File - Wonder Group

Download Report

Transcript File - Wonder Group

Tổng quan về
Thương mại điện tử
Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minh
[email protected]
8324467-801
Nội dung chi tiết








Ví dụ mở đầu
Định nghĩa
Khung hoạt động
Phân loại
Hệ thống EC trong doanh nghiệp
Lịch sử của EC
Thuận lợi và hạn chế
Tình hình EC ở Việt Nam
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
2
Ví dụ mở đầu – Dell




Thành lập 1985 bởi Micheal Dell
Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC
Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng
định lại cấu hình (build-to-order)
Khó khăn
1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế giới
 Đối thủ Compaq
 Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua lỗ
 1994, lỗ trên 100 triệu đô-la

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
3
Ví dụ mở đầu – Dell (tt)

Giải pháp
Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á
 Nhận đơn đặt hàng qua mạng
 Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống website



Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách hàng





Máy in, switch …
Cá nhân (gia đình và công ty gia đình)
Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên)
Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên)
Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức khỏe
Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
4
Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
B2B
B2C
e-procurement
e-collaboration
e-customer service
British Airway
USP, FedEx
…
Cá nhân
Doanh nghiệp
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
5
Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
6
Ví dụ mở đầu – Dell (tt)

Kết quả
2000, số 1 thế giới về PC
 Đánh bại Compaq
 Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu đô-la mỗi năm


Nhận xét

Dell ứng dụng EC thành công





Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến khách hàng
Mở rộng mô hình build-to-order  mass customization
Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc mua linh
kiện, liên kết các đối tác
Quản lý mối quan hệ khách hàng
Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác áp dụng
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
7
Định nghĩa EC

E-Commerce


Quá trình mua, bán, hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ,
thông tin qua mạng máy tính, đặc biệt mạng Internet
E-Business

Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và công
nghệ xử lý thông tin số hóa





Mua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin
Dịch vụ khách hàng (customer service)
Hợp tác thiết kế và sản xuất với đối tác (collaborative)
Đào tạo từ xa (e-learning)
Giao dịch điện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
8
Một số khái niệm

EC có nhiều dạng, dựa trên “mức độ kỹ thuật số hóa”
Đại lý phân phối
 Sản phẩm
 Qui trình




Brick-and-mortar
Click-and-mortar
Virtual
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
9
Một số khái niệm (tt)

Thị trường điện tử (electronic market)


Người bán và người mua gặp nhau trực tuyến để trao đổi
hàng hóa, dịch vụ, thông tin và tiền tệ
Hệ thống thông tin liên doanh
interorganizational info sys
 Thông tin và giao dịch diễn ra giữa 2 hoặc nhiều công ty


Hệ thống thông tin nội bộ
intraorganizational info sys (intrabusiness)
 Mọi hoạt động EC chỉ diễn ra trong nội bộ công ty

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
10
Khung hoạt động
Hỗ trợ
Cơ sở
hạ tầng
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
11
Các thành phần tham gia
Nhà phân phối
Thế giới
kinh doanh
thực tế
Xí nghiệp & công ty
Internet
Cửa hàng ảo
Thị trường điện tử
Cơ quan hành chính
Cơ quan
tài chính
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
Chính phủ
09/2007
12
Phân loại

B2B (business-to-business)


Loại giao dịch
Giao dịch giữa các công ty với nhau
B2C (business-to-consumer)
Giao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến
một cá nhân mua sắm nào đó
 E-tailing


B2E (business-to-employee)
Công ty cung cấp dịch vụ, thông tin hay sản phẩm đến
các nhân viên
 Trường hợp con của intrabusiness

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
13
Phân loại (tt)

C2B (consumer-to-business)
Cá nhân dùng Internet để bán sản phẩm cho các công ty
 Cá nhân tìm kiếm người bán để ra giá mua sản phẩm


C2C (consumer-to-consumer)


Cá nhân rao bán bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc những
kiến thức, hiểu biết chuyên môn cho các cá nhân khác
E-Government

Chính phủ mua/cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay thông tin
từ/đến các


Doanh nghiệp (G2B)
Cá nhân (G2C)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
14
Phân loại (tt)
G2G
G2C
C2C
Government
Consumer
B2C
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
G2B
B2B
Business
B2E
15
Phân loại (tt)

E-Learning


Huấn luyện và đào tạo từ xa của các tổ chức giáo dục
hay trường học
M-Commerce (mobile commerce)

Các giao dịch hay hoạt động được thực hiện ở môi
trường không dây
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
16
Hệ thống EC
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
17
Lịch sử phát triển
m-mobile
Hệ thống
đặt chỗ
(du lịch)
c-commerce
2001
B2E
1999
B2B
1995
B2C
1990s
Electronic Commerce
(EC)
Hệ thống
mua bán
chứng khoán
Electronic Funds Transfer
(EFT)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
e-government
Internet
Electronic Data Interchange
(EDI)
1970s
e-learning
Kỹ thuật dùng để chuyển các loại tài liệu
điện tử theo 1 lộ trình nhất định. Sau này
dùng để chuyển các giao dịch tài chính và
các loại giao dịch khác.
Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ
công ty này sang công ty khác.
09/2007
18
Thuận lợi

Doanh nghiệp
Mở rộng thị trường nội địa và quốc tế
 Giảm chi phí



Lưu trữ, tìm kiếm, phân phối, xử lý thông tin (trên giấy)
Cải thiện qui trình và tổ chức


Mô hình kinh doanh mới đem lại nhiều lợi nhuận
Dây chuyền cung ứng
– Dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng trễ

Mối quan hệ với khách hàng
– Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ  tăng lòng trung thành
của khách hàng

Khác


Mở rộng thời gian giao dịch (24/7/365)
Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
19
Thuận lợi (tt)

Người tiêu thụ

Sự thuận tiện



Nhanh chóng


Mua hàng mọi lúc, mọi nơi
Liên lạc, trao đổi thông tin liên lạc và kinh nghiệm với những
nhà tiêu thụ khác
Có được thông tin của các sản phẩm rất nhanh
Giá cả


Chọn lựa và so sánh nhiều hàng hóa từ nhiều nhà cung cấp
Mua được các hàng hóa hoặc dịch vụ rất rẻ
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
20
Thuận lợi (tt)

Xã hội
Giảm sự đi lại
 Tăng tiêu chuẩn cuộc sống
 Một số sản phẩm có thể đến được với những người dân
ở vùng nông thôn và các nước nghèo
 Những dịch vụ công như chăm sóc sức khỏe, giáo dục
cộng đồng được phân bố rộng rãi với chi phí thấp

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
21
Hạn chế

Công nghệ
Các chuẩn về chất lượng, bảo mật, độ tin cậy vẫn đang
còn trong quá trình phát triển
 Băng thông chưa đủ rộng, đặc biệt là m-commerce
 Các công cụ phát triển phần mềm EC chưa ổn định
 Khó tích hợp mạng Internet và phần mềm EC vào các hệ
thống cũ
 Cần có những web server đặc thù (tốn nhiều tiền)
 Việc truy cập Internet còn khá mắc với 1 số khách hàng

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
22
Hạn chế (tt)

Khác
Chi phí phát triển EC cao (in-house)
 Luật và các chính sách chưa rõ ràng



Khó thuyết phục khách hàng về bảo mật thông tin cá nhân
Khách hàng chưa tin tưởng các giao dịch không có chứng từ,
giao dịch không gặp gỡ trực tiếp
Khách hàng thích nhìn thấy sản phẩm trực tiếp
 Lỗi, gian lận trong EC ngày một nhiều

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
23
Tình hình EC ở VN

Tiềm năng

VN là nước xuất khẩu nhiều loại mặt hàng

Một trong 20 nước có tiềm năng cao về gia công phần mềm
Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh
 Nhà nước chủ trương thúc đẩy EC phát triển
 CNTT ở VN đang phát triển mạnh

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
24
Tình hình EC ở VN (tt)

Hiện trạng
Người tiêu dùng và doanh nghiệp đã có nhân thức về EC
 Các dịch vụ công liên quan đến EC xuất hiện
 Khai báo thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải
quan điện tử, cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử...
 Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán
qua thẻ tín dụng


Kinh doanh dịch vụ trực tuyến phát triển rầm rộ và
mạnh mẽ

Nội dung số, nội dung mạng di động, trò chơi điện tử,
đào tạo và quảng cáo trực tuyến, nhạc số và phim số
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
25
Tình hình EC ở VN (tt)

Hiện trạng

Các sàn giao dịch kinh doanh tổng hợp B2B tăng khá
nhanh, một số sàn đạt hiệu quả cao


Các sàn TMĐT B2C cũng tăng, một số sàn thu về nhiều lợi
nhuận


www.ecvn.gov.vn, www.vnemart.com, www.gophatdat.com,
www.e-vietnamlife.com, …
www.btsplaza.com.vn, www.megabuy.com.vn,
www.123mua.com.vn, www.duylinhmobile.com.vn, …
Số lượng các sàn TMĐT C2C tăng chậm, các sàn tiêu biểu

www.1001shoppings.com, www.chodientu.vn,
www.heya.com.vn, …
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
26
Tình hình EC ở VN (tt)

Hiện trạng
Doanh nghiệp chỉ mới dừng ở mức quảng bá thương
hiệu, giới thiệu sản phẩm, trao đổi thông tin
 Giao dịch và ký hợp đồng bằng công cụ điện tử
chưa nhiều

Với đối tác nước ngoài: trao đổi bằng thư điện tử
 Với giao dịch trong nước: sử dụng giấy tờ truyền thống
 Với khách hàng là cá nhân: một vài doanh nghiệp đã
bán được hàng qua mạng

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
27
Tình hình EC ở VN (tt)

Thống kê

Mục đích sử dụng Internet của doanh nghiệp
Tìm kiếm thông tin : 82,9%
 Trao đổi thư điện tử : 64,3%
 Truyền và nhận dữ liệu: 62,8%
 Mua bán hàng hóa và dịch vụ: 40.9%
 Duy trì và cập nhật website: 39,8%
 Liên lạc với cơ quan nhà nước: 22,1%

Khảo sát 1.300 doanh nghiệp trong toàn quốc
Số liệu được lấy từ Bộ thương mại, Báo cáo TMĐT Việt Nam 2006
(http://www.mot.gov.vn)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
28
Tình hình EC ở VN (tt)

Thống kê

Tính năng của các website
Giới thiệu doanh nghiệp : 98,3%
 Giới thiệu sản phẩm : 62,5 %
 Giao dịch EC (đặt hàng) : 27,4%
 Thanh toán trực tuyến : 3,2%

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
29
Tình hình EC ở VN (tt)

Thống kê

Phương thức thanh toán
Tiền mặt khi giao hàng : 75,0%
 Chuyển tiền qua bưu điện : 31,9%
 Chuyển khoản qua ngân hàng : 77,3%
 Thanh toán bằng thẻ tín dụng : 14,3%
 Thanh toán trực tuyến : 3,2%

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
30
Tình hình EC ở VN (tt)

Khó khăn

Các vấn đề về pháp lý: chưa hoàn thiện



Danh mục hàng hóa/dịch vụ hạn chế kinh doanh hoặc kinh
doanh có điều kiện không áp dụng được cho EC
Công nhận giá trị thực tế của hợp đồng điện tử
Công nhận giá trị của tài sản trên mạng
Trình độ ứng dụng CNTT
 Cơ sở hạ tầng chưa cải thiện



Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao đổi
điện tử (EDI), Internet
Cạnh tranh khốc liệt với các doanh nghiệp trong khu
vực
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
31
Tình hình EC ở VN (tt)

Kết quả khả quan
Bộ tài chính triển khai thử nghiệm khai hải quan điện tử
(2005)
 Bộ thương mại




Cung cấp dịch vụ tra cứu trực tuyến thông tin ngành dệt may
Khai trương cổng thương mại điện tử quốc gia (ECVN)
Bộ kế hoạch và đầu tư triển khai đấu thầu điện tử (2006)
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng đã phát triển
(2005-2006)
 Ngành đường sắt, hàng không đã có website bán vé
(2007)

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
32
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
09/2007
33
Thị trường điện tử
(E-Market)
Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minh
[email protected]
8324467-801
Nội dung chi tiết





Giới thiệu
Các thành phần trong thị trường
Phân loại thị trường
Môi giới trong EC
Cơ chế hoạt động
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
35
Giới thiệu

Theo Bakos, thị trường
Đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế
 Làm cho quá trình trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và
thanh toán trở nên dễ dàng
 Tạo ra giá trị kinh tế cho người mua, người bán, người
trung gian và xã hội

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
36
Giới thiệu (tt)

Có 3 chức năng chính
Kết hợp người mua và người bán
 Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch
 Cung cấp cơ sở hạ tầng về pháp luật, điều tiết hoạt động


Thị trường + CNTT
E-Market
 E-Marketplace
 Marketspace

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
37
Thành phần trong thị trường
Người môi giới
Back-end
Front-end
Thị trường điện tử
Người mua
Người bán
Hàng hóa / Dịch vụ
Hỗ trợ
Cơ sở hạ tầng
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
38
Phân loại

B2C
Cửa hàng điện tử (electronic storefronts)
 Siêu thị điện tử (electronic malls)


B2B

Thị trường riêng



Bán hàng (sell-side)
Mua hàng (buy-side)
Thị trường chung

Bán-Mua (exchange)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
39
Cửa hàng điện tử

Trang web bán hàng hóa/dịch vụ

Thường được sở hữu bởi
Nhà sản xuất (dell.com)
 Nhà bán lẻ (walmart.com)
 Cá nhân

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
40
Cửa hàng điện tử (tt)

Để tiến hành bán hàng, các cửa hàng điện tử cần có
Danh mục hàng hóa (electronic catalog)
 Công cụ tìm kiếm (search engine)
 Giỏ hàng (electronic cart)
 Phương tiện đấu giá (e-auction facilities)
 Cổng thanh toán (payment getway)



Hình thức vận chuyển (shipment court)


Nơi tiến hành thỏa thuận về thanh toán
Nơi tiến hành thỏa thuận về vận chuyển hàng hóa
Dịch vụ khách hàng (customer service)

Thông tin sản phẩm và bảo hành
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
41
Giỏ hàng
Danh mục hàng hóa
Công cụ tìm kiếm
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
42
Thỏa thuận
vận chuyển
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
Thỏa thuận thanh toán
10/2006
43
Câu hỏi

Các công ty bán sản phẩm là dịch vụ, ví dụ như bảo
hiểm, thì trang web bán hàng của họ là gì?
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
44
Siêu thị điện tử

Là trang web có nhiều cửa hàng điện tử

Chứa đựng
Danh bạ hàng hóa (directory)
 Các cửa hàng trong từng loại hàng hóa

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
45
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
46
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
47
Nhận xét

Cửa hàng điện tử (e-store)
Siêu thị điện tử (e-mall)

Phân loại

Bán nhiều loại hàng hóa
 Bán chuyên về một loại hàng hóa nào đó
 Bán hàng theo vùng/địa phương hay toàn cầu
 Bán hàng hoàn toàn trực tuyến (pure-play) hay click-andmortar

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
48
Nhận xét (tt)
Cơ sở hạ tầng
Khách hàng
Cửa hiệu
Phố buôn bán
Danh mục
điện tử
Nhà cung cấp
Xử lý
đơn đặt hàng
Front-end
Back-end
Hỗ trợ mua hàng:
Tìm kiếm, giỏ hàng
Đấu giá
điện tử
Cổng
thanh toán
Quản lý
kho hàng
Người trung gian
Cơ quan tài chính
Hậu cần, Công nghệ
Thanh toán
Vận chuyển
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
49
Thị trường riêng

Trang web của một doanh nghiệp

Có thể là bán hàng (sell-side)




Có thể là mua hàng (buy-side)




Bán sản phẩm cho doanh nghiệp khác
Còn gọi là one-to-many
Tương tự như cửa hàng điện tử
Mua nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp
Còn gọi là many-to-one
Thường mở cho các thành viên nào đó
Sự điều chỉnh thị trường không được công khai
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
50
Thị trường chung

Trang web thường của

Đơn vị thứ 3 (third party)




Không là người mua/người bán
Nhóm các doanh nghiệp mua/bán sản phẩm
Thường mở công khai cho nhiều người
Được điều chỉnh bởi chính phủ hoặc người sở hữu thị
trường
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
51
Nội dung chi tiết





Giới thiệu
Các thành phần trong thị trường
Phân loại
Môi giới trong EC
Cơ chế hoạt động
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
52
Ví dụ
160$/cái,
190$/cái,
1000 cái, phí
Không như mong đợi bên mua trả
vận chuyển
phí vận
bên bán chịu
chuyển
Người
200$
bán
Người mua
Người trung gian
Cyberspace
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
53
Tại sao cần môi giới?

Chi phí tìm kiếm



Thiếu tính riêng tư
Thông tin không đầy đủ


Chất lượng sản phẩm, sản phẩm cạnh tranh, sự thỏa mãn
của khách hàng
Rủi ro trong hợp đồng


Thị hiếu của người tiêu dùng
Chịu trách nhiệm về hoạt động của 2 bên mua – bán
Định giá không hiệu quả
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
54
Người môi giới

Là người đại diện làm trung gian giữa người mua và
người bán

Ví dụ
Người bán sỉ
 Người bán lẻ
 Người môi giới thông tin (infomediaries)

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
55
Người môi giới (tt)

Có 2 loại

Cung cấp thông tin


Nhu cầu tiêu dùng, khả năng cung ứng, giá và yêu cầu/điều
khoản
Có thể được tự động hóa hoàn toàn
– Portal, infomediaries, e-marketplace

Cung cấp các hoạt động/dịch vụ


Vận chuyển hàng, thỏa thuận thanh toán, tư vấn, hỗ trợ tìm
kiếm đối tác
Cần phải có chuyên gia về lĩnh vực  tự động hóa 1 phần
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
56
Nội dung chi tiết





Giới thiệu
Các thành phần trong thị trường
Phân loại
Môi giới trong EC
Cơ chế hoạt động (market mechanism)
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
57
Cơ chế hoạt động

Để bán hàng qua mạng
Danh mục hàng hóa điện tử
 Công cụ tìm kiếm
 Giỏ hàng

Đấu giá điện tử
 Trao đổi điện tử
 Thương lượng điện tử

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
58
Định giá động

Giá không cố định, được phép dao động theo cung
cầu của thị trường

Xuất hiện ở nhiều hình thức
Thương lượng (negotiation)
 Mặc cả (bargaining)
 Trao đổi (bartering)
 Đấu giá (auction)
 Bỏ thầu (tendering)

Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
59
Đấu giá điện tử

Là một cơ chế sử dụng quá trình cạnh tranh

Người bán thu hút được sự ra giá liên tiếp từ người mua



Người mua thu hút được sự ra giá từ người bán


Đấu giá thuận (forward auction)
Kiểu Anh, kiểu Yankee, kiểu Hà Lan
Đấu giá nghịch (reverse auction)
Giá của sản phẩm tự động được xác định
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
60
Đấu giá điện tử (tt)
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
61
Đấu giá điện tử (tt)
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
62
Trao đổi điện tử

Sự trao đổi hàng hóa lấy hàng hóa (hoặc dịch vụ)
Không gian văn phòng
 Không gian kho hàng
 Nhân công
 Sản phẩm
 Banner quảng cáo


Thường diễn ra ở thị trường trao đổi (bartering
exchange)
Nơi mà các nhà môi giới thỏa thuận giao dịch
 Whosbartering.com, intagio.com

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
63
Trao đổi điện tử (tt)

Hoạt động
1- Công ty A đưa hàng hóa muốn trao đổi lên thị trường
 2- Thị trường sẽ định giá hàng hóa thành đơn vị “điểm”
 3- Sau đó A có thể sử dụng “điểm” để mua hàng hóa khác
từ các thành viên trong thị trường

Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
64
Thương lượng điện tử

Gần giống đấu giá điện tử


Tuy nhiên


Giá thương lượng được xác định thông qua mặc cả giữa
người mua và người bán
Còn phải thương lượng thêm phương thức thanh toán và
cho nợ tiền hàng
Thường được sử dụng

Cho những sản phẩm đặc biệt, mắc tiền


Bất động sản, xe ôtô
Mua với số lượng lớn
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
65
Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN
10/2006
66