Transcript So_phuc_DT
Chöông 0
SOÁ PHÖÙC
Soá phöùc
1. Dạng đại số của số phức
z = a+ib C
Im(z)
(phần ảo của z)
Re(z)
(phần thực của z)
z = ib: số thuần ảo
Trục ảo
z
b
a
Số phức
Trục
thực
1. Dạng đại số của số phức
z a ib
Tính chất:
1. Dạng đại số của số phức là duy nhất
a a '
a ib a ' ib '
b b '
a 0
a ib 0
b 0
2. Các phép tính trên C thực hiện như trên R với lưu ý
i2 = - 1.
Số phức
1.1 SỐ PHỨC LIÊN HỢP
z a ib
Số phức liên hợp của z là
z a ib
z0 z 0
z z
Tính chất
b
z
a
-b
z
Liên hợp của tổng tích
thương là tổng tích thương
của các liên hợp.
zz
zz
Re( z )
,Im( z )
2
2i
Số phức
1.2 MODULE CỦA SỐ PHỨC
z a ib
z a 2 b2
Module của z là số thực không âm:
z0 z 0
Tính chất:
z.z ' z . z '
z
z
z' z'
Re( z ) z , Im( z ) z
b
z
z
z z ' z z ' (BĐT tam giác)
z z z.z
2
a
2
VÍ DUÏ
1) Cho z = 3 – 2i, z’ = 1 + 5i. Tính : z.z’, z/z’, z2
2) Tìm caùc soá thöïc x, y thoûa maõn x(i + 1) + y(i – 1)= 3 + i
3) Tìm module vaø lieân hôïp cuûa z = 3 – 2i
1 i
(3 4i) z
1 i 3
4) Tìm module cuûa z bieát
5) Tìm soá phöùc z neáu
4
z 2z 1 0
2
Soá phöùc
3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
r z a 2 b2
M
y
r
a
b
arg( z ), cos , sin
r
r
x
z r (cos i sin )
[0,2 ) hay ( , ]
Dạng lượng giác của z.
Giá trị chính
Chỉ có những z 0 mới được biểu diễn theo dạng lượng
Soá phöùc
giác
Ví dụ
Tìm dạng lượng giác của các số phức sau:
1/ z 1 i 3
5 / z sin
7
i cos
2 / z 1 i
3 / z 1 i
4/ z i
6 / z 1 cos
7
7
i sin
3 i
7 / z 1
2
Soá phöùc
7
TÍNH CHẤT
z = r(cos + isin), z’ = r’(cos’ + isin’)
zz’ = rr’[cos( +’) + isin(+ ’)]
(Tích = Tích module, tổng argument)
z/z’ = (r/r’)[cos( - ’) + isin( - ’)]
(Thương = Thương module, hiệu argument)
(cos + isin)n = cosn + isinn
(Công thức Moivre)
Số phức
(n Z)
VÍ DỤ
6) Tìm module và argument của
z 2 2 3 1 i
8
1 i 3
z
14
1 i
22
5) Tính cos3x, sin3x theo sinx và cosx
Số phức
CĂN BẬC N CỦA SỐ PHỨC
u là căn bậc n của z u n z
4 2
1 i
1 1
3 4i 2 i
Mọi số phức khác 0đều có 2 căn bậc 2 đối nhau.
Soá phöùc
Tìm căn bậc n của số phức dạng lượng giác
Mọi số phức khác 0 đều có n căn bậc n
z r cos isin
n
k 2
z r cos
n
n
k 2
i sin
n
k 0,1,2,..., n 1
Căn số phức
Căn số thực dương
Các căn bậc n của z là đỉnh của đa giác đều ngoại tiếp
n
đường tròn tâm 0 bán kính r
Soá phöùc
Ví dụ
1. Tìm các căn bậ n của các số phức
3
1 i
4
i
3
1
2. Giải các pt dưới đây:
z2 z 1 0
z 4 3iz 2 4 0
Soá phöùc
ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA ĐẠI SỐ
Mọi phương trình bậc n, Pn(z) = anzn + …+ a1z + a0 = 0
đều có n nghiệm kể cả nghiệm bội).
Nếu các ai R, i = 0, …, n và Pn(z) = 0 có 1 nghiệm
z0 = a + ib thì z0 = a – ib cũng là nghiệm của pt trên.
Soá phöùc
Ví dụ
Giải các phương trình sau
1. x 3 1 2i x 2 5 2i x 5 0
Biết pt có 1 nghiệm: x= 2+i
2. x 3 7 x 2 17 x 15 0
Biết pt có 1 nghiệm: x= 2+i
Soá phöùc
5. DẠNG MŨ CỦA SỐ PHỨC
Công thức Euler:
e i cos i sin
z r cos i sin re
i
Số phức
Dạng mũ của số phức.
Biểu diễn hình học các tập hợp số phức
A z C : z 1 i 1
i
B z 2e :
4
2
1
2
1
2
i
B z Soárephöùc : 0 r 2,
4