1/ Cấu tạo phân tử amin

Download Report

Transcript 1/ Cấu tạo phân tử amin

TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH CUNG
GV NGUYỄN VĂN THÀNH
Tiết 14 :
BÀI : AMIN (T2)
III. Cấu tạo phân tử và tính chât hoá học
1/ Cấu tạo phân tử amin:
Mô hình đặc
Amoniac
Metylamin
Anilin
III. Cấu tạo phân tử và tính chât hoá học
1/ Cấu trúc phân tử amin
Nguyên tử N trong amin còn cặp e chưa liên kết.
Cặp electron này có thể tạo ra liên kết cho-nhận
(giống NH3).
2.Tính chất hoá học của Amin:
a.Tính
Amin cóbazơ:
tính chất tương tự amoniac. Ngoài ra
 Thí
nghiệm
1: tính
Đưachất
mẫucủa
giấygốc
phenolphtalein
vào ống
amin
còn có
hydrocac bon.
 metyl
amin
mộtamin.
số amin
nghiệm
đựng
dd và
metyl
Nêukhác
hiện như
tượng ,viết
C2Htrình
. . . khi
tan trong nước tác dụng với
phương
ứng.
5NH2 phản
nước
choMẫu
ra ion
OH Hiện
tượng:
phenolphtalein
chuyển sang màu
hồng
[CHsố
NHamin
]++ OH
 Giải
metyl
amin
và
một
khác
khi tan
3
3
CHthích:
NH
+
H
O
3
2
2
trong nước tác dụng với nước cho ra ion OH Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất
++ OH
- chỉ
[CH
NH
]
kém
với
nước.
(không
làm
đổi
màu
chất
3
3
CH3NH2 + H2O
thị)
Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất kém với
nước. (không làm đổi màu chất chỉ thị)
oTác dụng với axit:
oThí nghiệm 2: Đưa bông có tẩm dung dịch HCl đặc lên
miệng ống nghiệm đựng dung dịch metyl amin. Nêu
hiện tượng, giải thích?
oHiện tượng: xuất hiện khói trắng.
oGiải thích: Hơi metylamin bay lên gặp hơi axit HCl đã
xảy ra phản ứng tạo ra muối dạng rắn phân tán trong
không khí .
CH3-NH2 + HCl
CH3-NH3Cl
a
a
(M+36,5)a. kl tăng:
Ma
m = 36,5a
Sử dụng biểu thức này để giải nhanh các bài toán
liên quan.
* TìmLực
hiểu
sgk: Cso
sánh lực bazơ của amin no,
bazơ:
nH2n+1 –NH2 > H-NH2 > C6H5 –NH2
amin thơm và amoniac?
Giải
Amin no >
NHthích?
3> Amin thơm
b.Phản ứng thế ở nhân thơm của Anilin
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm
đựng sẵn 1ml dd anilin.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải: thích: Do ảnh hưởng của nhóm NH2 , nguyên tử H
NH2
NH2
ở các vị trí ortho và para trong
nhân thơm của anilin đã
Br
Br
bị thay thế bởi ba nguyên tử brom.
+ 3Br2
+ 3HBr
Br
2,4,6-tribrom
anilin
Ứng dụng Các ankylamin được dùng trong tổng
hợp chất hữu cơ, đặc biệt là các điamin được dùng để
tổng hợp polime.
Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp
phẩm nhuộm, polime, dược phẩm…
Một số hình ảnh
cảnh
Củng
cố báo về thuốc lá
1/Tỷ lệ người chết về bệnh phổi vì thuốc lá cao gấp hàng
chục lần so với người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện trong thuốc lá và gây ung thư trong thuốc lá là (đề
thi A.
caoAspirin.
đẳng KA 08) B. Mocphin.
D. cafein.
C. Nicotin.
2- Metyl amin tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D. FeCl3 ; H2SO4.
3- Sắp xếp các amin theo chiều tính bazơ tăng dần:
etyl amin, amoniac, anilin, đietyl amin.
anilin
<
amoniac <
etyl amin
<
đietylamin
4-Cho 7,3 gam amin no, đơn chức X phản ứng với HCl
(đủ), thu được 10,95 gam muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
m = 36,5a = 10,95-7,3 = 3,65  a = 0,1  M = 7,3/0,1 = 73
 CTPT:RN  R= 73-14=59(R:C4H11)
X: C4H11N


Kính chúc quý thầy cô cùng các em
mạnh khoẻ!