chọn tốt
hoặc spironolactone
nếu không suy thận và kali
máu bình thường hay giảm.
Kiềm máu
Acetazolamide
500 mg TM
Kháng trị lợi tiểu Phối hợpDopamine (liều thận) hoặc Lọc thận nếu suy thận mạn
quai và thiazide
Dobutamine
Hạ natri máu
ĐIỀU TRỊ (tt)
Bóng ngược dòng trong ĐMC
LOGO
ĐIỀU TRỊ (tt)
Bóng ngược dòng trong ĐMC
LOGO
Sốc tim
Sốc sớm
Sốc muộn
Siêu âm tim: phát hiện
khiếm khuyết cơ học
Điều trị tiêu sợi huyết:
1. >90 phút để can thiệp
2. NMCT sớm <3 giờ
3. Không chống chỉ định
Chuyển nhanh đến
trung tâm can thiệp
Bóng ngược dòng
trong ĐMC
Chụp
động mạch vành
Chuyển đến trung tâm
can thiệp
1-2 nhánh
3 nhánh
mức độ
hẹp vừa
Can thiệp
qua da
Can thiệp
qua da
Can thiệp
nhiều nhánh
3 nhánh
mức độ
hẹp nặng
Bắc cầu
nối chủvành
Thân chung
Bắc cầu nối
chủ- vành
Không thể
thực hiện
Khuyến cáo điều trị tái tưới
máu trong NMCT
CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH
LOGO
PT BẮC CẦU NỐI CHỦ - VÀNH
LOGO