bài giảng

Download Report

Transcript bài giảng

TINH THẦN DOANH CHỦ
Yếu Tố Quan Trọng cho Sự Nghiệp Thành Công
Đại Học Nguyen Tat Thanh University
Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tổ chức bởi CHEER
Trình bày: Dan Matre, MBA, BS, Giáo Sư dự khuyết
September 27, 2014
3000 miles/4830 K
4
400 miles/644 K
100 miles/161K
» Giới thiệu sơ lược về ĐH Alverno
» > Hồ sơ
˃ Các trường và chương trình Sau Đại Học
Schools
˃ Lợi thế bán hàng độc nhất
˃ Trường Kinh Doanh
» Thông tin diễn giả
˃ Nghề nghiệp
˃ Học thuật
» Cái nhìn của sinh viên
˃ Business Plan Kế hoạch kinh doanh
˃ Instructor Feedback Phản hồi của giảng viên
˃ External Assessor Feedback Phản hồi của người đánh
giá bên ngài
» Graduate Student Perspective Cái nhìn của sinh
viên Cao học
˃ Social Entrepreneurship Tinh thần doanh chủ xã hội
˃ Business Model Analysis Phân tích mô hình kinh
doanh
˃ Innovation, Creativity and Imagination Cải tiến, Sáng
tạo và Sáng tạo
˃ Research Activity Hoạt động nghiên cứu
» Ethical New Business Expectations Những mong
đợi mang tính đạo đức trong các doanh nghiệp
mới
˃ Financial Risks and Rewards Rủi ro tài chính và phần
thưởng
˃ Small Business Metrics Các thông số của doanh
nghiệp nhỏ
» Future Opportunities Cơ hội tương lai
˃ NTT, CHEER, Alverno College NTT, CHEER, Đại học
Alverno
» General Discussion Thảo luận chung
˃ Entrepreneurial Challenges in USA and Viet Nam Những
thách thức cho doanh nhân ở Mỹ và Việt Nam
˃ Curriculum Development Sự phát triển chương trình
đào tạo
˃ Comparative Advantages of USA and Viet Nam Lợi thế
so sánh của Mỹ và Việt Nam
»
»
»
»
»
»
Milwaukee, WI Mỹ
Women’s College (University) Trường ĐH Nữ
1,862 Sinh viên
674 Sinh viên Cao học, (5% nam sinh viên)
Tổng doanh thu hàng năm $62 triệu
Các khoản quyên tặng cho trường $ 25 triệu
» Doanh thu từ học phí(85%)
» học phí UG USD $23,000 / $16,000 học phí
gốc trung bình (hàng năm)
» Học phí Cao học $29,000 đô-la (tổng cộng)
» Giảng viên cơ hữu 110 / Giảng viên thỉnh
giảng 146
» Đại học
˃
˃
˃
˃
Kinh Doanh
Nghệ thuật và Khoa học
Giáo Dục
Điều dưỡng- Y tá
» Cao học
˃
˃
˃
˃
Thạc Sỹ Quản Trị Kinh Doanh
Thạc Sỹ Nghệ Thuật- Giáo Dục
Thạc Sỹ Khoa học- Tâm lý Cộng đồng
Thạc Sỹ Khoa học- Điều dưỡng
Quan điểm toàn cầu
Tương tác xã hội
Phân tích
Giải quyết vấn đề
Năng lực
Công dân hiệu quả
Định giá
Giao tiếp- truyền đạ
Tham gia thẩm mỹ
Năng lực văn hóa và toàn cầu
Sự triển khai- thực hiện
Kết quả
Phân tích chiến lược
Cách tân- cải tiến
Lãnh đạo và dẫn dắt có đạo đức
(HÌNH NHÓM Ở ĐÂY)
Tên
Bằng
Học vị/ Chức danh
Chuyên môn
Mr.
Robert Birney
MBA
Giáo sư
Marketing
Mr.
Richard Butler
MBA
Giáo sư
Tài chính/đầu tư
Dr.
Zoreh Emani
Ph.D.
Giáo sư
Kinh tế học
Mr.
Jim Henderson
MBA
Giáo sư dự khuyết
Nhân lực
Dr.
Patricia Jensen
Tiến sỹ
Giáo sư , Giám đốc CT
MBA
Quản trị
Dr.
Dean Lieberman
Tiến sỹ
Giáo sư
Quản trị
Dr.
Nicole Maasen
Hậu Tiến
Sỹ
Giáo sư dự khuyết
Luật doanh nghiệp
Mr.
Daniel Matre
MBA
Giáo sư dự khuyết
Tinh thần doanh
chủ
Mr.
Craig Miller
MBA
Giáo sư dự khuyết
Bán hàng/Quảng
cáo
Ms. Linda Olszewski
MBA
Giáo sư dự khuyết
Phân tích định
lượng
Ms. Carol Vollmer Pope
MBA
Phó Giáo sư
Chiến lược
» Daniel A Matre - Academic
˃ Bachelor Science, Industrial Design (BS)
+ University of Cincinnati, Cincinnati, OH USA
˃ Masters of Business Administration (MBA)
+ University of Wisconsin, Milwaukee, WI USA
» Daniel A Matre – Nghề nghiệp
˃
˃
˃
˃
˃
˃
˃
3M Company (Sinh viên hợp tác xã)
Brooks Stevens Design (nhân viên thiết kế)
Harley-Davidson Motor Co. Inc. (nhân viên thiết kế cấp cao
Matre & Associates Design, Inc. (Chủ tịch)
Matre Design, Inc. ( Chủ tịch /CEO)
Matre Group, LLC (Thành viên)
H2_Ops, LLC (Thành viên)
» Công ty dịch vụ 1985-2000
˃ Kỹ thuật và thiết kế sản phẩm Product design and enginee
˃ Doanh nghiệp nhỏ (10-12 nhân viên toàn thời gian) Small
business (10-12 FT employees)
˃ Khách hàng địa phương, miền và toàn quốc Local, regiona
national client base
˃ Khách hàng tiêu dùng, thương mại, y tế và công nghiệp
+ Công ty Động cơ Harley-Davidson Motor Company
+ Công ty sản phẩm tự động SPS Automotive Products
+ Công ty sản phẩm y tế GE Medical Products
+ Công ty Giddings and Lewis
Tổng doanh thu (USD)
900000
800000
700000
600000
500000
400000
300000
200000
100000
0
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Gross Sales USD
Tổng doanh thu (USD)
900000
800000
700000
600000
500000
400000
300000
200000
100000
0
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Gross Sales USD
(www.aboutinflation.com)
» Mất cân bằng công việc- cuộc
sống
» Sức khỏe thể chất và tinh thần
» Mất thể diện khi thất bại
» Phá sản
» Khả năng hấp dẫn thị trường của
bản thân
» Tự do chọn lựa
» Sự độc lập của bản thân
» Phát triển cá nhân
» Sự ổn định công việc
» Văn hóa nơi làm việc
» Nền tảng của sự thông thái
5 / 5,475 =
.000009 %
“Người đi làm thực tế làm cho cái phức
tạp có vẻ đơn giản thông qua kinh
nghiệm và nhu cầu hiệu quả.
Giáo sư/người đi dạy thể hiện sự phức
tạp của điều có vẻ là đơn giản thông
qua nghiên cứu và chiêm nghiệm- suy
gẫm.”
(Dan Matre, 2009)
Môn Quản trị 400- Quản lý Doanh nghiệp nhỏ (3 tín
chỉ)
Doanh nhân (danh từ): người nhận diện một cơ hội
trong thị trường và sau đó tạo ra và quản lý một tổ
chức trong khi đồng thời chịu trách nhiệm cho
những rủi ro để đổi lấy một tiềm năng có lợi.
USP*
LợI điểm bán hàng độc nhất
Mô tả doanh nghiệp/
Mô hình kinh doanh
Cơ hội & Đam mê
KẾ HOẠCH
KINH
DOANHSV ĐH
Bản tóm tắt quản trị
Nghiên cứu môi trường
Phân tích thị trường
Cấu trúc tổ chức
Dự toán tài chính
Unique Selling Proposition*
Phản hồi định lượng của giảng viên (phần Marketing):
S
Mô tả thị trường mục tiêu
X
Xác định chiến lược định giá ban đầu
X
Giải thích chiến lược phát triển
X
Chi tiết các hoạc động quảng bá
X
Các kênh phân phối
X
Hoàn tất bộ phối hợp marketing 4-Ps
X
ND
Hoạch định vị trí của cơ sở kinh doanh
X
Ngữ pháp- từ vực- chính tả
Trích dẫn nguồn dữ liệu
S = Đạt ND = Cần phát triển thêm U= Chưa đạt
U
X
X
Phản hồi định lượng của giảng viên (phần Marketing):
Bạn đã nộp một phần marketing chuyên nghiệp đáp ứng trả lời những câu hỏi trong
Đề cương kế hoạch. Phần dùng các bảng kê là một cách tuyệt vời để tổ chức sắp xếp
các dữ liệu về thành phần và thu nhập của những người trong các thành phố mục
tiêu của bạn. Bạn chính xác trong việc xác định tiền ở đâu. Vui lòng thể hiện luôn
phần mô tả vị trí của các đại lý bán lẻ.
Bạn cũng phải ghi chi tiết sự phối hợp của các dòng doanh thu phụ trội thêm có thể
có và kết hợp với chiến lược phát triển căn cơ. Chiến lược định giá sẽ khuyến khích
khách hàng của bạn gắn bó hơn thông qua các gói hàng tuần, 2 tuần, hàng tháng và 2
tháng. Điều này sẽ tăng cao khả năng dự đoán trước được dòng thu nhập của các
bạn. Điều chỉnh sáng tạo các gói khuyến mãi theo các mùa khác nhau (ở Wisconsin)
sẽ tăng thêm lợi ích cho các gói chào mời của bạn.
Phần này sẽ hỗi trợ cho phần tài chính trong kế hoạch. Cũng hay nếu bạn có tên
thương hiệu rồi. Nếu bạn có thời gian, logo cũng sẽ tạo thêm sự thu hút về thị giác.
Nhớ rà soát kỹ lỗi chính tả và ngữ pháp. Làm tốt rồi đấy !
Sinh viên thảo luận nhóm về mỗi phần đầu
tiên của họ.
Sinh viên giúp nhau rà soát các bản kế
hoạch nháp trước khi in ấn.
45 Ngân hàng Thương mại
Phản hồi định lượng của ngân hàng (toàn bộ kế hoạch):
5-1
Nhận diện vấn đề/cơ hội
của thị trường
5
Trình bày Lợi điểm Bán hàng độc nhất
4
Thể hiện được đam mê của sinh viên
5
Nhận thức về môi trường (ngành, đối thủ, quy định)
3
Khả năng sinh lợi về tài chính
4
Biên độ lợi nhuận hợp lý
4
Organizational structure
5
Khả năng mở rộng của thực thể đó
2
Tính chuyên nghiệp của sinh viên
5
5 = Xuất Sắc 4= Tốt 3 = Chấp nhận được 1 = Cần phát triển thêm
Phản hồi định lượng của ngân hàng (toàn bộ kế hoạch):
Sinh viên trả lời câu hỏi phản biện của bạn thế nào: Sarah có chuẩn bị tốt và
trả lời vài câu hỏi tôi nêu ra. Em ấy làm rõ được câu hỏi và xác nhận là đã trả
lời câu hỏi đó.
Điểm mạnh chính của kế hoạch này là gì? Sự đam mê cho kế hoạch có thể
thấy rõ. Em đã áp dụng nhiều kỹ năng chuyên nghiệp đạt được trong suốt
quá trình học tại ĐH Alverno.
Bạn có đề nghị gì để SV phát triển & nâng cao hơn phần trình bày: Tôi đề
nghị em không nên lo lắng quá về việc thể hiện mình trong cuộc gặp với
chúng tôi. Kế hoạch của em rất chuyên nghiệp và em nên tự tin hơn trong
phần nội dung.
Môn Quản trị 630 Ứng xử bằng Cải tiến, Sáng tạo và
Tưởng tượng (6 tín chỉ).
Doanh nhân xã hội (danh từ): người định nghĩa một
vấn đề xã hội to lớn trong khi kết hợp và điều tiết
nhiều nguồn lực để tạo ra một mô hình kinh doanh
hiệu quả đem lại những giải pháp bền vững, kinh tế.
(Matre, 2014)
Các vùng/miền
toàn cầu
» Các vùng đã phát triển
» Khối các nhà nước độc lập
thịnh vượng
» Bắc Phi
» Châu Phi tiểu Sahara
» Châu Á- Đông Nam
» Các vùng Ấn Độ dương
» Đông Á
» Đông Nam Á
» Tây Á
» Châu Mỹ Latin & vùng Ca-ribê
Vấn đề toàn cầu
»
»
»
»
»
»
»
»
Bất bình đẳng giới
Phát triển kinh tế
Buôn người
Nước và vệ sinh
Phát triển bền vững
Môi trường
Giáo dục
Tham nhũng
Nghiên cứu
Vấn đề & Đam mê
Sinh viên
Cao học
KẾ HOẠCH
KINH
DOANH
Phát triển khái niêm
Triển khai
Phi lợi nhuận
Chính quyền
Tập đoàn- công ty
Business Model Canvas
BẢNG PHÁC THẢO MÔ HÌNH KINH DOANH
Đối tác chính
Hoạt động chính
Đề xuất/
Luận điểm giá trị
Đề xuất/
Luận điểm giá trị
Sinh viên
Giảng viên
Phát triển sân chung
Hỗ trợ hòa nhập
Đề xuât hoạt động
Kế hoạch marketing
Đề xuât hoạt động
Giao tế với SV
Phân nhiệm trong
mỗi ĐH để duy trì và
điều tiết trang blog
Quảng bá sân
chung trong blog
Đề xuất/
Luận điểm giá trị
Tài nguyên chính
Thông tin về
thành phố
Quan hệ
khách hàng
Các mảng khách hàng
Tương tác
mạng lưới giữa
các người dùng
Đại học
SV muốn
xã giao
Các kênh
cho Đại học
Hạ tầng công nghệ
Đề xuất hoạt động
Sân chung e-Sinh viên
Cấu trúc chi phí
Gặp gỡ
mọi người
Dòng doanh thu
Nhân sự
Hạ tầng CNTT
Tạo & duy trì
sân chung
Nghiên cứu &
phát triển
Tiền bản quyền
hàng năm trả cho ĐH
trong ĐH
Thiếu trao đổi
Smartphone
APP
WEB
Giảng viên
muốn tham gia
(Matre, 2012)
Tuyển sinh
Thời gian
Truyền thống
Online/Hỗn hợp
(Matre, 2014)
Siêu dữ liệu/ Phương tiện
» Phát triển chương trình học
» Cơ hội toàn cầu cho sinh viên
» Nhận diện các sinh viên có tiềm năng cao cho
NVD ???
» Rào cản thâm nhập đối với các công ty mới
˃
˃
˃
˃
Văn hóa
Luật định
Chính trị
Tài chính
» Các lợi thế cạnh tranh của Mỹ & VN
» Tác động kinh tế của tinh thần doanh chủ
Tiến Sỹ. Nguyen Manh Hung, Hiệu trưởng
Đại Học Nguyễn Tất Thành
Tiến Sỹ Pham Thi Ly, Giám đốc
Center for Higher Educational Evaluation and Research
Trung tâm Nghiên cứu & Đánh giá Giáo dục Đại học
Tiến Sỹ Russell Brooker, Giáo Sư
Khoa Khoa Học Xã hội, Đại học Alverno
Bornstein, D. and Davis, S. (2010) Social entrepreneurship: What everyone needs
to know. Oxford University Press, New York, NY, USA
Longnecker, J. et al, (2012) Small business management: Launching and growing
entrepreneurial adventures. South-Western College Publishing, Cincinnati,
OH USA
Mariotti, S. and Glackin, C. (2010) Entrepreneurship. Prentice Hall, Columbus,
OH, USA
Naude, W. (2013) Entrepreneurship and economic development: Theory,
evidence and policy,.Univ. of Maastricht, Germany
Osterwald, A. & Pigneur, Y. (2010) Business model generation: A handbook for
visionaries, game changers and Challengers. John Wiley & Sons, Inc.
Christensen, C. (2011) The innovative university: Changing the DNA of higher
education from the inside out. Jossey-Bass, San Francisco, CA USA