Chuong5-Trung gian Tai chinh

Download Report

Transcript Chuong5-Trung gian Tai chinh

Chương 5: Trung gian tài chính
Kết cấu chương
I. Vai trò của các trung gian tài chính
II. Các loại hình trung gian tài chính
III. Các tổ chức nhận tiền gửi
IV. Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
V. Các trung gian tài chính khác
13/04/2015
2
I. Vai trò của các trung gian tài chính
1. Khái niệm trung gian tài chính
2. Vai trò của các trung gian tài chính
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 5
3
1. Khái niệm trung gian tài chính
Trung gian tài chính là các tổ chức có hoạt động kinh doanh
chủ yếu là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho
khách hàng
13/04/2015
4
2. Vai trò của các trung gian tài chính
a. Giảm thiểu chi phí giao dịch
b. Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do thông tin bất cân xứng
c. Giúp nhà đầu tư phân tán rủi ro
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
5
a. Giảm thiểu chi phí giao dịch
-Chi phí giao dịch là gì?
-Trung gian tài chính giúp giảm thiểu chi phí giao dịch nhờ:
+ Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
+ Tính chuyên môn (Expertise)
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
6
b. Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do
thông tin bất cân xứng
2. Thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information)
- Là sự không công bằng về thông tin mà mỗi bên có được
Lựa chọn
đối nghịch
Giao dịch
Rủi ro
đạo đức
b. Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do thông tin bất
cân xứng (cont’d)
•Lựa chọn đối nghịch (adverse selection)
- Là rủi ro do các thông tin bất cân xứng tạo ra trước khi diễn ra
các giao dịch, trong đó những người đi vay không có khả năng
trả được nợ nhất lại là những người tích cực nhất để vay và do đó
có nhiều khả năng được lựa chọn nhất
- “Vấn đề quả chanh” trên thị trường tài chính (The Lemon
problem)
13/04/2015
8
b. Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do thông tin bất
cân xứng (cont’d)
• Rủi ro đạo đức (moral hazard)
-Là vấn đề do thông tin bất cân xứng gây ra sau khi giao dịch đã
diễn ra
- Rủi ro đạo đức trong hợp đồng vay nợ
- Rủi ro đạo đức trong công ty cổ phần (vấn đề “người đại diện”)
(agency problem)
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
9
c. Giúp nhà đầu tư phân tán rủi ro
-Trung gian tài chính có thể tạo ra và bán cho nhà đầu tư các
tài sản có rủi ro thấp, phù hợp với khách hàng và sử dụng số
vốn huy động được để mua các tài sản có rủi ro cao hơn
- Nhà đầu tư có thể phân tán rủi ro bằng việc mua chứng chỉ
quỹ
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
10
II. Các loại hình trung gian tài chính
1. Các tổ chức nhận tiền gửi (Depository Institutions)
2. Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng (Contractual
Savings Institutions)
3. Các trung gian tài chính khác
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
11
III. Các tổ chức nhận tiền gửi
1. Ngân hàng thương mại
2. Các tổ chức tiết kiệm
3. Quỹ tín dụng
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
12
1. Ngân hàng thương mại
-Huy động vốn: nhận tiền gửi – tiền gửi thanh toán, tiền gửi
tiết kiệm
-Sử dụng vốn: cho vay, đầu tư, cung ứng dịch vụ thanh toán
-Các nghiệp vụ ngoại bảng ngân hàng (VD, thanh toán quốc
tế)
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
13
2. Các tổ chức tiết kiệm
-Huy động vốn chủ yếu bằng cách nhận tiền gửi, phần lớn là
tiền gửi tiết kiệm
-Sử dụng vốn chủ yếu thông qua cho vay thế chấp
(mortgage)
- Các loại hình tổ chức tiết kiệm:
+Quỹ tiết kiệm và cho vay (Savings and Loan Associations)
+Ngân hàng tiết kiệm (Savings Bank)
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
14
Danh mục đầu tư của S&L
Single-Family
Mortgages
Multifamily
Morgages
Other Mortgages
11%
12%
Commercial Loans
50%
8%
Mortgage-Backed
Securities
Other Securities
6%
4%
4%
13/04/2015
Consumer Loans
5%
Other Assets
Tài chính tiền tệ- Chương 3
15
3. Các quỹ tín dụng (Credit Union)
-Tổ chức dưới dạng tương hỗ, do các thành viên sở hữu và
quản lý.
-Huy động vốn dưới hình thức nhận tiền gửi của thành viên
hoặc quyên góp tự nguyện
-Vốn được sử dụng không vì lợi nhuận mà chủ yếu mang
tính chất tương hỗ
-Được miễn thuế thu nhập
-Có khu vực hoạt động hẹp, chủ yếu trong nhóm cộng đồng
nghề nghiệp, nhóm tôn giáo hoặc cộng đồng địa lý.
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
16
IV. Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
1. Công ty bảo hiểm
2. Quỹ hưu trí
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
17
1. Công ty bảo hiểm
a.
b.
c.
d.
Định nghĩa
Các thuật ngữ cần chú ý
Các nguyên tắc bảo hiểm
Phân loại bảo hiểm
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
18
a. Định nghĩa
Bảo hiểm là một hệ thống các quan hệ phân phối theo
nguyên tắc hoàn trả có điều kiện giữa các chủ thể kinh tế
nhằm mục đích hạn chế và khắc phục hậu quả của rủi ro
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
19
b. Các thuật ngữ cần chú ý
- Rủi ro: rủi ro được bảo hiểm và rủi ro không được bảo hiểm
- Đối tượng bảo hiểm: tài sản, con người, trách nhiệm dân sự
- Các bên trong hợp đồng bảo hiểm:
+ Công ty bảo hiểm (Người bảo hiểm)
+ Người mua bảo hiểm
+ Người được bảo hiểm
+ Người thụ hưởng
+ Bên thứ ba
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
20
b. Các thuật ngữ cần chú ý (cont’d)
-Số tiền bảo hiểm: là số tiền tối đa mà công ty bảo hiểm phải trả
khi rủi ro xảy ra gây thiệt hại
-Giá trị bảo hiểm: là giá trị của tài sản được bảo hiểm
-Phí bảo hiểm: là số tiền người mua bảo hiểm phải bỏ ra để có
được sự bảo vệ
-Tỷ lệ phí bảo hiểm:
= Phí bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
21
c. Các nguyên tắc bảo hiểm
• Quy luật số đông
• Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
• Nguyên tắc bồi thường vừa đủ
• Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm
• Nguyên tắc thế quyền
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
22
d. Phân loại bảo hiểm
• Theo đối tượng bảo hiểm:
-Bảo hiểm tài sản
-Bảo hiểm con người
-Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
• Theo tính chất của bảo hiểm:
-Bảo hiểm nhân thọ
-Bảo hiểm phi nhân thọ
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
23
d. Phân loại bảo hiểm (cont’d)
• Theo tính chất bắt buộc:
-Bảo hiểm bắt buộc
-Bảo hiểm tự nguyện
•Theo mục đích kinh doanh của bảo hiểm:
-Bảo hiểm xã hội: không nhằm mục tiêu kinh doanh
-Bảo hiểm kinh doanh
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
24
2. Quỹ hưu trí
-Huy động vốn từ số tiền đóng góp của những người tham
gia quỹ
-Sử dụng vốn thu được để đầu tư và hoàn trả một phần lãi
cho các thành viên tham gia góp quỹ
-Các loại hình quỹ hưu trí:
-Quỹ hưu trí xác định trước mức đóng góp (Defined Contribution
plan)
-Quỹ hưu trí xác định trước mức lợi ích (Defined Benefit plan)
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
25
V. Các trung gian tài chính khác
1. Quỹ đầu tư tương hỗ (Mutual Fund)
2. Công ty tài chính (Finance Companies)
3. Ngân hàng đầu tư và công ty chứng khoán
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
26
1. Quỹ đầu tư tương hỗ
-Phát hành chứng chỉ quỹ để huy động vốn từ các nhà đầu tư
-Đầu tư vốn huy động được vào thị trường tài chính
-Vai trò: giúp các nhà đầu tư cá nhân có thể thực hiện đa dạng
hóa danh mục đầu tư chỉ với một số tiền nhỏ
-Hai loại quỹ đầu tư tương hỗ:
+ Quỹ đầu tư mở (Open-ended Fund): cho phép nhà đầu tư bán
lại chứng chỉ quỹ cho công ty quản lý quỹ
+ Quỹ đầu tư đóng (Close-ended Fund): không cho phép nhà
đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ cho công ty quản lý quỹ, nhà đầu tư có
thể bán chứng chỉ quỹ trên thị trường thứ cấp
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
27
2. Công ty tài chính
-Huy động vốn bằng cách phát hành các chứng chỉ tiền gửi,
cổ phiếu, trái phiếu… Đây thường là các khoản vốn lớn, dài
hạn
-Sử dụng vốn huy động được để cho cá nhân và doanh
nghiệp vay
-Các loại hình công ty tài chính:
+ Công ty tài chính bán hàng
+ Công ty tài chính tiêu dùng
+ Công ty tài chính kinh doanh
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
28
3. Ngân hàng đầu tư và công ty chứng khoán
-Là trung gian tài chính đặc biệt, thực hiện các chức năng
gồm:
+ Môi giới
+ Tư vấn
+ Bảo lãnh phát hành
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
29
Câu hỏi 1
Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của
mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
30
Câu hỏi 2
Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
31
Câu hỏi 3
Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho
vay
c. Cả a và b
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
32
Câu hỏi 4
Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao
gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
c.
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
13/04/2015
Tài chính tiền tệ- Chương 3
33