DL- SR- AMID - thanhanybk23

Download Report

Transcript DL- SR- AMID - thanhanybk23

LỊ AMID- Bệnh nguyên
Do entamoeba histolytyca
Có 2 dạng
- Minuta: tạo bào nang
- Histolytica
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
Thế hệ 1: metronidazol
Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron
(đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này
làm mất cấu trúc xoán AND
Tác động: diệt amid mô, thành ruột
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít
protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua
gan, thải qua nước tiểu
Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng…
Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo….
Chống chỉ định
Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin
Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
Dược động
Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ
qua thận
Cơ chế
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
-
-
Độc tính
Tiêu hóa: Rl
Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết
Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run
Chống chỉ định
Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk
Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat
Cơ chế: chưa rõ
Chỉ định: amid nhẹ
Tác dụng phụ: ngứa, nôn
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol
Chỉ định: amid nhẹ
Tác dụng phụ
Hiếm rl tiêu hóa
Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS
Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
KHÁNG SINH –Paromomycin (AG)
Paromomycin (AG)
Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc
tính
Tetracylin
Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát
triển amid
THUỐC SỐT RÉT
Diệt thể vô tính trong hồng cầu
1. Cloroquin
4.Mefloquin
2. Quinin
5.Artemisinin
3. Fansidar
6.Halofantrin
Diệt giao bào
Primaquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Cơ chế
- Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
- Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
- Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp
dạng thấp
Tác dụng phụ
- Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác
- Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim,
tâm thần
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Chỉ định
Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình
Chống chỉ định
Vẩy nến, phụ nữ có thai
Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu
Tương tác
Antacid, cime, Ampi
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Giống Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Diệt giao bào vivax, malarie
- Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm
- Giảm đau, hạ sốt
- Hạ huyết áp
- Giản cơ vân
- Tăng co bóp cơ trơn tử cung
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chỉ định
- Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin
- Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin
Tác dụng phụ
- Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng
mặt, rl thị giác
- Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết
- Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chống chỉ định
- Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch
- Thận trọng người suy gan, thận
Tương tác
Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin
Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp
AND của KST
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác động
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Chỉ định
- Sốt rét nặng kháng Cloroquin
- Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác dụng phụ
- Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận
- Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì
Chống chỉ định
- Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai
- Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em
Tương tác: Warfarin, digoxin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua
gan,đào thải qua phân
Tác dụng
Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Tác dụng phụ
- Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa
- Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp
Chỉ định
Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Chống chỉ định
- Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp
- Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em
- Thận trọng khi đang điều khiển máy móc
- Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Tương tác
- Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế
Ca, digitalis, chống trầm cảm
- Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim
THUỐC SỐT RÉT-Artemisinin
Dược động
- Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua phân, nước tiểu
Tác động
- Diệt thể phân liệt trong hống cầu 4 loài
- Cắt cơn sốt và sạch kst trong máu nhanh
THUỐC SỐT RÉT- Artemisinin
Tác dụng phụ
- Ít: đau đầu, chóng mặt,Rl tiêu hóa
- Trên súc vật gây ức chế tủy xương, độc tktw
Chỉ định
- Thể nhẹ, trung bình 4 loài
- Điều trị sốt rét nặng, đa kháng P.fal
- Đặc biệt sốt rét thể não
THUỐC SỐT RÉT -Artemisinin
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu
Tương tác
- Hiệp đồng với mefloquin, tetra điều trị SR
- Đối kháng cloroquin, pyrimethamin
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
Dược động
- Hấp thu kém qua tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua phân
Tác động
- Diệt thể phân liệt trong hống P.fal
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
Tác dụng phụ
- Ít: Rl tiêu hóa,ngứa
- Liều cao:gây loạn nhịp thất
Chỉ định
Điều trị P.fal kháng cloroquin, đa kháng thuốc
Chống chỉ định
K dùng phụ nữ có thai, cho con bú, tiền sử tim mạch
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
Tương tác thuốc:tăng độc tính trên tim khi dùng
chung
- Mefloquin, quinin,cloroquin
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
- Thuốc chống loạn nhịp
- Kháng histamin
- Thuốc lợi tiểu
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
Dược động
- Hấp thu nhanh qua tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua nước tiểu
Tác động
- Diệt giao bào 4 loài
- Diệt thể ngủ vivax, ovale
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
Tác dụng phụ
- Đau bụng, vùng thượng vị
- Tán huyết, MetHb người thiếu NADH
Chỉ định
- Phối hợp thuốc diệt thể phân liệt trong máu
- Điều trị cộng đồng cắt đường lan truyền
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
Chống chỉ định
- Người bệnh tủy xương,bệnh gan, MetHb
- Phụ nữ có thai, trẻ em
Tương tác
Làm tăng thời gian bán thải antipyrin