PLDC_Chuong_6 - WordPress.com

Download Report

Transcript PLDC_Chuong_6 - WordPress.com

Chương 6
LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
Đề cương bài giảng







KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ
TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU
NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
THỪA KẾ
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TỐ TỤNG DÂN
SỰ
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LUẬT DÂN
SỰ



Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của
luật dân sự
Nguồn và hệ thống pháp luật dân sự
Quan hệ pháp luật dân sự
Đối tượng điều chỉnh


Quan hệ tài sản là những quan hệ xã hội
gắn liền và thông qua một tài sản
Quan hệ nhân thân là những quan hệ xã hội
phát sinh từ một giá trị tinh thần (giá trị nhân
thân) của một cá nhân hay một tổ chức và
luôn luôn gắn liền với một chủ thể nhất định.
Phương pháp điều chỉnh



Phương pháp bình đẳng thỏa thuận
Sự bình đẳng của các chủ thể dựa trên cơ
sở sự độc lập về mặt tài sản và tổ chức.
Việc xác lập và giải quyết những quan hệ tài
sản, quan hệ nhân thân chủ yếu do ý chí và
vì lợi ích của chính các chủ thể là cá nhân, tổ
chức tham gia vào các quan hệ đó.
Nguồn của pháp luật dân sự





Hiến pháp1992
Bộ luật dân sự 2005
Các đạo luật và nhiều văn bản quy phạm pháp luật
khác có liên quan do các cơ quan nhà nước trung
ương ban hành như Luật sở hữu trí tuệ năm 2005,
Luật doanh nghiệp năm 2005, Luật hôn nhân và gia
đình năm 2000
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Một số tập quán quốc tế
Hệ thống pháp luật dân sự


Phần chung là phần quy định về nhiệm vụ,
những nguyên tắc cơ bản của luật dân sự,
xác định địa vị pháp lý của các loại chủ thể
trong quan hệ pháp luật dân sự và những
vấn đề chung nhất của luật dân sự như vấn
đề thời hạn, thời hiệu.
Phần riêng bao gồm những quy phạm pháp
luật được sắp xếp thành các chế định pháp
luật điều chỉnh từng mặt, từng lĩnh vực cụ thể
của quan hệ pháp luật dân sự.
Các chế định phần riêng





Tài sản và quyền sở hữu
Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự
Thừa kế
Những quy định về chuyển quyền sử dụng
đất
Quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công
nghệ
TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU



Khái niệm về tài sản
Khái niệm, nội dung quyền sở hữu tài sản
Các hình thức sở hữu ở Việt Nam
Khái niệm về tài sản


Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và
các quyền tài sản.
Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền
và có thể chuyển giao trong giao dịch dân sự,
kể cả quyền sở hữu trí tuệ.
Phân loại tài sản






Bất động sản là các tài sản không di, dời được
trong không gian bao gồm:
Đất đai
Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả
các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó;
Các tài sản khác gắn liền với đất đai;
Các loại tài sản khác do pháp luật quy định
Động sản là những tài sản không phải là bất động
sản
Khái niệm sở hữu và quyền sở
hữu


Sở hữu (quan hệ sở hữu) là mối quan hệ xã
hội về việc chiếm hữu những của cải vật chất
trong xã hội.
Quyền sở hữu là biểu hiện về mặt pháp lý
của các quan hệ sở hữu. Đó là những quyền
và nghĩa vụ pháp lý của các chủ sở hữu là cá
nhân, pháp nhân hay các chủ thể khác trong
việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản.
Nội dung quyền sở hữu



Quyền chiếm hữu
Quyền sử dụng
Quyền định đoạt
Các hình thức sở hữu ở Việt Nam





Sở hữu nhà nước
Sở hữu tập thể
Sở hữu tư nhân
Sở hữu chung
Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị- xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề
nghiệp.
NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG
DÂN SỰ



Khái niệm và các căn cứ phát sinh nghĩa vụ
dân sự
Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự
Hợp đồng dân sự
Khái niệm nghĩa vụ dân sự

Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một
hoặc nhiều chủ thể (sau đây gọi chung là bên
có nghĩa vụ) phải chuyển giao vật, chuyển
giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá,
thực hiện công việc khác hoặc không
được thực hiện công việc nhất định vì lợi
ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (sau
đây gọi chung là bên có quyền)" (Điều 280
Bộ luật dân sự).
Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự






Hợp đồng dân sự;
Hành vi pháp lý đơn phương;
Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài
sản không có căn cứ pháp luật;
Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật;
Thực hiện công việc không có uỷ quyền;
Những căn cứ khác do pháp luật quy định
Các biện pháp bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ dân sự







Cầm cố tài sản
Thế chấp tài sản
Đặt cọc
Ký cược
Ký quỹ
Bảo lãnh
Tín chấp
Hợp đồng dân sự




Khái niệm hợp đồng dân sự
Phân loại hợp đồng dân sự
Giao kết hợp đồng dân sự
Thực hiện hợp đồng dân sự
Khái niệm hợp đồng dân sự

“Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các
bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền, nghĩa vụ dân sự”. Điều 388 Bộ luật
dân sự 2005
Phân loại hợp đồng dân sự


Theo tính chất của nghĩa vụ và hiệu lực của
hợp đồng
Theo đặc điểm về nội dung của quan hệ hợp
đồng
Theo tính chất của nghĩa vụ và hiệu
lực của hợp đồng






Hợp đồng song vụ
Hợp đồng đơn vụ
Hợp đồng chính
Hợp đồng phụ
Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Hợp đồng có điều kiện
Theo đặc điểm về nội dung của quan
hệ hợp đồng



Hợp đồng dân sự thông dụng
Những hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất
Những hợp đồng trong lĩnh vực quyền sở
hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ
Hợp đồng dân sự thông dụng










Hợp đồng mua bán tài sản
Hợp đồng trao đổi tài sản
Hợp đồng tặng cho tài sản
Hợp đồng vay tài sản
Hợp đồng thuê tài sản
Hợp đồng mượn tài sản
Hợp đồng dịch vụ
Hợp đồng vận chuyển
Hợp đồng bảo hiểm
Hứa thưởng và thi có giải …
Những hợp đồng chuyển quyền sử
dụng đất






Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử
dụng đất
Những hợp đồng trong lĩnh vực quyền
sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ





Hợp đồng chuyển giao các quyền tài sản thuộc quyền
tác giả, thuộc quyền liên quan
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đối
với các đối tượng là sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh,
nhãn hiệu,…
Hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với các đối tượng
là bí quyết kỹ thuật, kiến thức kỹ thuật về công nghệ…
Những hợp đồng trong lĩnh vực này đều phải lập thành
văn bản.
Hợp đồng chuyển giao công nghệ phải được đăng ký tại
cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp
pháp luật có quy định.
Giao kết hợp đồng dân sự




Nguyên tắc giao kết
Chủ thể của hợp đồng dân sự
Hình thức của hợp đồng dân sự
Nội dung của hợp đồng dân sự
Nguyên tắc giao kết


Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được
trái pháp luật, đạo đức xã hội;
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác,
trung thực và ngay thẳng
Chủ thể của hợp đồng dân sự




Cá nhân
Pháp nhân
Hộ gia đình
Tổ hợp tác
Hình thức của hợp đồng dân sự




Lời nói
Văn bản
Hành vi cụ thể
Thông điệp dữ liệu được xác định là các hình
thức có giá trị tương đương văn bản
Nội dung của hợp đồng dân sự








Tùy theo từng loại hợp đồng mà các bên có thể
thỏa thuận về những nội dung sau:
Đối tượng của hợp đồng là tài sản phải giao, công
việc phải làm hoặc không được làm;
Số lượng, chất lượng;
Giá, phương thức thanh toán;
Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp
đồng;
Quyền nghĩa vụ của các bên;
Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
Các nội dung khác.
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ


Trách nhiệm do vi phạm nghĩa vụ dân sự
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng
Trách nhiệm do vi phạm nghĩa vụ dân
sự


Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng


Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt
hại của cá nhân
Bồi thường thiệt hại của pháp nhân
Năng lực chịu trách nhiệm bồi
thường thiệt hại của cá nhân



Người từ đủ 18 tuổi trở lên gây thiệt hại thì phải tự
bồi thường
Người dưới 15 tuổi gây thiệt hại mà còn cha mẹ, thì
cha mẹ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại, nếu tài
sản của cha mẹ không đủ để bồi thường mà con có
tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi thường phần
còn thiếu
Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt
hại thì phải bồi thường bằng tài sản của mình, nếu
không đủ tài sản để bồi thường thì cha mẹ phải bồi
thường phần còn thiếu bằng tài sản của mình
Bồi thường thiệt hại của pháp nhân


Pháp nhân phải bồi thường thiệt hại do
người của mình gây ra trong khi thực hiện
nhiệm vụ được pháp nhân giao.
Nếu pháp nhân đã bồi thường thiệt hại thì có
quyền yêu cầu người có lỗi trong việc gây
thiệt hại phải hoàn trả khoản tiền mà mình đã
bồi thường cho người bị thiệt hại theo quy
định của pháp luật lao động
THỪA KẾ



Khái niệm thừa kế
Thừa kế theo di chúc
Thừa kế theo pháp luật
Khái niệm thừa kế

Thừa kế là quan hệ xã hội về việc chuyển
giao di sản của người chết cho những người
sống.
Thừa kế theo di chúc


Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân
nhằm chuyển tài sản của mình cho người
khác sau khi chết.
Thừa kế theo di chúc là việc chuyển di sản
của người chết cho người sống bằng chính
sự định đoạt của người có di sản theo di
chúc được lập ra khi họ còn sống.
Thừa kế theo pháp luật



Thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa
kế, điều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật quy
định.
Diện thừa kế là phạm vi những người có quyền
hưởng thừa kế xác định theo quan hệ hôn nhân,
quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng giữa
người thừa kế với người để lại thừa kế.
Hàng thừa kế thể hiện thứ tự được hưởng di sản
của những người thừa kế được pháp luật quy định
thành 3 hàng.
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ




Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
Quyền tác giả và quyền liên quan
Quyền sở hữu công nghiệp
Quyền đối với giống cây trồng
Khái niệm

Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức,
cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm:
quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền
tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền
đối với giống cây trồng
Quyền tác giả và quyền liên quan


Quyền tác giả là quyền của tổ chức, cá
nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra
hoặc sở hữu.
Quyền liên quan đến quyền tác giả (gọi tắt
là quyền liên quan) là quyền của tổ chức, cá
nhân đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi
hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh
mang chương trình được mã hóa
Quyền sở hữu công nghiệp

Quyền sở hữu công nghiệp là quyền của tổ
chức, cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng
công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp
bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ
dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do mình sáng
tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh
tranh không lành mạnh.
Quyền đối với giống cây trồng

Quyền đối với giống cây trồng là quyền
của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng
mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát
triển hoặc được hưởng quyền sở hữu.