Transcript do_luong

HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
BỘ MÔN - YTCC
ĐO LƯỜNG TRONG DỊCH TỄ HỌC
ThS. Đỗ Văn Pha
1
MỤC TIÊU
2

Giải thích được các số đo tần số mắc bệnh

Giải thích được các số đo tần số tử vong

Phân tích được mối quan hệ nhân quả trong DTH
Nội dung
3

Một số khái niệm cơ bản

Các số đo bệnh trạng thường dùng

Số đo tử vong

Đo lường kết hợp nhân quả
Một số khái niệm cơ bản









4
Tỷ số
Tỷ suất
Tỷ lệ
Quần thể
Hiện tượng sức khỏe nghiên cứu
Thời điểm phát bệnh
Đặc điểm tử số của tỷ lệ
Đặc điểm mẫu số của tỷ lệ
Thời gian quan sát
Tỷ số (Ratio)


5
Là phân số có tử số không nằm
trong giá trị của mẫu số, thường
không có hệ số k
a
Tỷ số =
b
Tỷ suất (Rate)
Là phân số có tử số nằm trong giá trị
của mẫu số và kèm theo yếu tố thời
gian
a
Tỷ suất =
x K
a+b
 Là đo lường thường gặp trong DTH
 VD: Tỷ suất chết trẻ em, tỷ suất sinh
thô, tỷ suất chết thô …


6
K = 100, 1000, 10000,…
Tỷ lệ (Proportion)
Là phân số có tử số nằm trong giá trị
của mẫu số
a
Tỷ suất =
x K
a+b
 Là đo lường thường gặp trong DTH
 VD: Tỷ lệ nữ trong cộng đồng, tỷ lệ trẻ
em suy dinh dưỡng, tỷ lệ trẻ em không
được đến trường …


7
K = 100, 1000, 10000,…
Quần thể



8
Quần thể toàn bộ
Quần thể định danh
Quần thể phơi nhiễm
Một số khái niệm cơ bản









9
Tỷ số
Tỷ suất
Tỷ lệ
Quần thể
Hiện tượng sức khỏe nghiên cứu
Thời điểm phát bệnh
Đặc điểm tử số của tỷ lệ
Đặc điểm mẫu số của tỷ lệ
Thời gian quan sát
Đặc điểm tử số của tỷ lệ
Số người bị cúm
Tổng số người có nguy cơ
Số lần bị cúm
Trong 1 năm theo dõi (1)
Trong 1 năm theo dõi (2)
Tổng số người có nguy cơ
1 cho chúng ta biết xác suất của bất kỳ người nào
trong quần thể có nguy cơ sẽ bị cúm trong 1 năm
2 cho chúng ta biết số lần có thể bị cúm ở quần thể
nguy cơ trong 1 năm
10
Đặc điểm mẫu số của tỷ lệ
Trong một nghiên cứu dài, mẫu số có thể thay đổi, người ta
thường lấy mẫu số trung bình hoặc giữa kỳ nghiên cứu.
Không được tính các trường hợp đã mắc bệnh mà chỉ tính
những trường hợp có nguy cơ
11
Một số khái niệm cơ bản









12
Tỷ số
Tỷ suất
Tỷ lệ
Quần thể
Hiện tượng sức khỏe nghiên cứu
Thời điểm phát bệnh
Đặc điểm tử số của tỷ lệ
Đặc điểm mẫu số của tỷ lệ
Thời gian quan sát
Các số đo bệnh trạng thường dùng



13
Số hiện mắc và tỷ lệ hiện mắc
Số mới mắc và tỷ lệ mới mắc
Ý nghĩa của tỷ lệ hiện mắc và tỷ lệ
mới mắc
Số hiện mắc và tỷ lệ hiện mắc
Số hiện mắc:
Tỷ lệ hiện mắc:
 Tỷ lệ hiện mắc điểm
 Tỷ lệ hiện mắc kỳ
14
Số mới mắc và tỷ lệ mới mắc
Số mới mắc:
Tỷ lệ mới mắc:
 Tỷ lệ tấn công
 Tốc độ mới mắc
 Tỷ lệ mới mắc
15
Ý nghĩa của tỷ lệ hiện mắc và tỷ lệ mới
mắc

Tỷ lệ hiện mắc
–
–
–

Số mới mắc dùng để
–
–
–

16
Đánh giá sức khỏe quần thể
Lập dự án về nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cho
quần thể
Khai thác quan hệ nhân quả (Tính cỡ mẫu)
Tính toán nhu cầu phòng bệnh
Đánh giá hiện tượng mắc hàng loạt
Nói lên xu hướng phát triển của bệnh
Lưu ý: Các tỷ lệ phải luôn gắn với thời
gian
Số đo tử vong

Một số tỷ lệ chết
–
–
–
–

Sử dụng các tỷ lệ chết
–
–
–
–
–
–
–
17
Tỷ lệ chết thô
Tỷ lệ chết vì 1 bệnh
Tỷ lệ chết sơ sinh
Tỷ lệ chết chu sinh
So sánh đánh giá sức khỏe cộng đồng
Đánh giá nhu cầu sức khỏe cộng đồng
Xác định ưu tiên các chương trình hành động
Xây dựng và củng cố tổ chức chăm sóc SKCĐ
Xếp loại tầm quan trọng của bệnh
Ước lượng tuổi thọ trung bình
Đánh giá hiệu quả một biện pháp can thiệp
Số đo tử vong

Các tỷ lệ chung,tỷ lệ riêng phần và
tỷ lệ chuẩn hóa
–
–
–
18
Tỷ lệ chết chung
Tỷ lệ riêng phần
Tỷ lệ chuẩn hóa
Đo lường kết hợp nhân quả

Nguy cơ tương đối
Ie
RR =

I0
Tỷ suất chênh
a/c
OR =
=
b/d

19
ad
Nguy cơ quy thuộc
OR = Ie – I0
bc