Các đai khí áp trên Trái đất

Download Report

Transcript Các đai khí áp trên Trái đất

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
Trường THCS Liên Khê
NHIỆT LIỆT CHÀO
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẮC THIÊN
Email:[email protected]
2
B
A
•So sánh sức nén của cột không khí cột A với cột B lên bề mặt Trái đất ?
5
DỤNG CỤ ĐO KHÍ ÁP KẾ
Khí áp kế thủy ngân
760 mmHg
Mặt nước biển
760 mmHg
Khí áp thấp
Khí áp trung bình
Khí áp cao
- Khái niệm: Khí áp là sức ép của
khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
- Dụng cụ đo: + Khí áp kế.
- Đơn vị đo:
+ mmHg
- Phân loại khí áp:
+ Khí áp cao
+ Khí áp thấp
7
* Bài tập
900
Tên
đai
Số
lượng
đai
Vĩ độ
Áp
cao
- Khoảng……..
- Khoảng……..
- Khoảng……..
- Khoảng……..
Áp
thấp
- Khoảng……..
- Khoảng……..
- Khoảng……..
900
H50 – Các đai khí áp trên Trái đất
Hình 50 – Các đai khí áp trên Trái đất
8
* Bảng chuẩn kiến thức
Tên
đai
Áp
cao
Áp
thấp
Số
lượng
đai
900
Vĩ độ
4
- Khoảng
- Khoảng 900 Bắc
- Khoảng 300 Bắc
- Khoảng 900 Nam
3
0 Nam
- Khoảng 30
00 (xích
đạo)
- Khoảng
- Khoảng 600 Bắc
600 Nam
900
H50 – Các đai khí áp trên Trái đất
- Khí áp phân bố thành các đai.
- Các đai khí áp phân bố xen kẽ nhau từ xích đạo về hai cực.
9
* CÁC ĐAI KHÍ ÁP
10
- Khí áp phân bố thành
các đai, xen kẽ nhau.
11
KHU ÁP THẤP
KHU ÁP CAO
G
12
HLKQ
* Quan sát hình 51 – Hoạt động nhóm theo nội dung sau:
900
TB
N
900
1. Tín phong
.....................
2. Tây ôn đới
.....................
3. Đông cực.
....................
ĐN
TN
00
300
600
Phạm vi
Hướng gió
Nửa cầu Bắc .........
Nửa cầu Nam .......
Nửa cầu Bắc .........
Nửa cầu Nam .......
Nửa cầu Bắc .........
Nửa cầu Nam ........
ĐB
Đ
T
600
300
Tên gió
B
TÊN
GIÓ
PHẠM VI
HƯỚNG GIÓ
Nửa cầu Bắc: Đông Bắc
1. Tín
phong
- Từ 300 B-N về 00
(Từ áp cao chí tuyến về
áp thấp Xích đạo)
- Từ 300 B-N về 600 B-N
2. Tây ôn
(Từ áp cao chí tuyến về
đới
áp thấp Ôn đới)
3. Đông
cực
- Từ 900 B-N về về 600
B-N
(Từ áp cao Cực về áp
thấp Ôn đới)
Nửa cầu Nam: Đông Nam
Nửa cầu Nam : Tây Nam
Nửa cầu Nam : Tây Bắc
Nửa cầu Bắc: Đông Bắc
Nửa cầu Nam : Đông Nam
14
- Gió là sự chuyển động của
không khí từ nơi khí áp cao
về nơi khí áp thấp.
- Các loại gió thổi trên Trái đất
bao gồm:
+ Tín phong
+ Tây ôn đới
+ Đông cực
15
16
ĐUA THUYỀN BẰNG SỨC GIÓ
CỐI XAY BẰNG SỨC GIÓ
17
PHÁT ĐIỆN BẰNG SỨC GIÓ
THUYỀN BUỒM
ĐIỆN GIÓ Ở QUẦN ĐẢO TRƯƠNG SA
18
NHÀ MÁY ĐIỆN PHONG Ở BÌNH THUẬN
GIÓ NGUỒN NĂNG LƯỢNG ?
A. Sẽ cạn kiệt nếu khai thác không hợp
lí, không bền vững, dễ gây ô nhiễm môi
trường.
B. Nguồn năng lượng sạch, bền vững,
thân thiện với môi trường.
C. Nguồn năng lượng sạch, thân thiện
với môi trường, bền vững, tiết kiệm được
các nguồn hóa thạch đang dần cạn kiệt.
TKNL
MT
19
1. SƠ ĐỒ TƯ DUY
Khí áp
Các đai khí áp trên Trái đất
KHÍ
ÁP
VÀ
GIÓ
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Khí áp
Định nghĩa
Dụng cụ,
đơn vị đo
Phân loại
Các đai khí áp
Gió
Các loại gió thổi
thường xuyên
trên Trái đất
Mưa và sự phân
bố lượng mưa
trên Trái đất
Gió
Các loại
gió thổi
thường
xuyên
trên Trái
đất
20
1. SƠ ĐỒ TƯ DUY
Khí áp.
Các đai khí áp trên Trái đất
KHÍ
ÁP
VÀ
GIÓ
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Khí áp
Định nghĩa
Dụng cụ,
đơn vi đo
Phân loại
Các đai khí áp
Gió
Các loại gió thổi
thường xuyên
trên Trái đất
Gió
Các loại
gió thổi
thường
xuyên
trên Trái
đất
Tín phong
Tây ôn đới
Đông cực
21
PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI ?
CÁC DẠNG CÂU
HỎI
1. Trình bày,
phân tích
CÂU HỎI, BÀI
TẬP SỐ
Câu 1- Ý 1
CÁC DẠNG BÀI
TẬP
1. Vẽ
2. So sánh
2. Nhận xét
3. Chứng minh
3. Sơ đồ,
biểu bảng
CÂU HỎI, BÀI
TẬP SỐ
Câu 4
4. Giải thích
5. Mối quan hệ
22
- Học bài:
+ Vẽ lại sơ đồ tư duy đúng, đủ kiến thức.
+ Hoàn thành cụ thể các bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị bài mới:
+ Đọc trước bài 20–Hơi nước trong không khí.
Mưa.
+ Trả lời câu hỏi:
- Hơi nước trong không khí phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Điều kiện để có mưa? Sự phân bố mưa trên Trái đất?
23
* Hoàn lưu khí quyển
25
26
GIÓ
HÌNH ẢNH NÀO SAU ĐÂY LÀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ TIẾT KIỆM
TẮT KHI KHÔNG SỬ DỤNG
27
28