chu kì tế bào và quá trình nguyên phân

Download Report

Transcript chu kì tế bào và quá trình nguyên phân

SỞ GD – ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THAO
GIẢNG
KIỂM TRA BÀI CỦ
Câu 1: Quang hợp là gì? Viết PTTQ?
Câu 2: Nguyên liệu, sản phẩm của pha
sáng và pha tối của quang hợp? Cho
biết mối quan hệ giữa 2 pha?
Cơ chế nào giúp các sinh
vật này từ 1 tế bào ban đầu
(hợp tử) phát triển thành cơ
thể mới có hàng tỉ tế bào?
CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO
Tiết 21–bài 18: CHU KỲ TẾ BÀO
VÀ NGUYÊN PHÂN
I. Chu kì tế bào
II. Kì trung gian
III. Nguyên phân
IV. Ý nghĩa
I. Chu kì tế bào
1. Khái niệm
UNG GI A N
K Ì TR
G1
S
G2
Nguyên
Nguyeân
phân
phaâ
n
Chu kì tế bào
-Chu
Chu kìkì tếtế bào
bàolàlàkhoảng
gì? thời
gian giữa hai lần phân bào
II. Kì trung
gian của chu kì tế
2.Các
giai đoạn
bào
NG GI A N
K Ì T RU
- Kì trung gian
-Quan
Nguyênsát
phân
hình
G1
S
vẽ, cho biết
G2
chu kì tế bào
gồm mấy giai
đoạn? Kể
- Thời
gian:
gầncủa
hếtkìchu
Có nhận
xét dài,
gì vềchiếm
thời gian
trung
tên?
với quá trình nguyên phân?
kỳgian
tế bào
Nguyên
n
Nguyeâ
phân
n
phaâ
II. Kì trung gian
NG GI A N
K Ì T RU
G1
S
G2
Nguyên
n
Nguyeâ
phân
n
phaâ
Kì trung gian chia làm mấy pha? Mô
tả diễn biến của mỗi pha?
II. Kì trung gian
- Các pha của kì trung gian:
+ Pha G1: tế bào tổng hợp các chất
cần thiết cho sự sinh trưởng
+ Pha S: Nhân đôi ADN, NST
+ Pha G2: Tổng hợp những chất còn
lại cần cho quá trình phân bào
Pha nào là pha sinh trưởng chủ yếu
của tế bào?
NST kép
Tâm động
Chu kì tế bào = G1 + G2 + S + NPRUNG GI A
KÌ T
N
- Khi quá trình phân bào của một tế bào
trong cơ quan phân chia không bình
G1 thường
S ,
phân chia liên tục không ngừng tạo nên khối
G2
u gây ra một số bệnh: ung thư
Nguyeân
Nguyên
phân
phaân
Khối u
Bệnh ung thư gan
24/04/2020 8:24 CH
Ung thư phổi
24/04/2020 8:24 CH
Nêu một vài tác nhân gây ra bệnh ung thư?
III. Nguyên phân
Thoi vô sắc
Trung thể
Nhân
con
Màng
nhân
Tâm động
Tế bào chất
NST
III. Nguyên phân
1. Phân
nhân
Xem
đoạnchia
phim
sau và cho biết các
giai đoạn
của
quá
trình
nguyên
- Kì đầu
phân? (Xem phim NP)
- Kì giữa
- Kì sau
- Kì cuối
2. Phân chia tế bào chất
1. Phân chia nhân
a. Kì đầu (xem phim)
-Quan
Thoi vô
thành.
sát sắc
hìnhhình
vẽ và
Ở kì đầu của NP NST tồn
chotrạng
biết thái
những
diễn
tại
đơn
hay con
- Màng nhân và nhân
biến Vì
xảysao?
ra trong kì
kép?
biến
mất
đầu của
Trạng
tháiNP?
kép. Đã nhân
-đôi
NST
kép
đóng
xoắn,
ở pha
S kì
trung
gian co
ngắn.
b. Kì giữa (xem phim)
- hãy
Cácnêu
NST
? Em
diễn kép
biến co
đại,củaxếp
của xoắn
NST tạicực
kì giữa
thành
1 hàng ở mặt
nguyên
phân?
phẳng xích đạo của
thoi phân bào
c. Kì sau: (xem phim)
- NST
nhau
? Em
hãykép
nêutách
diễn
biếnở
NST
củatâm
NSTđộng,
tại kì
sauđơn
củađi
về 2 cực của tế bào.
nguyên phân?
d.Kì cuối (xem phim)
? Em- NST
hãy dãn
nêu xoắn
diễn biến
của NST tại kì cuối của
- Màng nhân và nhân con
nguyên
phân?
xuất hiện.
- Thoi vô sắc biến mất
2. Phân chia tế bào chất
Điểm khác
nhau về
-Tế bào động vật:
quá trình
phân
+ Màng tế bào hình thành eo thắt mp xích
đạo,chia
co thắt từ ngoài vào trung tâm tế bào. TBC của
TBTV và
- Tế bào thực vật:
TBĐV?
+ Hình thành vách ngăn từ mp xích đạo ra ngoài.
Vì sao có sự khác nhau đó?
Thành TBTV cấu tạo bằng xenllulozo, tế
bào không vận động được.
* Kết quả (xem phim Np)
TB
mẹ
Kết(2n)
quả
2
TB
con
được của quá
thu
(2n)
trình nguyên phân?
Giải thích vì sao nguyên phân
tạo ra 2 tế bào con có bộ NST
giống hệt tế bào mẹ?
NST nhân đôi 1 lần ở kỳ trung gian và
chia đôi 1 lần ở kì sau.
III. Ý nghĩa
1. Ý nghĩa sinh học
- Sv nhân thực đơn bào: là quá trình sinh sản
tạo ra các thể mới
- Sv đa bào:
+ NP làm tăng SL TB→giúp cơ thể lớn lên,
thay các TB già, tái sinh mô, cơ quan bị tổn
thương
+ Ở loài SS vô tính NP là cơ sở khoa học để
ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ.
2. Ý nghĩa thực tiễn
Nhân bản vô tính động vật
Tiết 20
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Nuôi cấy mô-tế bào
2
12
Tiết 20
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
CỦNG CỐ
Bài tập 1:
Hãy điền tên các kỳ vào các dấu hỏi sau ?
?
Kỳ đầu
?
2
Kỳ đầu
Tiết 20
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Hãy điền tên các kỳ vào các dấu hỏi sau ?
?
?
Kỳ giữa
?
2
Kỳ cuối ở tế bào động vật
Kỳ sau
?
Kỳ cuối ở tế bào thực vật
Tiết 20
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Bài tập 2 : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các ô  sau :
A
B
G
1. Phân chia TB Chất
2. Pha G1
3. Pha G2
F
4. Kỳ trung gian
5. Nguyên phân
6. Phân chia nhân
C
E
7. Pha S
2
D
BÀI 18:
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Bài tập 3:
1. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha nào ?
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Pha S
C. Pha G1
2. Sự nhân đôi của AND và NST diễn ra ở pha hay kỳ nào?
A. Pha G2
2
B. Kỳ giữa
C. Pha S
C. Pha G1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trong qúa trình nguyên phân thoi phân bào
xuất hiện ở kì nào?
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2. Hoạt động quan trọng nhất của NST
trong quá trình nguyên phân là:
A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
B. sự phân li đồng đều về 2 cực tế bào
C. sự tự nhân đôi và sự tự phân li
D. sự đóng xoắn và sự tháo xoắn
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
3. Sự phân chia vật chất di truyền
trong quá trình nguyên phân thực
sự xảy ra ở kì nào?
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
BÀI TẬP
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang
tiến hành nguyên phân:
a/ Ở kì sau có số NST trong 1 tế bào là:
A. 18 NST đơn
B. 18 NST kép
C. 36 NST kép
D. 36 NST đơn
b/ Số NST đơn có trong các tế bào sau 3 lần nguyên phân là:
A.288
B.144
C.126
D.270