Bai tap tdda sv

Download Report

Transcript Bai tap tdda sv

BÀI TẬP MẪU
Bảng 1: Các chỉ tiêu chủ yếu
CHỈ TIÊU
STT
1
Sản lượng (ĐVSP)
2
Đơn giá (1Triệu Đ/ĐVSP)
3
ĐVT: 1000000Đồng
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4-10
770,00
1.210,00
1.650,00
2.200,00
1,86
1,85
1,84
1,82
Giá trị sản phẩm phụ
50,00
65,00
75,00
100,00
4
Các khoản giảm trừ
40,00
50,00
60,00
75,00
5
Tổng giá thành (GVHB)
1.100,00
1.600,00
2.100,00
2.750,00
6
Chi phí quản lý
145,00
190,00
260,00
340,00
7
Chi phí bán hàng
150,00
220,00
340,00
400,00
8
Chi phí hoạt động tài chính
60,00
75,00
100,00
130,00
9
Định phí
450,00
680,00
800,00
1.000,00
10
Khấu hao tài sản cố định
75,00
100,00
150,00
140,00
11
Nợ gốc dài hạn
65,00
100,00
140,00
163,57
ST
T CHỈ TIÊU
1
GTCL của TSCĐ
2
Phân bổ vốn đầu tư
3
GIÁ TRỊ
145,00
Năm 0
700,00
Năm 1
750,00
Lãi suất chiết khấu ( r ) (%)
12,00
Thueá suaát thueá tndn 2 naêm ñaàu laø 0%, vaø töø naêm thöù 2 trôû ñi laø 28%
1. Hãy lập bảng hạch tóan lỗ lãi
2. Hãy tính các điểm hòa vốn qua các năm
3. Hãy tính thời gian hoàn vốn không chiết khấu.
4. Hãy tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu; NPV và B/C.
5. Tính tỉ suất thu hồi vốn nội bộ với i1 =19% và i2=22%
Bảng 3: Bảng hạch toán lỗ lãi
CHỈ TIÊU
Doanh thu
Từ sản phẩm chính
Sản lượng (ĐVSP)
Đơn giá (1Triệu Đ/ĐVSP)
Giá trị sản phẩm phụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Tổng giá thành (GVHB)
Lợi nhuận gộp
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
Khấu hao tài sản cố định
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng năm cuối
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4-10
Bảng 4: Định phí, biến phí và các chỉ tiêu khác
CHỈ TIÊU
Tổng chi phí
Định phí
Biến phí
Doanh thu - Biến phí
Nợ gốc dài hạn
Thuế TNDN
Khấu hao tài sản cố định
Đ - KH
Đ - KH + Ng + Ttn
Sản lượng (ĐVSP)
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4-10
Bảng 5: Điểm hòa vốn
CHỈ TIÊU
1.Điểm hòa vốn lý thuyết
ĐHVlt= Đ/(D-B)
Qo = ĐHVlt*Q
Do = ĐHVlt*D
2. Điểm hòa vốn tiền tệ
ĐHVtt = (Đ-KHCB)/(DB)
Qo = ĐHVtt*Q
Do = ĐHVtt*D
3. Điểm hòa vốn trả nợ
ĐHVtn = (ĐKHCB+Ng+Ttn)/(D-B)
Qo = ĐHVtn*Q
Do = ĐHVtn*D
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4-10
Bảng 6: Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
STT
(1)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Vốn đầu tư
TNR
Lũy kế
Chênh lệch
(Co)
(LR+De)
TNR
(TC-LKTNR)
(2)
(5)
(6)
(7)
STT
(1)
Vốn đầu tư
TNR
Lũy kế
(Co)
(LR+De)
TNR
(2)
(5)
(6)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Thời gian hoàn vốn không CK == 4 năm 9 tháng 24 ngày
STT
(1)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Vốn đầu tư
PC
(Co)
1/(1+r)i
(2)
(3)
TNR
PV
(LR+De)
(4)
(5)
(8)
Lũy kế
Chênh lệch
PV
T(FC+PC)-LKPV
(9)
(10)
STT
(1)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổn
g
Vốn đầu tư
PC1o
(Ứng với
r1)
1/(1+r2)
(Co)
1/(1+r1
)i
(2)
(3)
(4)
(5)
i
PC2o
TNR
(Ứng với
r2)
(LR+De)
(6)
(7)
PV1
PV2
(8)
(9)