ch 4 dự trữ trong logistics

Download Report

Transcript ch 4 dự trữ trong logistics

Chương 4 DỰ TRỮ TRONG
LOGISTICS
Mục tiêu
SV có những kiến thức căn bản về dự trữ trong
4.1 Khái niệm
logistics; khái niệm,phân lọai, tầm quan trọng
của dự trữ
SV
được
cáctrọng
lọai chi
trữ và các cách
4.3 biết
Tầm
quan
củaphí
dựdựtrữ
phân lọai chi phí.
SV vận dụng các mô hình dự trữ tối ưu tại công
ty mình sẽ làm việc.
4.6 Quyết định hệ thống dự trữ
Chương 4 DỰ TRỮ TRONG
LOGISTICS
4.1 Khái niệm
4.2 Phân lọai dự trữ trong Logistics
4.3 Tầm quan trọng của dự trữ
4.4 Các yêu cầu về dự trự và phân lọai SP
dự trự
4.5 Chi phí dự trự
4.6 Một số mô hình dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
Để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất xã hội tiến
hành liên tục, nhịp nhàng thì phải tích luỹ lại một
phần sản phẩm hàng hoá ở mỗi giai đoạn của
quá trình vận động từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng (từ điểm đầu tiên đến điểm cuối cùng của
dây chuyền cung ứng).Sự tích luỹ, sự ngưng
đọng sản phẩm ở các giai đoạn vận động như
vậy được gọi là dự trữ.
CH4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.1 Khái niệm
Dự trữ là các hình thái kinh tế của sự vận động các
sản phẩm hữu hình – vật tư, nguyên liệu, bán thành
phẩm, sản phẩm,… - trong hệ thống logistics nhằm
thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng với chi
phí thấp nhất.
Khái niệm này rộng và hàm chứa một nội dung khoa học, khác
với quan niệm đơn giản cho rằng dự trữ thuần tuý chỉ là hàng tồn
kho.
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2 Phân lọai dự trữ trong Logistics
4.2.1 Phân theo vị trí của hàng
hóa trên dây chuyền cung ứng
4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình
thành dự trữ
4.2.3 Phân theo công dụng của
dự trữ
4.2.4 Phân theo thời hạn dự trữ
4.2.5 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2 Phân lọai dự trữ trong Logistics
4.2.1 Phân theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền
cung ứng
Nhà cung ứng – thu mua
* Thu mua – sản xuất
* Sản xuất – Marketing
* Marketing – Phân phối
* Phân phối – Trung gian
* Trung gian – Người tiêu dùng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
Dự trữ
nguyên vật
Dự trữ bán
thành phẩm
liệu
Dự trữ thành
phẩm của
nhà sx
Dự trữ sản
phẩm trong
phân phối
Dự trữ của
nhà cung
cấp
Dự trữ trong
Dự trữ của
tiêu dùng
nhà bán lẻ
Phế liệu
phế thải
Loại bỏ phế
thải
Tái tạo và
đóng gói lại
Ghi chú:
Qui trình logistics
Qui trình logistics ngược
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
Các loai dự trữ chủ yếu phân theo vị trí logistics
Dự trữ
nguyên vật
liệu
Dự trữ
bán thành
phẩm
Họăc có thể chia
theo hai lọai
Dự trữ sản
phẩm trong
sản xuất
Dự trữ sản
phẩm trong
phân phối
Dự trữ trong kho
Dự trữ hàng hóa trên
đường vận chuyển
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình thành dự trữ
Dự trữ định kỳ
Dự trữ trong quá trình vận chuyển
Dự trữ đóng vai trò hàng bổ sung để đảm bảo
quá trình logistics diển ra hiệu quả
Dự trữ để đầu cơ
Dự trữ theo mùa vụ
Dự trữ do hàng không bán được
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.3 Phân theo công dụng
Hàng hóa trong họat động logistics
Dự trữ thường
liên tục
xuyên/định kỳ
Dự trữ bảo hiểm
Dự trữ chuẩn bị
Phòng ngừa rủi ro, bất trắc trong
quá trình cung ứng
Được sử dụng cho việc chuẩn bị
hàng cung cấp cho khách hàng
như kiểm tra, phân loại, bao bì
đóng gói, dãn nhán, lập chứng từ,,.
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.4 Phân theo giới hạn dự trữ
Dự trữ tối đa
Dự trữ tối thiểu
Việc kinh doanh cty có hiệu quả.
Nếu vượt quá mức tối đa dẫn đến
hiện tượng hàng bị ứ đọng, vòng
quay vốn chậm..
Dự trữ mức thấp nhất cho phép
Cty họat động liên tục.
Là mức dự trữ bình quân về hàng
Dự trữ bình quân
hóa cty trong một kỳ nhất định
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.5 Phân theo thời hạn dự trữ
Dự trữ đầu kỳ
Dự trữ cuối kỳ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
l
4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
Nguyên tắc Pareto( Nhà kinh tế
Italia thế kỷ 19)
Hay còn gọi là qui tắc 80/20
Giá trị hàng hóa
Lượng dự
Giá
Bán
dự trữ hàng = một đơn vị X trữ
hàng
năm
năm
hàng dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
Nhóm A :Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
Qui tắc Pareto
hàng dự trữ (hoặc tỷ trọng khách hàng, đơn
đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20%),
nhưng có tỷ trọng doanh số cao (80%)
Nhóm B:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
hàng dự trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ
trọng doanh số thấp hơn (15%)
Nhóm C:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
hàng dự trữ hàng hoá cao nhất (50%), và tỷ
trọng doanh số thấp nhất (5%).
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
Bảng phân nhóm sản phẩm theo qui tắc Pareto
Bảng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
Sắp xếp sản phẩm theo thứ tự
từ doanh số cao đến thấp trên
bảng phân loại. Sau đó, tính tỷ
trọng doanh số của từng mặt
hàng và điền vào bảng.
-
Lưu ý
Tính tỷ trọng cộng dồn(tần suất
tích luỹ) doanh số và mặt hàng
theo từng mặt hàng.
Tiến hành phân nhóm hàng hoá
căn cứ vào kết quả tính toán và
qui tắc phân loại.
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.3 Tầm quan trọng của dự trữ Logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.4 Chi phí dự trữ Logistics
Chi phí về vốn
Chi phí cho các
dịch vụ hàng dự
trữ
Lượng vốn đầu tư vào hàng dự trữ
Bảo hiểm
Thuế
Trang bị trong kho
Chi phí quản trị
dự trữ
Chi phí kho bãi
Kho công cộng
Kho thuê
Kho của công ty
Hao mòn vô hình
Chi phí rủi ro đối với
hàng dự trữ
Hư hỏng
Hàng bị thiếu hụt
Điều chuyển hàng giữa các kho
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.4 Chi phí dự trữ Logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.5 Các yêu cầu về dự trữ Logistics
Yêu cầu trình độ
dịch vụ
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Mô hình đặt hàng theo sản xuất
Yêu Mô
cầuhình
giảmdự trữ thiếu
chi Mô
phí hình
dự trữ
khấu trừ theo số lượng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Các khái niệm;
Mô hình đặt hàng tối ưu
Safety stock:
là mức tồn kho tối thiểu để có thể đáp ứng được các
yếu tố biến động nhu cầu thị trường cũng như nguồn
cung trong khỏang thời gian đáp ứng của sản xuất (từ
Yêu
giảm
khi có
đơncầu
hàng
đến khi hàng hóa sẳn sàng để chuyển
đi) chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS
4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics
Mô hình đặt hàng tối ưu
Yêu cầu giảm
chi phí dự trữ
Ôn Tập
1. Tìm hiểu qui tắt Pareto được ứng dụng
trong dự trữ hàng hóa thực tế tại công ty
mà e biết .
1. Thực tế dự trữ tại các công ty