stylus profiler
Download
Report
Transcript stylus profiler
Mục
Lục
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng
GVHD : TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
SVTH : Nguyễn Duy Khánh
Địa chỉ bạn đã tải:
http://mientayvn.com/Cao%20hoc%20quang%20dien%20tu/Semina%20tren%20lop/semin
Nơi bạn có thể thảo luận:
http://myyagy.com/mientay/
Dịch tài liệu trực tuyến miễn phí:
http://mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuyen_nghanh.html
Dự án dịch học liệu mở:
http://mientayvn.com/OCW/MIT/Co.html
Liên hệ với người quản lí trang web:
Yahoo: [email protected]
Gmail: [email protected]
Cấu tạo
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng
Cấu tạo
Stylus Profiler
Camera
Mũi dò
Đĩa giữ mẫu
Bộ
dịch chuyển
Vít điều chỉnh
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
Bộ biến đổi vi sai
tuyến tính
(LVDT)
Stylus Profiler
Tín hiệu AC
• Bộ khuếch đại
• Bộ lọc
Bộ chuyển đổi A-D
Mũi dò - Tip
• Hình thái bề mặt (2D-3D)
• Độ dày màng
Mẫu
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
~1.016mm
Bộ biến đổi vi sai
tuyến tính
Mũi dò - Tip
(LVDT)
~880 m
Mẫu
Stylus Profiler
Mũi dò – Tip
• Hình
dạng
loại chính : Ball-stylus và Chisel-Stylus
Tín
hiệu: 2AC
• Kích thước :
Bộ mặt
khuếch
*• Bề
mịnđại
< 2m
*• Bề
Bộ mặt
lọc nhám : 2 – 10 m
• Vật liệu :
Bộ chuyển đổi A-D
* Bề mặt kim loại : Saphere, Ruby
* Bề mặt thuỷ tinh : SiN
• Lực kéo
Ball tip :
• Hình thái bề mặt (2D-3D)
• Giảm tín hiệu nhiễu
• Độ dày màng
• Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò
• Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip :
• Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
Ball tip
Chisel tip
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
Stylus Profiler
Tín hiệu AC
~1.016mm
• Bộ khuếch đại
~880 m
Scan direction
• Bộ lọc
Bộ chuyển đổi A-D
Barrier
Height
~880 nm
Mẫu
Ball tip :
• Hình thái bề mặt (2D-3D)
• Giảm tín hiệu nhiễu
• Độ dày màng
• Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò
• Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip :
• Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
Ball tip
Chisel tip
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
Stylus Profiler
Tín hiệu AC
~1.016mm
• Bộ khuếch đại
~880 m
Scan direction
• Bộ lọc
Bộ chuyển đổi A-D
Barrier
Height
~880 nm
Mẫu
Ball tip :
• Hình thái bề mặt (2D-3D)
• Giảm tín hiệu nhiễu
• Độ dày màng
• Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò
• Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip :
• Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
Ball tip
Chisel tip
N g u yê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g
Bộ biến đổi vi sai tuyến tính (LVDT)
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
L
RP
RV
Z
1
R A = z dx
L0
RT
L
o RA : Độ gồ ghề trung bình
o RP : Độ lớn đỉnh cao nhất nằm trên đường chuẩn
o RV : Độ lớn vị trí thấp nhất nằm dưới đường chuẩn
o RT : Khoảng cách điểm cao nhất và thấp nhất
o RZ : Độ cao trung bình của 5 đỉnh cao nhất và sâu nhất
5
1 5
R Z = zP + z V
5 i=1 i i=1 i
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 2mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
100 m – 500 m
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
Bước lấy mẫu dài không chi tiết
Bước lấy mẫu ngắn nhiễu
Lmax = 2mm
o L 80m : 0.04 – 0.2 m
o 80 L 400 m : 0.2m – 1.0 m
o 400 L 2000 m : 1.0m – 5.0 m
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
Bước lấy mẫu dài không chi tiết
Bước lấy mẫu ngắn nhiễu
Lmax = 2mm
o L 80m : 0.04 – 0.2 m
o 80 L 400 m : 0.2m – 1.0 m
o 400 L 2000 m : 1.0m – 5.0 m
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
• Thuỷ tinh – Ceramic
• Áp suất bề mặt mẫu - tip
6WE'2
Po = 3 2
R
1
3
• R = 0,1 m, W = 1mg
• Ni-P
E = 83 GPa : Thuỷ tinh – Ceramic
130 GPa : Ni-P
1140 GPa : Mũi dò kim cương
PG-C = 11,4 GPa và PNi-P = 15 Gpa
lớn hơn độ cứng của vật liệu
Phá huỷ
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số
• Chiều dài quét : 30m – 30mm
• Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s Số điểm quét = n thời gian quét
• Lực quét : load 1 – 15mg
Đường ITO
Thủy tinh
Thanks for your attention !