MẠCH TỔ HỢP

Download Report

Transcript MẠCH TỔ HỢP

CHƯƠNG 4
MẠCH TỔ HỢP
(Combinational Circuits)
Mạch số chia ra 2 loại: Mạch tổ hợp và mạch tuần tự.
Mạch tổ hợp: trạng thái ngõ ra chỉ phụ thuộc vào trạng thái
ngõ vào. Q=f(A, B, C, D,…)
 MẠCH MÃ HÓA
 MẠCH GIẢI MÃ
 MẠCH ĐA HỢP VÀ GIẢI ĐA HỢP
 MẠCH SO SÁNH
 MẠCH KIỂM/PHÁT CHẴN LẺ
Chương 4: Mạch tổ hợp
1
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MẠCH TỔ HỢP
B1: Dựa vào yêu cầu của bài toán, xác định số biến ngõ vào và
số biến ngõ ra (đặt tên biến).
B2: Lập bảng sự thật cho mối quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra
(hoạt động của mạch).
B3: Rút gọn hàm bằng PP tối ưu nhất.
B4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch.
Chương 4: Mạch tổ hợp
2
 VD thiết kế mạch tổ hợp có 3 ngõ vào và 2 ngõ ra.
- Ngõ ra thứ nhất = 1 nếu 3 ngõ vào có số bít 1 nhiều hơn số bit 0, ngược
lại thì =0
- Ngõ ra thứ hai = 1 nếu 3 giá trị nhị phân của 3 ngõ vào lới hơn 1 hoặc
nhỏ hơn, ngược lại thì =0
Giải
B1: Mạch có 3 ngõ vào: A, B, C
với A là MSB; và 2 ngõ ra: F0, F1
A
B
C
F0
F1
0
0
0
0
0
B2: Lập bảng sự thật
0
0
1
0
0
0
1
0
0
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
1
1
1
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
Chương 4: Mạch tổ hợp
3
A
B
C
F0
F1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
A
0
1
0
1
1
B
1
1
1
0
0
0
1
1
1
C
1
0
1
F0
Lập bảng Kar
1
0
1
0
1
1
1
1
0
00
01
11
0
F0
10
1
1
A.B
1
1
1
F0  AC AB  BC
A.C
F1
B.C
1
BC
A
BC
A
F1
00
01
0
1
1
11
10
1
1
1
F1  A B  AB  A  B
Chương 4: Mạch tổ hợp
4
 MỨC TÁC ĐỘNG
- Khi không vòng tròn nhỏ ở đường vào hay đường ra trên ký hiệu mạch
logic  Tác động mức cao (active high).
- Khi có vòng tròn nhỏ ở đường vào hay đường ra trên ký hiệu mạch logic
 Tác động mức thấp (active low).
 MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
- Mã hóa là gán 1 ký hiệu cho một đối tượng nhằm một mục đích.
- Mạch mã hóa là khi có một ngõ vào được tác động  ngõ ra sẽ chỉ báo số
nhị phân tương ứng. Có nghĩa là mạch mã hóa có một số ngõ vào nhưng vào
một thời điểm chỉ có một ngõ vào ở trạng thái tích cực.
- Như vậy ta dùng số nhị phân n bít để mã cho 2n ngõ vào khác nhau.
- Mã hóa ưu tiên: Trường hợp có nhiều ngõ vào ở trạng thái tích cực thì ngõ
ra sẽ tương ứng với ngõ vào có trọng số cao nhất
Chương 4: Mạch tổ hợp
5
 Mạch mã hoá 2n đường sang n đường
Ngõ vào, ngõ ra tác động cao. Ấn khóa K 
Ngõ vào được ấn lên mức cao  Ngõ ra sẽ chỉ
báo số nhị phân tương ứng.
Chương 4: Mạch tổ hợp
Ngõ vào, ngõ ra tác động thấp.
6
Để tránh trường hợp mạch cho ra mã sai khi tác động đồng thời hai hay nhiều ngõ
vào  Thiết kế mạch mã hóa ưu tiên, mạch chỉ cho ra một mã duy nhất khi có nhiều
ngã vào được tác động.
TK mạch mã hóa ưu tiên 4 đường sang 2 đường; ưu tiên ngõ vào có giá trị cao;
ngõ vào và ngõ ra tác động cao:
3 2 1 0 A1 A0
0
0
0
1
0
0
1
x
0
1
x
x
1
x
x
x
0
0
1
1
0
1
0
1
A1  2  3
A 0  1.2  3
A1
A0
10 10
32 32
00 0001 0111 1110 10
1
00 00
1
01 011
1
1
1
11 111
11
11
11
1
10 101
11
11
11
1
A 0  1.2  3
A1=2+3
Chương 4: Mạch tổ hợp
7
Mã hóa ưu tiên 8 đường sang 3 đường (IC 74148). Ngõ vào và ngõ ra tác động thấp
Trạng
thái E
I
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Ngã vào
Ngã ra
0
1
2
3
4
5
6
7
A2 A1
A0
x
1
x
x
x
x
x
x
x
0
x
1
x
x
x
x
x
x
0
1
x
1
x
x
x
x
x
0
1
1
x
1
x
x
x
x
0
1
1
1
x
1
x
x
x
0
1
1
1
1
x
1
x
x
0
1
1
1
1
1
x
1
x
0
1
1
1
1
1
1
x
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
GS EO
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
EI: ngõ vào nối mạch và cho phép; EO: ngõ ra nối mạch;
GS: dùng để mở rộng cho số nhị phân ra.
Các trạng thái từ 0 7: IC mã hóa cho ra số 3 bít. Trạng thái 8,9: Dùng cho việc mở rộng
Chương 4: Mạch tổ hợp
8
Nối 2 IC 74148 thực hiện mã hóa 16 đường sang 4 đường
IC1 có EI=0:
IC2
nối Hoạt
với Eđộng
0 của theo
các trạng
IC2:
nên IC1
thái chỉ
từ 0hoạt
 8:
động
nghĩa
khi
tấtlàcảmã
cáchóa
ngõtừvào
số 0của
7
IC2 lên mức 1, tức hoạt
động ở trạng thái thứ 8
Chương 4: Mạch tổ hợp
9
Mạch tạo mã BCD cho số thập phân
Mạch gồm 10 ngã vào tượng trưng 10 số thập phân và 4 ngã ra là 4 bit
của số BCD.
Trạng thái các ngã vào
Mã số ra
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A3 A2 A1 A0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
10
A0 = 1 + 3 + 5 + 7 + 9
A1 = 2 + 3 + 6 + 7
A2 = 4 + 5 + 6 + 7
A3 = 8 + 9
Chương 4: Mạch tổ hợp
11
Mạch tạo mã BCD ưu tiên cho số lớn
Trạng thái các ngã vào
Mã số ra
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A3 A2 A1 A0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
x
0
0
0
0
0
0
0
1
x
x
0
0
0
0
0
0
1
x
x
x
0
0
0
0
0
1
x
x
x
x
0
0
0
0
1
x
x
x
x
x
0
0
0
1
x
x
x
x
x
x
0
0
1
x
x
x
x
x
x
x
0
1
x
x
x
x
x
x
x
x
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
12
Chương 4: Mạch tổ hợp
13
Mạch chuyển mã nhị phân (A: MSB) sang Gray
A B C D

X Y Z T
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
















XA
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
Y  AB  A B  A  B
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
Chương 4: Mạch tổ hợp
Z  BC  BC  B  C
T  CD  CD  C  D
14
Lập Bảng Karnaugh: Mạch chuyển mã nhị phân sang Gray
X
T
CD
00
AB
Y
01
11
10
CD
00
AB
00
00
01
01
Z
01
11
10
CD
00
AB
01
00
1
1
1
11
1
1
1
1
11
10
1
1
1
1
10
CD
00
AB
01
11
10
XA
1
1
1
1
1
01
1
1
11
1
1
10
00
1
1
Y  AB  A B  A  B
01
1
1
Z  BC  BC  B  C
11
1
1
T  CD  CD  C  D
10
1
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
11
10
1
1
1
1
15
Mạch chuyển mã Gray (X: MSB) sang Nhị phân
A B C D

X Y Z T
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
















0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
AX
B  XY  A Y  X  Y
C  X(Y  Z)  X(Y  Z)  X  Y  Z
D  (X  Y).(Z T )  (X  Y).(Z  T)
 XY ZT
Chương 4: Mạch tổ hợp
XY
XYZ
XY ZT
16
Lập Bảng Karnaugh: Mạch chuyển mã Gray sang Nhị phân
A
D
ZT
00
XY
B
01
11
10
ZT
00
XY
00
00
01
01
11
1
1
1
1
11
10
1
1
1
1
10
ZT
00
XY
01
10
01
1
11
1
10
1
1
1
11
01
11
10
ZT
00
XY
01
00
1
1
1
1
01
1
1
1
1
10
1
10
1
1
1
1
1
11
1
11
1
AX
1
00
C
1
1
B  XY  X Y  X  Y
C  X(Y  Z)  X(Y  Z)  X  Y  Z
D  (X  Y).(Z T )  (X  Y).(Z  T)
 XY ZT
Chương 4: Mạch tổ hợp
17
 MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
Ngược lại của mã hóa. Giải mã n đường sang 2n đường
Mạch giải mã 2 đường sang 4 đường, ngõ vào cho phép G
Vào
Ra
G A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3
0
x
x
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
Y0  G.A1.A 0
Y1  G.A1.A 0
Y2  G.A1.A 0
Y3  G.A1.A 0
Chương 4: Mạch tổ hợp
18
Mạch giải mã 3 đường sang 8 đường
(Dùng 2 mạch giải mã 2  4 có ngõ vào cho phép)
Vào
Ra
A2 A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
19
Bảng sự thật IC74138 (IC giải mã 3  8 ngõ vào tác động cao, ngõ ra tác động thấp)
Vào
Ra
Dữ liệu
Cho phép
G1
G2
C
B
A
Y0
Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
x
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
x
L
L
L
L
L
L
L
L
x
x
L
L
L
L
H
H
H
H
x
x
L
L
H
H
L
L
H
H
x
x
L
H
L
H
L
H
L
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
G2 = G2A + G2B; H = 1; L = 0, x: bất chấp
Chương 4: Mạch tổ hợp
20
Mở rộng lên mạch giải mã 4 đường sang 16 đường
Chương 4: Mạch tổ hợp
21
Giải mã BCD sang 7 đoạn
Đèn 7 đoạn: LED – Light Emitting Diode
Phát sáng khi có dòng điện chạy qua nó
Catod chung – dùng cho giải
mã có ngõ ra tác động cao
Anod chung – dùng cho giải
mã có ngõ ra tác động thấp
Chương 4: Mạch tổ hợp
22
Bảng sự thật mạch giải mã 7 đoạn, ngã ra tác động thấp
Số
TP
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ngã vào
Ngã ra
D C B A a b c d e
f
g
a  DB(CA  CA )
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
b  CBA  CBA
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
1
1
1
0
1
0
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
c  DCBA
d  DCBA  CBA  CBA
e  A  CB
f  CB  BA  DCA
g  DCB  CBA
23
IC giải mã BCD sang 7 đoạn – IC 7447
Vào
Ra
Số/
Hàm
LT
RBI
D
C
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
(2)
(3)
(4)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
x
1
0
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
x
0
x
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
x
0
x
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
x
0
x
A
BI (1)
RBO
a
b
c
d
e
f
g
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
x
0
x
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
0
1
0
0
1
0
1
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
1
1
0
0
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
Chương 4: Mạch tổ hợp
24
Mạch hiển thị kết
quả 3 chữ số
Mạch đa hợp 4  1
A B
Y
0
0
1
1
D0
D1
D2
D3
0
1
0
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
25
Ứng dụng mạch đa hợp
Mạch đa hợp 8  1
A B C
Y
0
0
0
0
1
1
1
1
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
Y  A.B.C.D 0  A.B.C.D1  A.B.C.D 2  A.B.C.D3 
 A.B.C.D 4  A.B.C.D5  A.B.C.D 6  A.B.C.D 7
Chương 4: Mạch tổ hợp
26
Mạch giải đa hợp thực chất là mạch giải mã, ngã vào cho phép trở
thành ngã vào dữ liệu và ngã vào tổ hợp số nhị phân là ngã vào địa chỉ.
Dùng IC 74138 làm mạch giải đa hợp 1  8
Chương 4: Mạch tổ hợp
27
 MẠCH SO SÁNH
Mạch so sánh hai số 1 bit
Mạch so sánh hai số 3 bit
G a
b
S (a>b) I (a<b) E (a=b)
0
x
x
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
28
Bảng sự thật IC 7485
Trạng
Ngã vào so sánh
Ngã vào nối mạch
Ngã ra
thái A ,B A ,B A ,B A ,B A’>B’ A’<B’ A’=B’ A>B A<B A=B
3 3
2 2
1 1
0 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A3>B3
A3<B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
A3=B3
x
x
A2>B2
A2<B2
A2=B2
A2=B2
A2=B2
A2=B2
A2=B2
A2=B2
A2=B2
x
x
x
x
A1>B1
A1<B1
A1=B1
A1=B1
A1=B1
A1=B1
A1=B1
x
x
x
x
x
x
A0>B0
A0<B0
A0=B0
A0=B0
A0=B0
x
x
x
x
x
x
x
x
0
1
0
Chương 4: Mạch tổ hợp
x
x
x
x
x
x
x
x
0
0
1
x
x
x
x
x
x
x
x
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
29
Mạch so sánh hai số nhị phân 8 bit
 MẠCH KIỂM PHÁT
CHẴN LẺ
1
0
1
1
0
0
1
1
Bit chẵn lẽ thêm vào (KT lẻ)
1
1
0
0
1
0
1
0
Bit chẵn lẽ thêm vào (KT chẵn)
Chương 4: Mạch tổ hợp
30
Mạch phát chẵn lẻ
Xét trường hợp mạch 4 bit dữ liệu.
Mạch có 4 ngõ vào dữ liệu A, B, C, D và 1 ngã vào chọn chẵn lẻ S.
- Gđ1: Thiết kế mạch ghi nhận số bit 1 là chẵn hay lẻ
Y  (A  B)  (C  D)
- Gđ2: Thiết kế mạch tạo bit chẵn lẻ P theo S
S
Số bit 1 của ABCD
Y
P
0
0
1
1
Lẻ
Chẵn
Lẻ
Chẵn
1
0
1
0
1
0
0
1
Chương 4: Mạch tổ hợp
P  S Y
31
Mạch kiểm chẵn lẻ
Từ quan hệ ngõ ra P với số
lượng bit 1 ở 5 ngã vào
ABCDS, ta có thể dùng mạch
phát làm mạch kiểm chẵn lẻ.
Số bit 1 của
ABCDS
P
Lẻ
Chẵn
1
0
Bảng sự thật của IC 74180
Ngõ vào
 số 1 từ A-H Chẵn
Chẳn
Lẻ
Chẳn
Lẻ
x
x
Chương 4: Mạch tổ hợp
1
1
0
0
1
0
Ngõ ra
Lẻ
 Chẳn
 Lẻ
0
0
1
1
1
0
1
0
0
1
0
1
0
1
1
0
0
1
32