Transcript Document

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu nội
dung định luật Sác-lơ.
Câu hỏi 2 : Định nghĩa đường đẳng tích. Đặc điểm của
đường đẳng tích trong hệ tọa độ ( p; T ).
Tiết 50 – 51 :
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Khí thực chỉ tuân theo gần đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và
định luật Sác-lơ.
- Khí lí tưởng tuân theo đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và định
luật Sác-lơ.
- Khi không đòi hỏi độ chính xác cao ta có thể áp dụng các định
luật về khí lí tưởng cho khí thực.
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Xét một lượng khí xác định ( khối lượng không đổi ) thực hiện
quá trình biến đổi trạng thái theo sơ đồ dưới đây:
(2)
(1)
p1, V1, T1
p2, V2, T2
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
(2)
(1)
p1, V1, T1
p2, V2, T2
p’, V2, T1
( 1’ )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
p1V1 p2 V2

T1
T2
pV
 Hằng số
T
Phương trình trên được gọi là phương trình trạng thái
khí lí tưởng hay phương trình Cla-pê-rôn
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Benoît Paul Émile Clapeyron
( 26/02/1799 – 28/01/1864 )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái ( p1,V1,T1 ) sang
trạng thái ( p2,V2,T2 ):
p
2
p2
p1
1
1’
p’
T2
T1
O
V1
V2
V
CỦNG CỐ
Câu 1: Hệ thức không phù hợp với phương trình
trạng thái khí lí tưởng là:
A
C
pV

T
Hằng số
p1V1 p2V2

T1
T2
B
D
pV ~ T
pT

V
Hằng số
CỦNG CỐ
Câu 2: Đồ thị bên diễn tả:
A. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là
các quá trình đẳng tích.
p
2
B. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng
nhiệt và quá trình 2-3 là quá trình
đẳng tích.
C. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng
tích và quá trình 2-3 là quá trình
đẳng nhiệt.
1
3
0
D. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là các quá trình đẳng nhiệt.
V
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông
chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ
27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12
lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ khí trong pittông lúc này là bao nhiêu?
A. 480 0C
C. 207 0C
B. 48 0C
D. 27 0C
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí
hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích
của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là
bao nhiêu?
A. 40,3 cm3
C. 40 cm3
B. 43 cm3
D. 403 cm3
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén
xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp
suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 3210K
C. 3210C
B. 4590K
D. 5940C
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí
ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của
khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ
của khí cuối kì nén.
A. 6520C
C. 5620C
B. 3790C
D. 3790K
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông
chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ
27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12
lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ trong pit-tông
lúc này là bao nhiêu?
A. 480 0C
C. 207 0C
B. 48 0C
D. 27 0C
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí
hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích
của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là
bao nhiêu?
A. 40,3 cm3
C. 40 cm3
B. 43 cm3
D. 403 cm3
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén
xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp
suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 3210K
C. 3210C
B. 4590K
D. 5940C
CỦNG CỐ
BÀI TẬP:
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí
ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của
khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ
của khí cuối kì nén.
A. 6520C
C. 5620C
B. 3790C
D. 3790K