Xem noi dung bai giang tai day

Download Report

Transcript Xem noi dung bai giang tai day

THCS NGUYỄN BÁ PHÁT
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN
TIẾT 31. CLO
GV: PHAN THỊ HÀ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy trình bày tính chất hóa học chung của phi
kim ? Viết phương trình phản ứng minh họa
cho mỗi tính chất ?
BÀI MỚI
1. ổn định
2. Kiểm tra
bài cũ
3. Bài mới
4. Kiểm tra
đánh giá
5. Dặn dò
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
TIẾT 31.BÀI 26
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTPT : Cl2
PTK: 71
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần
emđộc
có kết luận
không khí, tan
được
nước. CloVậy
là khí
Quan
sát trong
bình đựng
khí clo,
hãy
cho tin SGK,
Dựaem
vào
thông
emtính chất vật lí
gì về
biết trạng
tháibiết
tồnclo
tại còn có những
hãy cho
của clo ?
và màutính
sắc của
chấtclo
vật?lí nào khác?
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
a, Tác dụng với kim loại :
Hãy
trình phản
3Cl viết phương
+ 2Fe

2 (k)
(r)
giữa(Vàng
clo lục)
với đồng
Cl2 (k)
(Vàng lục)
0
t
ứng
xảy
2FeCl
(trắng xám)
+
ra giữa clo với sắt và
3 (r)
(nâu đỏ)
Cu(r) 
 CuCl2 (r)
t0
(đỏ)
(trắng)
Clo phản ứng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
a. Tác dụng với kim loại :
3Cl2 (k)
+
2Fe (r)
Cl2 (k)
+
Cu(r)
b. Tác dụng với hiđro :

 2FeCl3 (r)
t0


t0
CuCl2 (r)
 Em hãy quan sát thí nghiệm sau và giải thích hiện tượng
xảy ra ?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
a. Tác dụng với kim loại :
b. Tác dụng với hiđro :
Hãy
viết phương trình phản
t 0 ứng xảy ra giữa clo với hidro
Cl2 (k) + H2 (k) 
 2HCl (k)
Kết luận: Clo có những tính chất hoá học của phi kim: tác
 Qua
nghiệm
emđộcócao
kết tạo
luậnthành
gì vềmuối
tính
dụng
với những
hầu hếtthíkim
loại ởtrên,
nhiệt
chất hoátáchọc
củavới
clo hiđro
so vớitạo
tínhthành
chất hoá
phi kim
clorua,
dụng
khí học
hiđrocủa
clorua.
Clo? là
một phi kim hoạt động hoá học mạnh.
Chú ý : Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Clo còn có những tính chất hoá học nào khác ?
a. Tác dụng với nước :

Quan sát thí nghiệm sau, nhận xét và giải thích hiện
tượng xảy ra ?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Clo còn có những tính chất hoá học nào khác ?
a. Tác dụng với nước :
Hiện tượng: dung dịch nước clo có màu vàng lục, mùi hắc
khíQuan
thíquì
nghiệm
sau, nhận
hiện
của
clo. sát
Giấy
tím chuyển
sangxét
màuvàđỏgiải
sauthích
đó mất
tượng
xảy ra ?
màu
ngay.
Giải thích : phản ứng của clo với nước xảy ra theo 2 chiều
ngược nhau

 HCl

Cl2(k) + H2O (l) 
(dd) + HClO(dd)
Nước clo là hỗn hợp các chất Cl2, HCl, HClO nên có màu
vàng lục, mùi hắc của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm
quì tím hoá đỏ nhưng nhanh chóng bị mất màu do tác dụng
oxi hoá mạnh của axit hipoclorơ (HClO)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Clo còn có những tính chất hoá học nào khác ?
a. Tác dụng với nước :
b. Tác dụng với dung dịch NaOH
* Hiện
tượng:
- Dung
dịchsau,
tạo thành

Quan
sát thí
nghiệm
nhận không
xét vàmàu
giải
thích hiện
tượng xảy ra ? - Giấy quì tím mất màu
* Giải thích:
 NaCl (dd) + NaClO(dd) + H2O (l)
Cl2 (k) + 2NaOH (dd) 
(Vàng lục)
(Không màu)
(Không màu)
(Không màu)
Nước Gia-ven
Dung dịch hỗn hợp 2 muối natri clorua và natri hipoclorit
gọi là nước Gia ven. Nước Giaven có tính tẩy màu
KiỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Sau khi làm thí nghiệm, một lượng khí Cl2
còn dư. Người ta loại bỏ bằng cách sục khí
Cl2 dư vào:
Sai roài!
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. Nước
Sai roài!
Ñuùng roài!
Sai roài!
BÀI TẬP 2
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Nước clo
(3)
Hiđro clorua
Clo  nước gia ven
(4)
(1)
Kẽm clorua
BÀI TẬP 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
1, Zn (r)
+
to
 ZnCl2 (r)
Cl2 (k) 
to
2, Cl2 (k) +
H2 (k) 
 2HCl (k)
3, Cl2 (k) +

 HCl
H2O (l) 

(dd) + HClO (dd)
 NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
4, Cl2(k) + 2NaOH(dd) 
BÀI TẬP 4
Tính thể tích khí clo (đktc) cần dùng để tác dụng
hoàn toàn với 2 lít dung dịch NaOH 0,5M
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1)
Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: n = CM.V)
nNaOH
= +0,5.2
1(mol)
- Ptpư:
2NaOH
Cl2 ->= NaCl
+ NaClO + H2O
1 mol 0,5 mol
=>Thể tích dd NaOH cần dùng: 0,5.22,4 = 11,2 (lit).
DẶN DÒ
• -Học bài và làm các bài tập1,2,3,5,6,11 sách giáo
khoa trang 81.
• Xem trước phần ứng dụng và điều chế khí clo.