Sử dụng chiến lược dịch vụ hệ sinh thái
Download
Report
Transcript Sử dụng chiến lược dịch vụ hệ sinh thái
ĐƯA DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI VÀO QUÁ
TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH: MỘT CÔNG CỤ
ĐÁNH GIÁ NHANH TẠI CHỖ
Rob Munroe
Tổng quan
• Dịch vụ hệ sinh thái và biến đổi khí hậu
• Tạo kết nối giữa dịch vụ hệ sinh thái và EbA
• TESSA: Một công cụ đo đạc nhanh dịch vụ hệ
sinh thái và tác động của sự thay đổi
• Tóm tắt
• Thông tin thêm
Khái niệm dịch vụ hệ sinh thái
• Dịch vụ hệ sinh thái là thành phần của hệ sinh thái trực
tiếp hay gián tiếp tạo ra sự thịnh vượng của con người
(Fisher et al. 2009)
• ‘lợi ích mà con người lấy từ tự nhiên’ (MEA 2005)
Dịch vụ hệ sinh thái và biến đổi khí hậu
Thay đổi kết
cấu liên quan
đến khí hậu
Thay đổi kết
cấu sinh học
ở hệ sinh thái
Thay đổi sinh
thái
Tác động dịch
vụ hệ sinh
thái
Tác động kinh
tế và xã hội
• Dịch vụ hệ sinh thái bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu
• Dịch vụ hệ sinh thái có vai trò trung tâm trong thích ứng
và giảm thiểu biến đổi khí hậu
Tạo sự kết nối: Dịch vụ hệ sinh thái và
EbA
EbA bao gồm:
• Tăng tính thích ứng đối với biến đổi khí hậu để hỗ trợ việc
cung cấp dịch vụ hệ sinh thái liên tục
• Sử dụng chiến lược dịch vụ hệ sinh thái mang lại lợi ích
thích ứng đến với cộng đồng địa phương
Công việc EbA cần:
• Hiểu rõ hơn về sản xuất sinh thái và đóng góp của dịch vụ hệ
sinh thái phi thị trường đối với thích ứng
• Hiểu rõ việc cung cấp dịch vụ hệ sinh thái và tác động của sự
thay đổi
Thích ứng cần:
• Tính thích ứng các dịch vụ hệ sinh thái mang lại lợi ích thích
ứng khi xem các lựa chọn thích ứng
Một công cụ đánh giá nhanh về tác động
của việc thay đổi dịch vụ hệ sinh thái
(TESSA)
• Công cụ đánh giá dựa vào địa điểm cung
cấp dịch vụ hệ sinh thái
• Được xây dựng phối kết hợp thông qua
Sáng kiến bảo tồn Cambridge
• Được thiết kế để giúp những người không
phải là chuyên gia với năng lực hạn chế có
thể đo được một số dịch vụ hệ sinh thái
nhanh, rẻ nhưng tốt
• Nhằm cung cấp dữ liệu khoa học tốt về giá
trị hệ sinh thái cho quá trình ra quyết định
• Đánh giá phạm vi địa điểm
• Giá trị ròng
• Có thể sử dụng bởi những người không phải là chuyên
gia và các nhà hoạt động bảo tồn
• Có sự tham gia
• Cấu trúc sách hướng dẫn đơn giản
• Áp dụng trên diện rộng
• Chi phí tương đối thấp
• Đo đạc hiện trường thực tế, tốt hơn các kịch bản
• Đưa ra các kết quả có tính khoa học cao
Phạm vi
Điều tiết khí hậu
toàn cầu
Hàng hóa khai thác
từ tự nhiên
Giải trí dựa vào tự
nhiên (bao gồm du
lịch)
Bảo vệ bờ biển (sắp
tới)
Dịch vụ liên quan Hàng hóa canh tác
đến nước
Dịch vụ văn hóa
(sắp tới)
Khu dự trữ
Haweswater &
Hesketh Outmarsh
RSPB
Middleton
lakes quarry
Đất ngập nước
Wicken Fen / Ouse
Fen
Đất than bùn
Belarus
4 khu bảo tồn chim
quan trọng ở Nepal
Montserrat
tropical forest
Đồng cỏ Ecuador
paramo
Cà phê
Cameroon
Đồng cỏ in
Zimbabwe
Tà I sản rừng cố
định Fiji
Đất ngập
nước
Campuchia,
rừng Việt
Nam
Kenya and
Uganda
Burundi
Rừng nhiệt
đới và khai
khoáng ở Ấn
Độ
Rừng ngập
mặn ven
biển,
Madagascar
Tầm quan trọng của thay đổi sử dụng đất
Chặt rừng và
khai thác gỗ
Săn bắt và đặt
bẫy
Sản xuất và
khai thác
mỏ
Nông
nghiệp/nuôi
trồng thủy sản
Tác động của
con người
Biến đổi khí hậu
Giao thông và
hành lang dịch
vụ
Tầm quan trọng của việc đánh giá sự
thay đổi
• Có thể cung cấp thông tin về
tác động tiềm tàng của các
chính sách/quyết định khác
nhau
• Có thể giúp xác định sự trao
đổi khi đưa ra một quyết định
cụ thể
• Có thể hỗ trợ quá trình quy
hoạch không gian
Hiện trạng thay thế
Đánh giá sự khác biệt về dịch vụ hệ sinh thái được cung
cấp bởi hiện trạng hiện tại so với hiện trang thay thế hợp
lý.
Hiện trạng thay
đổi
• Do đánh giá đơn giản giá trị tổng của một dịch vụ cụ
thể không hữu ích
• Giá trị tương đối mang lại cho các nhà ra quyết định
khái niệm về kết quả ròng của các quyết định
Ví dụ nghiên cứu
‘Rừng nhà nước'
‘Rừng cộng đồng'
2%
9%
12%
19%
48%
Mixed broadleaf
forest
24%
24%
Pine forest
Degraded
forest
Cropland
Degraded forest
Urban
Shrubland
61%
Carbon storage
Harvested wild goods
Nature-based tourism
Cultivated goods
Water provision
Water quality
Flood risk reduction
Modelling tool
Field work
Key informant interviews
Focus group interviews
Household / individual
questionnaire
Stakeholder workshop
Secondary data
Kết quả tổng thể (mặt kinh tế)
Cân bằng dịch vụ cung cấp
Phân bố lợi ích
Dịch vụ hệ sinh thái
Nhóm người hưởng lợi
Địa
Quốc gia Toàn cầu
phương
Khí nhà kính
Tích tụ
Cung cấp nước
Chất lượng nước (chi phí
xử lý nước)
Hàng hóa tự nhiên được
khai thác
-=
--
Nông sản được canh tác
+++
Thức ăn cho gia súc
+++
Giải trí dựa vào tự nhiên
----
Lưu trữ các bon
Sản phẩm gỗ
+++
TESSA và EbA
• Sử dụng TESSA để đo đạc dịch vụ hệ sinh thái từ đó thiết
lập dữ liệu nền để giám sát tác động của biến đổi khí hậu
và hiệu quả can thiệp của EbA
• Sử dụng TESSA cùng với việc đánh giá tính tổn thương
để phân tích tính dễ tổn thương của các hoạt động
sinh kế đối với thay đổi trong dịch vụ hệ sinh thái do
thay đổi trong sử dụng đất/độ che phủ đất – đặc biệt do
biến đổi khí hậu
• Sử dụng TESSA để điều tra trao đổi dịch vụ hệ sinh thái
giữa các lựa chọn thích ứng khác nhau để hiểu hơn về
tác động (ví dụ nhân tạo vs rào cản tự nhiên)
Tóm tắt
• Tìm hiểu biến đổi khí hậu gây ảnh hưởng đến sinh kế và
các lựa chọn thích ứng
• Một phần phụ thuộc vào việc hiểu rõ tác động của biến
đổi khí hậu đến việc cung cấp dịch vụ hệ sinh thái
• Công cụ để đo đạc và theo dõi dịch vụ hệ sinh thái được
xây dựng và được sử dụng song song với phương pháp
có sự tham gia để đánh giá sự tổn thương đối với biến
đổi khí hậu
• Sử dụng TESSA có thể cung cấp thông tin về hai trạng
thái khác nhau của địa điểm, ví dụ hiện tại vs thay đổi
sử dụng đất do tác động của khí hậu, hoặc, hai lựa
chọn thích ứng thay thế
Thông tin thêm:
• TESSA* có thể tra cứu tại:
http://www.birdlife.org/datazone/info/estoolkit
*hiện tại chỉ có thể sử dụng cho mục đích phi thương mại
• Kelvin Peh ([email protected]) hoặc Jenny Birch
([email protected])
• Bài báo: Peh et al. (2013) TESSA: A toolkit for rapid
assessment of ecosystem services at sites of biodiversity
conservation importance. Ecosystem Services 5, 51-55
• Báo cáo quốc gia Nepal:
http://www.birdlife.org/datazone/sowb/sowbpubs#Ecoservices2
012