TỔ CHỨC & LÝ THUYẾT TỔ CHỨC

Download Report

Transcript TỔ CHỨC & LÝ THUYẾT TỔ CHỨC

Lý thuyết & Thiết kế tổ chức
TỔ CHỨC
&
LÝ THUYẾT TỔ CHỨC
Tổ chức
Là thực thể xã hội
tồn tại có mục tiêu rõ
ràng, được cân nhắc
kỹ càng về cấu trúc
và những chức năng
hoạt động với mức độ
độc lập nhất định.
Các khía cạnh…
 Là thực thể xã hội
 Có mục tiêu rõ ràng
 Có cấu trúc phù hợp
 Có tính độc lập nhất định
Tổ chức dưới góc nhìn cấu trúc…
Đó là việc phân chia nhiệm
vụ tổng thể thành hoạt động
cụ thể có quan hệ với nhau,
nhóm gộp những hoạt động
như vậy dưới hình thức các
bộ phận. Quy định các mối
quan hệ hợp tác giữa các bộ
phận đó với nhau…
Tầm quan trọng
 Tạo ra quyền lực
 Thúc đẩy đổi mới
 Một phần của cuộc sống
 Sản sinh và thử nghiệm
kiến thức quản lý
Hệ thống mở và hệ thống đóng
 Hệ thống đóng
 Hệ thống mở
Tổ chức dưới góc nhìn hệ thống
MÄI TRÆÅÌNG
INPUT
HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
Các hệ thống phụ
OUTPUT
Các hệ thống phụ (hệ thống con)
 Hệ thống liên kết đầu vào – đầu ra
 Hệ thống sản xuất
 Hệ thống duy trì
 Hệ thống thích nghi (R&D)
 Hệ thống quản trị
Quan điểm tiếp cận tổ chức
 Tiếp cận “cấu trúc”: Đi
vào mô tả bản chất,
các đặc tính bên trong
của tổ chức.
 Tiếp cận “bối cảnh”:
Mô tả đặc điểm chung
của tổ chức
Tổ chức theo tiếp cận “cấu trúc”
 Nghi thức hóa
 Chuyên môn hóa
 Tiêu chuẩn hóa
 Phân quyền cấp bậc
 Phức tạp: dọc, ngang, không gian
 Tập trung hóa
 Tính chuyên nghiệp
 Tỷ lệ nhân viên
Tổ chức theo tiếp cận “bối cảnh”
 Chiến lược và mục tiêu
 Môi trường
 Quy mô
 Công nghệ
 Văn hóa tổ chức
Lý thuyết tổ chức
 Quản trị khoa học: Freiderick Winslow Taylor -> Tổ
chức – Thiết kế công việc
 Quản trị tổng quát: Henry Fayol -> Nhà quản trị
cấp cao ra quyết định tổ chức (tập trung hóa)
 Quản trị quan liêu: Max Weber ->“cấu trúc hợp lý”
 Quản trị hành vi: “Ứng xử tích cực” ->W
 Khuynh hướng “ngẫu nhiên – mô hình”
 Khuynh hướng “cơ giới – hữu cơ”
Sự chuyển đổi mô hình tổ chức
Những thay đổi trong xã hội
Mô hình cũ
Đặc tính
Mô hình mới
Nội địa
Mục đích
Quốc tế hóa
Đồng nhất văn hóa
Lực lượng lao động
Đa văn hóa
An toàn kinh tế
Mong muốn của NV
Phát triển cá nhân
Đề cao thành tích
Quản trị NNL
Đề cao thành tích
Đề cao đàn ông
Thang giá trị
Đề cao phụ nữ
Sự chuyển đổi mô hình tổ chức
Những thay đổi trong tổ chức
Mô hình cơ giới
Có tính ổn định
Theo quy trình ổn định
Lớn
Tính hiệu quả
Nhân viên bị áp đặt
Đặc tính
Môi trường
Công nghệ
Quy mô
Các mục tiêu
Văn hóa
Mô hình hữu cơ
Linh động
Không ổn định
Nhỏ
Thích nghi & Hiệu quả
Được trao quyền
Các kết quả tổ chức
Chức năng
Tập trung
Hệ thống thông tin chính
thức, tập trung, quan liêu
Không thường xuyên
Theo chiều dọc
Phân tích lý trí
Tính gia trưởng
Cấu trúc tổ chức
Cơ chế kiểm soát
Giao tiếp
Nhóm
Phân quyền
Đoàn hội, mặt đối mặt
Những cải cách
Quan hệ liên bộ phận
Ra quyết định
N. tắc hướng dẫn
Luôn “xới tung lên”
Dọc & Ngang
Thử & sai
Dân chủ
Tính ngẫu nhiên của MHTC
 Luôn khác biệt
 Phải phù hợp với điều kiện cụ thể
 Luôn thay đổi và thích ứng
Các khái niệm
 Lý thuyết: một sự mô tả và giải thích nhân –
quả…
 Mô hình: mô tả một vài khía cạnh theo hướng
đơn giản hóa
 Biến độc lập: tác động nhân – quả với đặc tính
riêng của mô hình
 Biến phụ thuộc: do các tác động của các biên
độc lập gây nên.
Các quan điểm
 Quan điểm “ngẫu nhiên – hợp lý”
 Quan điểm Marxism
 Quan điểm “kinh tế thị trường”
Vai trò và phạm vi nghiên cứu
 Vai trò của Lý thuyết tổ chức
 Những nhà quản lý
 Những người khác
 Phạm vi nghiên cứu: Cấp bậc tổ chức (phân
biệt với cấp bậc bộ phận và cấp bậc cá nhân)