Một số muối quan trọng

Download Report

Transcript Một số muối quan trọng

Tiết 15: Một số muối quan trọng
Kiểm tra bài cũ
Đáp án: 1, Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần
1,Thế nào là
ứngchúng,
trao đổi
? Điều
kiện xảy
phản
cấuphản
tạo của
để tạo
ra những
hợp ra
chất
mới.ứng trao đổi?
Đáp án:
Viết PTPƯ Điều
minhkiện
họa?phản ứng trao đổi xảy ra :
2,Điền công
thứcứng
hóa
học
hệ số
thích
hợp
của
Phản
trao
đổivà
trong
dung
dung
dịch
củachất
các vào
chất chỗ
chỉ trống
2.tronga.các
Fesơ
+ đồ
CuCl
Cu
2 sản
2 +có chất
xảy
ra
nếu
phẩm
thành
không tan hoặc chất
phản
ứng
sau:tạo FeCl
khí.+ CuCl
-----> ……..
b.a.……
CaCO
+ 2HCl
CaCl2 + +CuCO2 + H2O
2
3
b. CaCO3 + …… -----> CaCl2 + ..…+ H2O
c.c.KOH
+ + HNO
++
H
3
2O
KOH
…… 3 -----> KNO
KNO
……
3
Na2SO
+ …… ------> BaSO
BaSO
+ ……
d.d.Na
2SO
44 + BaCl2
4 4 + 2NaCl
e. KClO3 0 ----->
KCl + ……
e. 2KClO t
2KCl
+ O
3
2
Tiết 15:
Em
Quatùquan
sáthãy
1. Tr¹ng th¸i
nhiªn
Trong 1m3 nước biển có hòa tan
cho
biếtcó:
tranh
vẽnatri
em clorua
chừng 27 kg muối natri clorua, 5
Trong tù nhiªn
muèi
cách
Vậy theo
kg muối magie
clorua, 1kg muối
hãy cho
biết
+ Hßa tan trong
níc biÓn.
Em hảy cho biết
và mộtmuối
khối lượng
+ KÕt tinh trong
muèi.
khaitrong tự nhiêncanxi sunfat
khai thác
cáchmá
khai
nhỏ natri
muối khác.
thác
clorua ta làm
thác muối ăn
muối natri clorua có
Hà
Tĩnh
chúng
2. C¸ch khai
th¸c
muối
ăn
như thế nào?
từ nước
ở đâu?
 Khai th¸c tõ níc biÓn:
ta có vùng quê
từ
mỏ
biển?
Cho níc biÓn bay h¬i tõ tõ thu ®îc
muối? nào làm muối
muèi kÕt tinh.
 Khai th¸c tõ má muèi:
hay
§µo hÇm hoÆc giÕng s©u qua líp
®Êt ®¸ ®Õn má muèi.
Muèi má ®îc nghiÒn nhá vµ tinh
chÕ ®Ó cã muèi s¹ch.
3. øng dông
không?
Tiết 15:
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Muối ăn có
Qua quan sát
quản thựctính
phẩm
sơ đồ trên emGia vị bảonhững
hãy cho biết
chất Muối
hoá ăn
muối ăn có
còn
có
học
nào
của
NaHCOứng
những
3
Điện phân
những
dụng gì?
NaClmuối
Na2CO3
nóng
chảy
ứng
dụng
không?
Điện gì nữa
+Sản xuất thủy tinh
+Chất tẩy rửa tổng hợp
• Chất tẩy trắng
• Chất diệt trùng
+ Chế tạo hợp kim
Cl2
+ Chất trao đổi nhiệt
phân
không?
dung
dịch
+Chế tạo xà phòng
NaClO
Na
NaOH
H2
• Chế tạo xà phòng
• Nhiên liệu
• Công nghiệp giấy
• Bơ nhân tạo
• Sản xuất axit clohiđric
Cl2
• Sản xuất chất dẻo PVC
• Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
• Sản xuất axit clohđric
Tiết 15:
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
2. C¸ch khai th¸c
3. øng dông
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ;
Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….
1. TÝnh chÊt
- Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng, tan nhiÒu
trong níc.
- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o
thµnh muèi kali nitrit (KNO2) vµ khÝ oxi.
=> KNO3 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.
PTHH
t0 2KNO + O
2KNO3 
2
2
(r)
(r)
(k)
Kali nitrat
Kali nitrit
Muối kali
nitrat có
Qua
quan
tínhNhóm:
Thínhững
nghiệm
chất hoá họcthí
1.Quan sátsát
mẫu chất kali nitrat.
nào củanghiệm
muối
(Trạng thái, màu sắc)
hay không?
trên em
2. Hòa tan kali nitrat vào cốc nước.
hãytan
cho
(Tính
trong nước)
biết kali
nitrat có
tính chất vật
lí như thế
nào?
Tiết 15:
1. Tr¹ngQua
th¸iquan
tù nhiªn
tranh
2. C¸chsát
khai
th¸c
vẽ , em
3. øng dông
hãy cho
biết muối
kali nitrat
có những
1. TÝnh
chÊt
-Lµ chÊtứng
r¾ndụng
mµu tr¾ng, tan nhiÒu
trong níc. gì?
- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o
thµnh muèi kali nitrit (KNO2).
=> KNO2 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.
PTHH
0
t
2KNO3  2KNO2 + O2
(r)
(r)
(k)
Kali nitrat
Kali nitrit
2. øng dông
- Chế tạo thuốc nổ đen .
- Làm phân bón
(cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho
cây trồng ) .
- Bảo quản thực phẩm trong công
nghiệp.
Tiết 15:
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản
thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con
người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......
Ngòai ra muối NaCl còn có nhiều ứng dụng trong cuộc sống, có thể
dùng làm
mộtvặt:số vị Tẩy
thuốc
chữa
một
Mẹo
vếtđểkhó
chùi
rửasốở bệnh:
xoong
rắc muối
chỗ
dơ, đểmuối
một hoà
giờ sau
đó 600ml nước
Làm tanchảo:
phù mắt:
dùnglên
một
muỗng
tan trong
chùi bông
rửa lại,
xoong
chảo
sẽ sạch.
nóng, dùng
thấm
nước
muối,
đắp lên mắt, giúp chống sưng phù
mắt. - Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho
vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó
thậttiếng:
nguộitrước
rồi vớt
và rửa
lại bằng
nước
Khô cổ,để
khàn
khiradiễn
thuyết,
ca hát,
hớp một ngụm nước
lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt.
muối nhạt.
- Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo
bị gỉ
saugừng
đó lấy
muối
lên, để một
Cảm mạo
dosắt,
lạnh:
tươi
sau bột
khi rắc
giã nhuyễn,
rang nóng với muối,
đêmtúi
vàvải,
giặtđắp
lại bằng
xà phòng và nước lạnh.
chứa trong
lên trán.
- Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để
trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải
Điều trị táo bón: người bệnh táo bón mỗi ngày uống 1 ly nước muối
thật kỹ, thảm sẽ sạch.
lúc bụng đói, giúp tăng cường tiêu hoá, giảm nhẹ táo bón.
Điều trị bệnh trĩ, nứt hậu môn: dùng ít muối pha với nước nóng, ngồi
ngâm.
Tiết 15:
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
2. C¸ch khai th¸c
3. øng dông
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….
1. TÝnh chÊt
-Lµ chÊt r¾n, tan nhiÒu trong níc.
- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o thµnh muèi kali nitrit (KNO2).
=> KNO2 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.
t0 2KNO + O
2KNO3 
PTHH
2
2
(r)
(r)
(k)
Kali nitrat
Kali nitrit
2. øng dông
- Chế tạo thuốc nổ đen .
- Làm phân bón (cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ) .
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Thảo luận
nhóm
(1phút)
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl
Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó
?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị
mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao
?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao
?.....................
Chúc
Phần
mùng em. thưởng
Phần
của em là
thưởng một tràng
của em là
vỗ tay.
điểm 10
1
2
1
2
3
4
Phần Phần
thưởng thưởng
của em làcủa em là
một chiếc
một quyển
bút
vở
3
4
1
2
3
4
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có
thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và
KNO3:
A- Dung dịch BaCl2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO3
D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng
…. là:
A- NaCl.
B- KNO3
C- CaCO3
D- KNO3
Câu 4
Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được
muối KNO3
A- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
B- Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH
C- Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2
D- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO3)2
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch
K2SO41M với 150ml dung dịch
Ba(NO3)2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch
thu được sau phản ứng (Giả
sử thể tích dung dịch trước và
sau phản ứng không đổi)
Phương hướng giải bài:
- Tính số mol của 2 chất tham gia.
- Viết phương trình hóa học.
- Xác định chất tham gia phản ứng hết
và chất dư (nếu có).
- Sử dụng số mol của các chất phản
ứng hết để tính toán theo phương
trình.
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 200ml dung dịch Ba(NO3)2 1,5M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung
dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Theo pư:
Giải
nK2SO4 = 0,2.1= 0,2(mol)
nBa(NO )
3 2
=
0,2 x 1,5=0,3(mol)
PTHH:
K2SO4 + Ba(NO3)2
nBa(NO3 )2 d- = 0,3 - 02
= 0,1 (mol)
nKNO
=0,4(mol)
Vdd sau pư = 0,2 + 0,2
= 0,4 (lit)
3
BaSO4 + 2KNO3
Trước pư 0,2 mol 0.3 mol
0 mol
0 mol
Phản ứng 0,2mol
0,2
0,2
0,4
Sau pư
0 mol
0,1 mol
0,2 mol 0,4 mol
a) Tính khối lượng kết tủa thu được:
nBaSO4 = 0,2(mol), (theo p- )
=> mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6 (g)
b) Dung dịch thu được sau phản ứng là KNO3 và
Ba(NO3)2 dư
CMKNO = 0,4 : 0,4 = 1(M)
3
CMBa(NO )
3 2
(M)
(dư) = 0,1 : 0,4 = 0,25
• Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .
• Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK
• Chuẩn bị bài “ Phân bón hóa học” : Tìm hiểu xem về
vai trò của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng?
Những lọai phân bón hóa học nào thường dùng và
tác dụng của chúng?