Transcript pps
International Business
Transaction
REVIEWS
LƯU ĐỨC THI
Chương 1
•
•
•
•
•
•
•
Buôn bán thông thường
Đối lưu
Gia công
Tái xuất
Cập nhật luật TM 2005
Đấu giá
Đấu thầu
Sở giao dịch
Chương 1
1. Buôn bán thông thường
- Trực tiếp
Hỏi hàng
Chào hàng
Đặt hàng/ chào mua
Hoàn giá
Chấp nhận
Xác nhận
Buôn bán qua trung gian
•
-
Luật thương mại 2005
Đại diện
Môi giới
Uỷ thác mua bán
Đại lý thương mại
Buôn bán qua trung gian
•
•
-
Môi giới
Đại lý:
Đại lý thụ ủy, Hoa hồng, Gửi bán, Kinh tiêu
Độc quyền, toàn quyền, tổng đại lý, đại lý
thường,…
Buôn bán qua trung gian
• Hoạt động trên danh nghĩa của ai
Có được đứng tên trên hợp đồng mua bán
không? Có được tham gia vào quá trình thực
hiện hợp đồng mb không?
• Hoạt động dựa trên chi phí của ai:
Chi phí của mình hay chi phí của người ủy thác?
• So sánh các hình thức đại lý, môi giới trên thế giới
với cách phân chia của luật thương mại VN
2. Buôn bán đối lưu
•
•
•
-
Khái niệm, đặc điểm
Cân bằng
Các loại hình nghiệp vụ
Hàng đổi hàng
Bù trừ, các loại bù trừ
Thanh toán bình hành
Mua đối lưu
Chuyển nợ
Giao dịch bồi hoàn
Mua lại
Buôn bán đối lưu
• Hợp đồng:
• Biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
• Thư tín dụng đối ứng
Gia công quốc tế
•
•
•
•
•
•
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
Hợp đồng
Thanh toán trong gia công
D/A; D/P; Baby& Master L/C
Tái xuất, chuyển khẩu
• Khái niệm
• Đăc điểm
• Phân loại
• Hợp đồng
• Biện pháp đảm bảo
• L/C Back to Back
- So sánh kim nghạch, trị giá, thời hạn giao hàng,
chứng từ trong 2 L/C
Đấu giá
•
•
•
•
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
Quy trình ( Luật TM 2005)
Đấu thầu
•
•
•
•
•
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
Quy trình
Nguyên tắc đấu thầu ADB, WB, …
Sở giao dịch
•
•
-
Khái niệm
Các loại giao dịch, hợp đồng
Giao ngay
Giao kỳ hạn
Quyền chọn
Tự bảo hiểm
CHƯƠNG II
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
QUỐC TẾ
Chương 2
• Điều kiện cơ sở giao hàng
• Khái quát hợp đồng
• Điều khoản
1. Điều kiện cơ sở giao hàng
•
-
Điều kiện CSGH
Rủi ro
Trách nhiệm
Chi phí
Incoterms
•
•
•
•
Điều kiện thương mại quốc tế
ICC
Tập quán thương mại
Phạm vi: Những vấn đề giải quyết, những vấn
đề không giải quyết
Incoterms 1990, 2000
• Thay đổi FCA, FAS, DEQ:
• Các phiên bản tồn tại độc lập
• Ghi rõ năm ban hành
Kết cấu
• Chia theo nhóm
• Chia theo phương thức vận chuyển
• Chia theo người giành quyền vận tải chặng
chính
• Chia theo địa điểm di chuyển rủi ro
13 điều kiện
• A1B1 tới A10B10
Quy định đối ứng, giải trừ.
• EXW tới DDP ( tăng dần trách nhiệm người
bán)
• Tăng? :
Trách nhiệm (gì)? or Chi phí (gì)? or Rủi ro (gì)?
Note: Chi phí thường phát sinh từ trách nhiệm
Incoterms 2000
• Địa điểm di chuyển rủi ro
• Trách nhiệm thông quan, thuê phương tiện vận
chuyển, giao nhận, bốc xếp, dỡ hàng hóa, cung
cấp chứng từ vận tải
• Chi phí…
• Note: Chi phí bốc xếp, dỡ hàng, vận chuyểnm
thuế,…
– Chi phí bốc xếp, dỡ hàng trong tàu chợ
– Chi phí xếp dỡ trong các điều kiện đặc biệt CFR landed, CIF
landed,...
Incoterms 2000
•
•
•
•
E, F, C
D
FCA, CPT, CIP / FOB, CFR, CIF
Thuê tàu/ phương tiện trong CFR, CIF/ CPT,
CIP
• Mua bảo hiểm trong CIF, CIP
Các lưu ý khi sử dụng
• Bản chất của các điều kiện, các nhóm
• Phạm vi điều chỉnh của Incoterms
• Các điều kiện Incoterms “biến tướng”
→ SGK
HỢP ĐỒNG
•
•
•
•
1.
Tiêu chí xác định tính chất quốc tế
Đặc điểm
Điều kiện hiệu lực
Chú ý:
Quy đinh của Luật Thương mại 2005 về hình
thức HĐ
2. Quy định của nghị định 12-2006/ NĐ-CP về
hàng hóa XNK
ĐIỀU KHOẢN
•
-
Cách quy định/ Các phương pháp quy định.
Đặc điểm của các phương pháp đó.
Căn cứ quy định ( nếu có)
Trường hợp áp dụng( nếu có)
Ưu nhược (nếu có)
ĐIỀU KHOẢN
• Tên hàng
Phương pháp
Áp dụng
Ví dụ
• Phẩm chất:
- Phương pháp
- TH Áp dụng
- Ví dụ
- Địa điểm kiểm tra, người kiểm tra, phương pháp,
chứng từ
ĐIỀU KHOẢN
• Số lượng, trọng lượng:
- Đơn vị
- Phương pháp, TH áp dụng
- Dung sai, miễn trừ
- Phương pháp quy định trọng lượng
+ Trọng lượng tịnh, bao bì,… (chú ý trường hợp áp
dụng)
+ công thức tính trọng lượng tịnh,bao bì, trọng lượng
thương mại
ĐIỀU KHOẢN
• Số lượng, trọng lượng:
- Ví dụ
- Địa điểm kiểm tra, người kiểm tra, phương
pháp, chứng từ
• Bao bì, đóng gói, kẻ ký mã hiệu:
- Căn cứ
- Cách quy định, trường hợp áp dụng
ĐIỀU KHOẢN
• Giá:
Đồng tiền tính giá
Căn cứ quy định, lựa chọn
Các loại giá tham khảo
Phương pháp quy định giá, trường hợp áp dụng
Công thức tính giá, giá di động
So sánh giá quy định sau, linh hoạt, trượt
Điều kiện cơ sở giao hàng trong giá
Các cách giảm giá
THANH TOÁN
• Đồng tiền
• Thời gian, địa điểm thanh toán
• Phương thức:
Tiền mặt Cash ( SGK)
T/T, TM. Open account.
Nhờ thu trơn, D/A, D/P: Vai trò, đường đi của BE
L/C.
• Quy định về đảm bảo thanh toán
Điều khoản
GIAO HÀNG
• Thời hạn: giao ngay, giao định kỳ, giao không định
kỳ
• Phương thức giao hàng: Giao từng phần, giao nhiều
lần,…
• Thông báo giao hàng: Nội dung, số lần
Số lần trong FOB, số lần trong CIF, CFR,…
BẢO HÀNH
• Cách quy định
• Quyền và nghĩa vụ các bên
ĐIỀU KHOẢN
KHIẾU NẠI
• Cách quy định
• Quyền và nghĩa vụ các bên trong khiếu nại
• Thời hạn khiếu nại:
- Đối với phẩm chất
- Đối với số lượng
- Đối với hàng có bảo hành,…
PHẠT/ CHẾ TÀI:
Các cách quy định
Các chế tài theo luật thương mại Việt Nam 2005
ĐIỀU KHOẢN
• Giải quyết tranh chấp: Các cách
• Trọng tài (Note: chỉ là một trong các cách
thức để giải quyết tranh chấp)
- Khái niệm
- Đặc điểm nói chung, ưu nhược
- Phân loại, đặc điểm từng loại
- Các cách quy định
ĐIỀU KHOẢN
• Bất khả kháng:
Khái niệm
Điều kiện để là BKK
Đặc điểm, quyền lợi các bên
Nghĩa vụ khi xảy ra BKK
Các cách quy định
ĐIỀU KHOẢN KHÁC
•
•
•
•
Bảo hiểm
Luật
Ngôn ngữ
…(SGK)
CHƯƠNG 3
CHUẨN BỊ ĐÀM PHÁN KÝ KẾT
• Nghiên cứu thị trường
Phương pháp nghiên cứu, ưu nhược
• Nghiên cứu hàng hóa, vòng đời
• Các chỉ tiêu
• Các cách quy dẫn giá
• Quy dẫn giá về cùng ĐKCSGH: Note: XK (giá nơi đi), NK:
giá nơi đến. Chú ý cặp CIF FOB/ CIP FCA
• Quy dẫn giá về cùng điều kiện tín dụng:
Giá trả ngay trả chậm, thời hạn tín dụng trung bình
Note: Nguyên tắc so sánh: So sánh trên cùng một tiêu chí
Quảng cáo, nhãn hiệu
Quảng cáo
• AIDA
• Các loại quảng cáo
• Nội dung
• Phương tiện/ cách thức, ưu nhược
Nhãn hiệu: ý nghĩa, nguyên tắc
ĐÀM PHÁN
• Khái niệm, bản chất
• Cách tiếp cận
• Hình thức đàm phán, ưu nhược điểm
CHƯƠNG 4
•
•
•
•
-
Ba nguyên tắc chấp hành hợp đồng (SGK)
Thực hiện hợp đồng xuất
Thực hiện hợp đồng nhập
Chứng từ
Hàng hóa
Hải quan
Vận tải, bảo hiểm
Tài chính
Thực hiện hợp đồng xuất
•
•
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Giả định
Quy trình:
Giục mở L/C, kiểm tra
Xin giấy phép XK
Chuẩn bị hàng ( thu gom, bao gói, kẻ ký mã hiệu)
Kiểm tra hàng
Thuê tàu, lưu cước/ thuê ptvc
Mua bảo hiểm
Thủ tục hải quan
Giao hàng
Thanh toán
Khiếu nại
Thực hiện hợp đồng xuất
• Ai làm, làm gì, ở đâu, khi nào
• Căn cứ thực hiện
• Chứng từ phát sinh
Thực hiện hợp đồng nhập
•
•
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Giả định
Quy trình:
Xin giấy phép
Mở L/C
Giuc giao hàng
Thuê tàu, lưu cước
Mua bảo hiểm
Nhận hàng, kiểm tra hàng NK trong quá trình giao nhận
Làm thủ tục hải quan
Kiểm tra hàng NK
Thanh toán
Khiếu nại
Thực hiện hợp đồng nhập
• Ai làm, làm gì, ở đâu, khi nào
• Căn cứ thực hiện
• Chứng từ phát sinh
CHỨNG TỪ
• Loại chứng từ
• Mục đích, ý nghĩa
• Ai lập, ai cấp, khi nào?
CHỨNG TỪ
• CT hàng hóa: khái niệm
1. Hóa đơn: chức năng, phân loại, áp dụng.
2. Phiếu đóng gói: chức năng, phân loại, áp
dụng.
3. Bản kê chi tiết: chức năng, phân loại, áp
dụng.
4. Giấy chứng nhận : phẩm chất, số lượng,
trọng lượng: lưu ý ai lập, lập ở đâu, giá trị
pháp lý
CHỨNG TỪ HẢI QUAN
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Tờ khai hải quan XK, NK
Giấy phép XNK
Hợp đồng ngoại thương,
Hoá đơn thương mại,
Bảng kê chi tiết,
Phiếu đóng gói,
C/O
Giấy chứng nhận kiểm dịch,
Giấy chứng nhận vệ sinh.
Chứng từ khác
CHỨNG TỪ HẢI QUAN
C/O
• Ý nghĩa
• Phân loại form. Ai cấp? Áp dụng?
Giấy chứng nhận kiểm dịch
Giấy chứng nhận vệ sinh.
Chứng từ vận tải, bảo hiểm
• Chứng từ vận tải, giao nhận
- Vận đơn:
→Phân loại vận đơn: đã xếp, nhận để xếp; cước
phí trả trước, cước phí trả sau; BL đi thẳng
(direct BL), BL chở suốt (through BL); BL gom
hàng (house BL), BL chủ (master BL); Giấy gửi
hàng đường biển (seaway bill),...
- Đường bộ, đường sắt, hàng không ( đọc)
Các chứng từ khác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Bản kê khai hàng hóa- Cargo list:
Bản lược khai hàng –manifest
Sơ đồ xếp hàng ( stowage plan/cargo plan)
Thông báo sẵn sàng xếp/dỡ hàng (NOR – Notice of readiness)
Biên bản sự kiện (Statement of facts)
Bảng tính thời gian/lịch trình xếp dỡ (Time Sheet):
Biên bản kiểm đếm/ kiểm kiện (Tally Sheet)
Biên lai thuyền phó (Mate’s Receipt)
Giấy báo tàu đến (notice of arrival)
Gấy báo hàng đến (notice of cargo arrival, cargo receipt)
Lệnh giao hàng (Delivery order)
Biên bản hầm tàu
Biên bản giám định hàng hóa
Trong và sau khi nhận hàng
- Biên bản kết toán với tàu (ROROC – Report
on receipt of cargo)
- Biên bản dỡ hàng/ hàng đổ vỡ hư hỏng (Cargo
outturn Report)
- Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng do cảng gây nên
- Biên bản hàng khuyết thiếu ( Certificate oh
shortlanded Cargo)
- Thư dự kháng (Letter of Reservation)
→ Nếu tổn thất không rõ rệt
- Kế toán lại hàng hóa của cảng ( Correction
Sheet)
Chứng từ bảo hiểm
Giấy yêu cầu bảo hiểm
Đơn bảo hiểm (Insurance policy)
Giấy chứng nhận BH
Phương tiện thanh toán quốc tế:
1. Hối phiếu: phân loại HP, vai trò
HP trả ngay, trả chậm,…
1. Kỳ phiếu
2. Séc
3. Thẻ thanh toán ngân hàng: Ex: ATM,…
4. Tiền mặt
THI CUỐI KỲ
• Ôn tập:
- Đọc kỹ bài, bám sát nội dung trên lớp và đối
chiếu với SGK→ cập nhật những nội dung đã
lạc hậu trong SGK.
- Nhớ ý, nhớ bản chất.
NOTE:
NỘI DUNG SLIDES NÀY CHỈ CÓ TÍNH CHẤT
TÓM LƯỢC, KHÔNG PHẢI LÀ GIỚI HẠN