Discovering Computers 2006

Download Report

Transcript Discovering Computers 2006

Chương 5
Input
Chương 5: Mục tiêu
Định nghĩa input
hoạt động của máy ảnh kỹ thuật số
Liệt kê các đặc điểm của bàn phím
Mô tả sử dụng của máy ảnh video máy
tính, web cam, và hội nghị truyền hình
Mô tả các loại chuột và cách làm việc
Thảo luận về các máy quét và các thiết bị
đọc khác nhau và cách làm việc
Summarize how various pointing
devices work
Giải thích các loại thiết bị đầu cuối
Giải thích hoạt động nhận dạng giọng
nói
Tóm tắt các thiết bị sinh trắc học
Mô tả thiết bị đầu vào khác nhau cho
PDA, điện thoại thông minh và máy tính
bảng
Xác định các thiết bị đầu vào thay thế
cho ngừơi dùng khuyết tật
Next
Input?
Input?

Dữ liệu hoặc hướng dẫn nhập vào bộ nhớ của máy
tính

Thiết bị đầu vào là bất cứ thành phần phần cứng
nào cho phép người dùng nhập dữ liệu và chỉ thị
p. 234 and 236 Fig. 5-1
Next
Input?
Hai loại đầu vào ?

Thông tin


Chỉ thị



p. 234
Chưa qua xử lý văn bản,
số, hình ảnh, âm thanh,
video
Chương trình
Lệnh
Người sử dụng phản hồi
Next
Bàn phím
Bàn phím được chia như thế nào?



Khu vực gõ
Cụm phím số
Các phím chức năng,
các phím đặc biệt thực
hiện lệnh
p. 236 Fig. 5-2
Next
Bàn phím
Các hình thức thay thế cho các lệnh là gì?

Nhiều chương trình cho phép sử dụng tổ hợp phím,
menu, nút để có được kết quả tương tự
MICROSOFT WORD KEY COMBINATION EQUIVALENTS
Key
Combination
Menu |
Command
Copy
Shift+F2 or
Ctrl+C
Edit | Copy
Open
Ctrl+F12
File | Open
Paste
Ctrl+V
Edit | Paste
Command
p. 236
Button
Next
Bàn phím
Điểm chèn là gì?


Thanh thẳng đứng nhấp nháy cho biết ký tự kế tiếp
nhập vào sẽ hiển thị
Trỏ thay đổi vị trí và
hình dạng khi di
chuyển chuột
p. 237 Fig. 5-3
Next
Bàn phím
Bàn phím không dây là gì?

Giao tiếp với một
máy thu gắn liền với
một cổng trên đơn vị
hệ thống
p. 238 Fig. 5-4
Next
Bàn phím
Các loại bàn phím là gì?

p. 238
Máy tính xách tay và
máy tính cầm tay
được thiết kế với bàn
phím gắn liền
Next
Chỉ tay thiết bị
Con chuột là gì?

Thiết bị chỉ tay phù hợp với lòng bàn tay


Thiết bị chỉ tay điều khiển
chuyển động của con trỏ, còn
được gọi là con trỏ chuột
mouse buttons
wheel
button
Con chuột có cao su hoặc
kim loại bóng ở mặt dưới
ball
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Mouse
below Chapter 5
p. 239 Fig. 5-5
mouse pad
Next
Thiết bị chỉ tay
Chuột quang là gì?




Không có bộ phận
chuyển động cơ học
bên trong
Cảm ứng ánh sáng để
phát hiện chuyển động
của chuột quang
Chính xác hơn so với
chuột cơ học
Kết nối bằng cách sử
dụng cáp hoặc không
dây
p. 239 Fig. 5-6
Next
Thiết bị chỉ tay
Làm thế nào để bạn sử dụng một con chuột?

Khi bạn di chuyển con chuột, con trỏ di chuyển màn
hình
Bước 2: di chuyển chuột theo đường chéo
về phía trái cho đến khi con trỏ được đặt
trên biểu tượng microsoft outlook.
p. 240
Bước 1: đặt chuột về phía phải của pad
chuột
Next
Chỉ tay thiết bị
Hoạt động của chuột thông thường là gì?
Point
p. 237
Click
Doubleclick
Drag
Rightdrag
Rotate
wheel
Press
wheel
button
Tripleclick
Rightclick
Tilt
wheel
Next
Video: giải pháp thay thế chuột nhàm chán của bạn
Ngoài chuột, lựa chọn thay thế tuyệt vời để bạn dùng chuột
xung quanh
Chất lượng thấp
(nhấn vào để bắt đầu)
Chất lượng cao
(nhấn vào để bắt đầu)
Next
Các thiết bị trỏ khác
Trackball là gì?


Người ta thiết kế với một quả
bóng trên đầu trang hoặc mặt
của nó
Để di chuyển con trỏ, xoay
quả bóng bằng ngón tay cái,
ngón tay, lòng bàn tay
p. 241 Fig. 5-8
Next
Các thiết bị trỏ khác
Một touchpad và một thanh chỉ là
gì?


Touchpad là thiết bị trỏ nhạy
cảm với áp lực và chuyển động
nhỏ, bằng phẳng, hình chữ nhật
Thanh chỉ có hình dạng như
cục tẩy bút chì vị trí các phím
trên bàn phím
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Touchpad or Pointing
Stick below Chapter 5
p. 241 - 242 Figs. 5-9—5-10
Next
Các thiết bị trỏ khác
Một cần điều khiển và một bánh xe là gì?


Cần điều khiển như
một đòn bẩy theo
chiều dọc được gắn
trên một giá
Bánh xe là tay lái
thuộc loại thiết bị
đầu vào

p. 242 Fig. 5-11
Bàn đạp mô phỏng
phanh xe và gia tốc
Next
Các thiết bị trỏ khác
Cây bút ánh sáng là gì?

Là thiết bị đầu vào cầm
tay có thể phát hiện ánh
sáng

p. 242 Fig. 5-12
Hứơng bút ánh sáng lên
màn hình và sau đó nhấn
nút trên bút
Next
Các thiết bị trỏ khác
Màn hình cảm ứng là gì?


Khu vực của màn hình cảm
ứng bằng ngón tay
Thường được sử dụng với
các ki-ốt
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Touch Screen
below Chapter 5
p. 243 Fig. 5-13
Next
Bàn phím và thiết bị trỏ
Cây bút kỹ thuật số là gì?


Trông giống như mộy cây bút bi, nhưng sử dụng áp
lực để viết các dòng văn bản và vẽ
Được sử dụng với đồ họa máy tính bảng, bảng điện
tử phẳng
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Pen Input
below Chapter 5
p. 243 Fig. 5-14 and 5-15
Next
Tiếng nói đầu vào
Công việc nhận dạng giọng nói như thế nào?
Bước 1: một người dùng ra lệnh vào
microphone.
Bước 2: analog sang kỹ thuật số chuyển đổi (adc) dịch các
sóng âm thanh thành các phép đo kỹ thuật số máy tính có
thể sử lý. Đo bao gồm cường độ, khối lượng, im lặng, và
am vị. Âm vị là đơn vị âm thanh như aw và guh.
10010111010110101100001101
Bước 4: để thu hẹp danh sách, phần mềm trình bày người
dùng với một danh sách các lựa chọn hoặc sử dụng một
thành phần ngôn ngữ tự nhiên để dự đoán có thể phù hợp.
Người dùng có thể chỉnh sửa bất kỳ lựa chọn được thực
hiện bởi phần mềm.
Natural Language Engine
Bước 3: phần mềm so sánh các số
đo nói chuyện với những người
trong cơ sở dữ liệu của nó để tìm
một trận đấu hoặc danh sách có thể
Matches
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Voice Input
below Chapter 5
p. 246
Next
Tiếng nói đầu vào
MIDI (dụng cụ âm nhạc kỹ thuật số giao
diện) là gì?

Thiết bị bên ngoài, chẳng hạn như bàn
phím piano điện tử, đầu vào âm nhạc và
hiệu ứng âm thanh
p. 246 Fig. 5-19
Next
PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh
Làm thế nào để
nhập dữ liệu vào
một máy PDA?
p. 247 Fig. 5-20
Next
PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh
Bàn phím di động và trạm
docking là gì?


Bàn phím di động là
một bàn phím kích
thước đầy đủ, bạn
thuận tiện đính kèm và
loại bỏ từ PDA
Một trạm docking là
một thiết bị bên ngoài
chứa một máy tính di
động
p. 248 Fig. 5-21
Next
PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh
Điện thoại thông minh là gì?


Người dùng có thể nhập
vào và gửi tin nhắn văn
bản, hình ảnh, clip video,
và các tập tin âm thanh
Nhiều loại có máy ảnh
được xây dựng trong hoặc
gắn liền
p. 248 Fig. 5-22
Next
PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh
Máy tính bảng là gì?


Máy tính di động bao gồm
phần mềm nhận dạng chữ
viết tay
Thiết bị đầu vào chính là
một bút kỹ thuật số áp
suất nhạy cảm
p. 249 Fig. 5-23
Next
Máy ảnh kỹ thuật số
Một máy ảnh kỹ thuật số là gì?


Cho phép bạn chụp
ảnh kỹ thuật số.
Có thể xem được hình
ảnh ngay lập tức trên
máy ảnh


p. 250 Fig. 5-24
Có thể tải lên máy tính
Gửi hình ảnh lên web
Next
Máy ảnh kĩ thuật số
Nguyên tắc hoạt động:
Bước 1: chỉ vào hình ảnh và
chụp. Ánh sáng đi vào ống kính
của máy ảnh
Bước 2: ảnh hội tụ trên một
chip gọi là bộ cảm biến
Bước 3: bộ cảm biến tạo ra một tín
hiệu analog đại diện cho hình ảnh
Bước 4: tín hiệu analog được
chuyển đổi sang tín hiệu kĩ
thuật số nhờ bộ chuyển đổi.
Bước 5: bộ chuyển đổi tín hiệu
số điều chỉnh chất lượng hình
ảnh và lưu trữ chúng trên các
thiết bị thu nhỏ trong máy ảnh
Bước 7: sử dụng
phần mềm được
cung cấp cho máy
ảnh, ảnh được xem
trên màn hình, kết
hợp với các tài liệu,
chỉnh sửa và in..
p. 251 Fig. 5-25
Bước 6: hình ảnh được chuyển
vào đĩa cứng của máy tính bằng
cách cắm 1 đầu cáp vào máy ảnh
và đầu kia vào máy tính hoặc sao
chép vào đĩa cứng từ các thiết bị
lưu trữ trên máy ảnh
Next
Máy ảnh kĩ thuật số
Độ phân giải là gì?




Độ sắc nét và rõ ràng của hình ảnh.
Độ phân giải càng cao, chất lượng hình ảnh càng
tốt, máy ảnh càng đắt tiền.
Điểm ảnh là điểm duy
nhất trong hình ảnh
điện tử
Số lượng điểm ảnh càng
nhiều, chất lượng hình ảnh càng cao.
p. 252 Fig. 5-26
Next
Video Input
Thiết bị nhập video:



Quá trình đưa hình ảnh toàn động vào
máy tính.
Video capture card là
mạch giao tiếp chuyển đổi
tín hiệu video analog
thành tín hiệu số để máy
tính sử dụng.
Digital video (DV)
camera ghi video như là
tín hiệu số.
p. 253 Fig. 5-27
Next
Video Input
What are a PC video camera and a Web cam?

PC video camera — DV camera để nắm bắt video và
hình ảnh tĩnh, thực hiện cuộc gọi video trên internet
c


c
Còn được gọi là PC camera
Web cam — video camera
có đầu ra hiển thị trên
một trang web.
c
c
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click PC Video Cameras
below Chapter 5
p. 253 Fig. 5-28
Next
Video Input
Hội nghị truyền hình là gì?

Hai hoặc nhiều người cách biệt nhau về địa lý
sử dụng mạng để truyền tải dữ liệu âm thanh
hoặc video.

p. 254 Fig. 5-29
Bảng trắng là một
cửa sổ khác trên màn
hình hiển thị đồng
thời các ghi chú và
bản vẽ trên màn hình
của tất cả người
tham gia.
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Flatbed
Máy quét:


Thiết bị chỉnh ánh sáng đọc
văn bản in và đồ họa
Được sử dụng để xử lý hình
ảnh, chuyển đổi tài liệu giấy
thành hình ảnh điện tử.
Pen or
Handheld
Sheet-fed
Drum
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Scanners
below Chapter 5
p. 255 Fig. 5-30
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
1 máy quét phẳng làm việc
như thế nào?
Bước 1: tài liệu được quét đặt úp mặt
xuống trên cửa số kính.
Bước 2: ánh sáng di chuyển bên
dưới quét tài liệu.
Bước 3: hình của tài liệu phản
ánh vào một loạt các gương.
Bước 4: ánh sáng
được chuyển đổi
thành dòng điện
thành tín hiệu số
bởi bộ chuyển đổi
analog to digital.
p. 256 Fig. 5-31
Bước 5: thông tin số được đưa
vào bộ nhớ trong máy tính sử
dụng bởi các minh họa, xuất ra
màn hình, hoặc phần mềm khác,
hoặc lưu trữ trên đĩa.
Bước 6: người dùng có thể in
hính ảnh, email, bao gồm trong
1 tài liệu hoặc đặt nó trên một
trang web.
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Thiết bị đọc quang là gì?

Thiết bị dùng nguồn ánh sáng để đọc kí tự, điểm, mã
vạch sau đó chuyển đổi chúng thành tín hiệu số.


p. 257 Fig. 5-32
Nhận dạng kí tự quang
học(OCR) đọc kí tự trong font
ocr
Nhận dạng điểm quang
học(OMR) đọc dấu bút chì vẽ
tay, chẳng hạn vòng tròn nhỏ.
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Thế nào là 1 tài liệu quay vòng?

Tài liệu mà khi bạn trở
lại công ty thì nó đã
được gửi.

p. 257 Fig. 5-33
Phần bạn quay trở lại có
in thông tin trong kí tự
OCR.
Next
Máy quét và các thiết đọc
Đầu đọc mã vạch là gì?

Sử dụng chùm tia laser để đọc mã vạch.
p. 258 Fig. 5-34
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Mã vạch là gì?


Xác định mã bao gồm 1 tập hợp các đường thẳng
đứng và không gian của độ rộng khác nhau.
Universal Product
Code (UPC)
p. 258 Fig. 5-35
Next
Các thiết bị nhập khác
Đầu đọc RFID là gì?

Đọc thông tin trên thẻ
thông qua sóng radio.

p. 259 Fig. 5-36
Có thể là các thiết bị
cầm tay hoặc gắn kết
trong một đối tượng văn
phòng phẩm.
Next
Các thiết bị nhập khác
Đầu đọc thẻ có sọc từ:


Đọc các sọc từ tính trên
mặt sau của thẻ tín
dụng.
Tiếp xúc với một từ
trường có thể xóa các
nội dung của một dãy
từ của thẻ.
p. 260 Fig. 5-37
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Đầu đọc nhận dạng kí tự mực từ(MICR):


p. 260 Fig. 5-38
Có thể đọc văn bản in bằng mực từ tính.
Ngành ngân hàng hầu như chỉ sử dụng MICR
cho quá trình kiểm tra.
Next
Máy quét và các thiết bị đọc
Thiết bị tập hợp dữ liệu là gì?


lấy dữ liệu trực tiếp tại địa điểm giao dịch hoặc nơi
diễn ra sự kiện.
Truyền dữ liệu qua mạng
hoặc Internet.
p. 261 Fig. 5-39
Next
Thiết bị đầu cuối
Điểm bán thiết bị đầu cuối:

Hồ sơ mua hàng, quy
trình tín dụng hoặc thẻ
ghi nợ và cập nhật hàng
tồn kho.


p. 261 Fig. 5-40
Quét thẻ tín dụng hoặc
thẻ ghi nợ thông qua
đầu đọc thẻ.
Đọc dữ liệu cá nhân
khách hàng từ dãy từ.
Next
Thiết bị đầu cuối
Máy rút tiền tự động.

Máy rút tiền tự động kết
nối đến 1 máy chủ thông
qua hệ thống mạng.
p. 262 Fig. 5-41
Next
Thiết bị nhập sinh trắc học
Sinh trắc học là gì?

xác nhận danh tính của người
xác minh đặc tính cá nhân


máy quét vân tay giũ lại đường
cong và lõm của dấu vân tay.
Hệ thống hình học bằng tay đo
hình dạng và kích thước của tay
người đó.
Click to view Web Link,
click Chapter 5, Click Web Link
from left navigation,
then click Biometric Input
below Chapter 5
p. 262 Fig. 5-42 and 5-43
Next
Thiết bị nhập sinh trắc học
Ví dụ về công nghệ sinh trắc học



Hệ thống xác minh âm thanh so sánh lời
thoại thực với lời thoại mẫu được lưu trữ.
Hệ thống xác minh chữ ký công nhận hình
dạng của chữ ký.
Hệ thống công nhận tròng đen
đọc mẫu mạch máu sau mắt.

dữ liệu sinh trắc học đôi khi được
lưu trữ trên thẻ thông minh, nơi lưu
trữ dữ liệu cá nhân trên mạch vi xử
lý gắn trên thẻ.
p. 263 Figs. 5-44—5-45
Next
Đặt tất cả chúng cạnh nhau
Đề nghị về thiết bị đầu cuối cho người sử dụng tại nhà.
Home
p. 265 Fig. 5-46








Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic.
Chuột
Bút cảm cho PDA hoặc smartphone.
Cần điều khiển hoặc bánh xe.
Máy quét màu 30-bit 600 × 1200 ppi
Máy ảnh kĩ thuật số 2 megapixel
Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro.
PC video camera
Next
Đặt tất cả chúng cùng nhau
Thiết bị đầu cuối được đề nghị gì cho người sử
dụng văn phòng tại nhà hoặc văn phòng nhỏ.



Small Office/
Home Office (SOHO)
p. 265 Fig. 5-46




Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic
Chuột
Bút cảm và bàn phím di động cho pda hoặc smartphone
hoặc bút số cho tablet pc.
Máy quét màu 36-bit 600 × 1200 ppi
Máy ảnh kĩ thuật số 2-megapixel
Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro
PC video camera
Next
Đặt tất cả chúng cạnh nhau
Đề nghị cho người sử dụng di động



Mobile
p. 265 Fig. 5-46



Chuột không dây cho máy tính xách tay.
Quả cầu đánh dấu, touchpad hoặc thanh trỏ trên máy tính xách tay.
Bút cảm hoặc bàn phím di động cho pda hoặc smartphone, hoặc
bút số cho pc tablet
Máy ảnh kĩ thuật số 2 - 3 megapixel.
Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro.
Máy quét vân tay cho máy tính xách tay.
Next
Đặt tất cả chúng cạnh nhau
Đề nghị về thiết bị đầu cuối cho người sử dụng nguồn
điện
Power
p. 265 Fig. 5-46








Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic
Chuột
Bút cảm và bàn phím di động cho pda hoặc smartphone
Bút cho tablet đồ họa
48-bit 1200 × 1200 ppi color scanner
Bộ ống nghe điện đàm bao gồm 1 micro
Máy ảnh kĩ thuật số 5 -6 megapixel.
PC video camera
Next
Đặt tất cả chúng cùng nhau
Đề nghị về thiết bị đầu cuối cho người dùng ở
các công ty lớn



Large Business







p. 265 Fig. 5-46
Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic
Chuột
Bút cảm hoặc bàn phím di động cho pda hoặc smartphone, hoặc
bút số cho tablet pc
Màn hình cảm ứng.
Bút quang
42-bit 1200 × 1200 ppi color scanner
Đầu đọc OCR/OMR , đầu đọc mã vạch, đầu đọc MICR , hoặc thiết
bị thu thập dữ liệu.
Microphone
Video camera for video conferences
Máy quét vân tay hoặc thiết bị sinh trắc học khác.
Next
Thiết bị nhập cho người khuyết tật
Những thiết bị nhập có sẵn cho
người khuyết tật.



Khóa bàn phím giúp người dùng
để tay nghỉ ngơi trên bàn phím
mà không vô tình nhấn phím.
Head-mounted pointer điều
khiển con trỏ trên màn hình.
Những phát triển mới bao gồm
nhận dạng cử chỉ and
computerized implant devices.
p. 266 Figs. 5-47
Next
Tổng kết về thiết bị nhập
Bàn phím, chuột và các thiết bị trỏ khác
Máy quét và các thiết bị đọc
Voice input
Thiết bị nhập cho PDAs, smart phones,
và Tablet PCs
Thiết bị đầu cuối
Thiết bị nhập sinh trắc học
Máy ảnh kĩ thuật số
Thiết bị nhập cho người khuyết tật
Thiết bị nhập video
Chapter 5 Complete