TiẾNG ANH TRONG PHẦN MỀM GEOPLAN
Download
Report
Transcript TiẾNG ANH TRONG PHẦN MỀM GEOPLAN
GEOPLAN-GEOSPACE
(PHẦN KHÔNG GIAN)
Lê Minh Chung- Trung tâm CNTT- Ngoại ngữ
[email protected]
Điện thoại: 0913.866.377
I. KHỞI ĐỘNG GEOSPACE
Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace
File- New Geospace figure Mở cửa sổ mới
II. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN GEOSPSCE
Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
II. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN GEOSPSCE
Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
1. Menu File
2. Menu Create:
2.1. Point: tạo điểm
Free point: dựng điểm tự do
In space: trong không gian
On a plane: trên 1 mặt phẳng
On al line: trên một đường thẳng
On a ray: trên một tia
On a segment: trên một đoạn thẳng
On a circle: trên một đường tròn
On a acr: trên một cung tròn
With integer coodinates (tọa độ): với tạo độ nguyên
With integer abscissa: trên trục với hoành độ nguyên
In a polygon: trong đa giác lồi
In a sphere: trên một mặt cầu
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.1. point: điểm
Point by coodinate(s): điểm xác định bởi tọa độ
In space: trong không gian
On a plane: trong mặt phẳng
On a line: trên đường thẳng
On a ray: trên một tia
Intersection 2 lines: giao điểm của hai đường thẳng
Intersection line-plan: giao điểm của ĐT- MP
Intersection line-circle: giao điểm của ĐT- ĐTr
2 points: giao tại hai điểm
Second point: giao điểm thứ 2
Intersection 2 circles: giao điểm của hai đường tròn
2 points: giao tại hai điểm
Second point: giao điểm thứ 2
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.1. point: điểm
Midpoint: trung điểm
Center (verius): tâm
Centroid: trọng tâm
Incenter: tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Circumcenter: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Orthocenter: trực tâm tam giác
Of a circle: tâm đường tròn đã dựng
Barycenter: tâm tỉ cự
2.1. point: điểm
Image point by: điểm ảnh của
Existing transfomation: một phép biến hình đã xác định
Symmentry through a line: phép đối xứng trục
Symmentry through a point: phép đối xứng tâm
Translation (vector): tịnh tiến (theo véc tơ)
Translation (point- image): tịnh tiến (theo điểm và ảnh của nó)
Rotation (axis- angle): phép quay (trục và góc quay)
Homothety (center- radio): phép vị tự (tâm- tỉ số vị tự)
Homothety (center- point- image): phép vị tự (tâm- điểm- ảnh)
Orthogonal projection on a line: phép chiếu vuông góc (trực
giao) lên đường thẳng
Orthogonal projection on a plane: phép chiếu vuông góc lên MP
Project on a plane with direction of: phép chiếu lên 1 MP theo
một phương chiếu là một đường thẳng cho trước.
2.2. line: tạo đường
Straight line(s): đường thẳng
Through 2 points: qua hai điểm
Parallel: qua 1 điểm và song song với một đường thẳng
Perpendicular to a line: qua một điểm và vuông góc với một
đường thẳng
Perpendicular to a plane: qua một điểm và vuông góc với
một mặt phẳng
Intersection of 2 planes: giao tuyến của hai MP
Bisector line: phân giác của một góc
Image of a line: ảnh của một đường thẳng
Point and vector: điểm và một véc tơ chỉ phương
With a coordinate system: gắn với trục tọa độ
Named, by 2 points: đặt tên lại cho đường thẳng qua 2 điểm
2.2. line: tạo đường
Ray: tia (nửa đường thẳng)
By 2 points: tạo bởi 2 điểm
Named, by 2 points: đặt tên lại cho tia qua 2 điểm
Segment(s): đoạn thăng
By 2 points: tạo bởi 2 điểm
Named, by 2 points: đặt tên lại cho đoạn thẳng tạo bởi 2
điểm
Convex polygon: dựng đa giác lồi
By vertices: xác định bởi các đỉnh
Section of a polyhedron a plane: giao tuyến của một khối đa
diện và một mặt phẳng
Image of polygon: ảnh của một đa giác
Regular polygon: đa giác đều
Convex hull: bao hình lồi
2.2. line: tạo đường
Circle: dựng đường tròn
By plane, center and radius: bởi mp, tâm và bán kính
By plane, center and a point: bởi mp, tâm và 1 điểm
By axis and a point: bởi trục và một điểm
Circumcircle: ngoại tiếp tam giác
Incircle: nội tiếp tam giác
Section of a sphere by a plane: giao tuyến của mặt cầu và MP
Intersection of 2 spheres: giao tuyến của 2 mặt cầu
Arc: dựng cung tròn:
Curve: dựng đường cong
Parametric: xác định bởi phương trình tham số
Locus of a point: qũy tích của một điểm
Graph of a function: đồ thị của một hàm số
2.2. Line: tạo đường
Meshing: lưới đồ thị
Locus of a point with 2 pilots: qũy tích của một điểm bởi 2 điều
khiển
Graph of a 2-variables function: đồ thị của một hàm 2 biến
2.3. Plane: tạo mặt phẳng
By a point and a line: xác định bởi một điểm và 1 đường
thẳng
By 2 lines: các định bởi 2 đường thẳng
Parallel to a plane: song song với 1 mp
Prallel to 2 lines: // với 2 đường thẳng
Perpendicular to aline: vuông gốc với 1 đường thẳng
Perpendicular bisector: mp trung trực
2.3. Plane: tạo mặt phẳng
By an equation: xác định bởi phương trình
With a coordinate system: gắn với hệ trục tọa độ
Named, by 3 points: đặt tên cho mp xác định bởi 3 điểm
2.4. Transformation: phép biến hình
Symmetry through a plane: phép đối xứng qua mặt phẳng
Symmetry through a line: phép đối xứng trục
Symmetry through a point: phép đối xứng tâm
Translation (vector): tịnh tiến theo vector
Translation (point-image): tịnh tiến theo điểm- ảnh
Rotation (axis- angle): phép quay (trục- góc)
Rotation (axis and 2 points): phép quay (trục và 2 điểm)
2.4. Transformation: phép biến hình
Homothety (center- radio): phép vị tự (tâm- tỉ số vị tự)
Homothety (center- point- image): phép vị tự (tâmđiểm- ảnh)
Composition of 2 transformation: tích của hai phép
biến hình
2.5. Numeric: số
Free real variable in an interval: biến số thực tự do
trong 1 đoạn
Free real variable: biến số thực tự do
Free integer variable in an interval: biến số nguyên
tự do trong 1 đoạn
Free integer variable: biến số nguyên tự do
2.5. Numeric: số
Geometric measurement: tính toán trong hình học
Radius of a circle: bán kính của đường tròn
Distance point-line: khoảng cách từ điếm đến đường thẳng
Distance point- plane: khoảng cách từ điểm đến mp
Area of a triangle: diện tích tam giác
Area of convex polygon: diện tích đa giác lồi
Volume of a solid: thể tích của một vật thể
Geometric angle: số đo góc hình học
Abscissa of point on a line: hoành độ của một điểm trên 1
trục
X-coordinate of a point in a space: hoành độ của một điểm
trong không gian
2.5. Numeric: số
Geometric measurement: tính toán trong hình học
Y-coordinate of a point in a space: tung độ của một điểm
trong không gian
Z-coordinate of a point in a space: cao độ của một điểm
trong không gian
X-coordinate of a vector: hoành độ của một vector
Y-coordinate of a vector: tung độ của một vector
Z-coordinate of a vector: cao độ của một vector
Perimeter of a polygon: chu vi của đa giác
Algebraic calculation: các phép tính đại số
2.5. Numeric: số
Function: hàm số
1- vafiable function: hàm 1 biến
2- vafiable function: hàm 2 biến
3- vafiable function: hàm 3 biến
Function defined by values: hàm số định nghĩa bởi bảng gia trị
Non- recurrent sequence: dãy số không hồi quy
Non- recurrent sequence of oder 1: dãy số hồi quy bậc 1
Non- recurrent sequence of oder 2: dãy số hồi quy bậc 2
Index of the first null term of a sequence: chỉ số của số hạng
thứ nhất cảu dãy
2.6. Coordinate system: tạo hệ tọa độ mới
2.7. Length unit: độ dài của đơn vị
2.8. Vector: véctơ
Vector expression: xác định bởi biểu thức véc tơ
By coordinates: xác định bởi các biểu thức tọa độ của nó
2.9. Solid: vật thể
Convex polyhedron: khối đa diện lồi
By vertices: xác định bởi các đỉnh đã dựng
Intersection polyhedron/half-space: phần giao của khối đa diện
với một nữa không gian
Intersection of 2 polyhedrons: phần giao của hai khối đa diện
Image of a polyhedron: ảnh của khối đa diện
2.9. Solid: vật thể
Convex polyhedron: khối đa diện lồi
Regular prism: khối lăng trụ đều
Regular pyramid: hình chóp đều
Convex hull: bao hình lồi
Sphere: mặt cầu
Cylinder: hình trụ
Cone: hình nón
Frustun of a cone: hình nón cụt
Development of a polyhedron: hình khai triển của
một hình đa diện
2.10. Display: hiển thị
Existing numeric variable: 1 biến đã được xác định
Length of a segment: độ dài của một đoạn thẳng
Coordinate of a point: tọa độ của một điểm
Equation of a plane: phương trình của 1 mp
Text: văn bản
2.11. command: tạo lệnh
Whole- drawing: vẽ hình theo khối
Step- drawing: vẽ hình theo từng bước
Trace: tạo vết
Trace-demand: tạo vết theo yêu cầu
Exiting trace mode: thoát khỏi chế độ tạo vết
2.11. command: tạo lệnh
Selection for piloting with keyboard: chọn đối tượng
để di chuyển bằng phím
Direct affectations: sử dụng sự tính toán
Random affectations: sự thay đổi ngẫu nhiên
Memorised affectations: sử dụng kiểu biến đã nhớ
Change of view: thay đổi cách nhìn
By memory: bởi sự ghi nhớ
By choice of a front plane: bằng cách nhìn chính diện một
mặt phẳng được chọn
By relative rotation: bởi một phép quay tương đối
By absolute rotation: bởi một phép quay tuyệt đối
Interative creation: tạo phép lặp
2.11. command: tạo lệnh
Command repetition: phép lặp một hoặc nhiều cấu
trúc điều khiển
Tables of values: bảng các giá trị
Oblique projection: phép chiếu xiên
3. Menu piloting: điều khiển
Piloting with keyboard: điều khiển bằng bàn phím
Change parameters of piloting with keyboard: điều chỉnh các
tham số của thao tác điều khiển bằng bàn phím
Loop the piloting: giới hạn sự điều khiển
Unloop the piloting: hủy bỏ giới hạn sự điều khiển
Affect a free numeric varibale: gán giá trị cho một biến tự do
Place a free point on a point: dời một điểm tự do đền vị trí của
một điểm khác
Place a free point by its coordinates: dời một điểm tự do bởi
những tọa độ của nó
Activate timer (maj T) khởi động biến thời gian
Duration between time reading: sửa khoảng thời gian chờ
Import: nhập
4. menu Showing: hiển thị (như giới thiệu thanh
công cụ)
5. Other: các lệnh khác
Drawing style: kiểu vẽ
Clipping: giới hạn hình vẽ
UnClipping: hủy giới hạn hình vẽ
Modify/duplicate (Ctrl-M): chỉnh sửa/tạo thêm hình
trương tự
Repeat (Ctrl-B): lặp lại thao tác vưa thực hiện
Suppress: xóa các đối tượng ko được bảo vệ
Rename: đặt lại tên cho đối tượng
History: tái hiện lại hình vẽ theo từng bước
5. Other: các lệnh khác
Filter: lọc
Forbid piloting: cấm di chuyển các đối tượng đã chọn
Allow piloting: hủy bỏ lệnh cấm
Forbid access: cấm truy cập
Allow access: hủy lệnh cấm
Protect: bảo vệ
Unprotect: hủy bảo vệ
Modify menu: điều chỉnh lại trình đơn
Creat a prototyle: tạo một nguyên mẫu (mẫu đầu tiên)
6. Edit: các lệnh hiệu chỉnh, soạn thảo
7. View: các cách nhìn
8. windows (cửa sổ), help (trợ giúp), option (tùy chọn)
III. CÁC HÀM VÀ PHÉP TOÁN
Các phép toán trên tập số: +, -, *, /, ^, !
Các phép toán trên vector:
Cộng vector: vec(u)+ vec(A,B)
Trừ vector: vec(u)- vec(v);…
Các hàm số một biến số thực:
Hàm logarit Nepe: ln()
Hàm mũ: exp()
Ham căn bậc hai: rac();
Các hàm: sin(), cos(), tan(),…
IV. GÕ VĂN BẢN:
Gõ văn bản ko dấu
Gõ công thức toán:
Ví dụ: a : ta gõ \rac(a)\
(Tham khảo thêm phần hướng dẫn)
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
1. Dựng điểm: Creat- point
Chú ý: Dựng điểm trong không gian có thêm một số
chức năng khác trong phẳng như: điểm tự do trong
không gian, giao đường thẳng với MP,…
Dựng điểm có tọa độ ta không thể di chuyển để
sửa Edit Edit text of a figure để sửa sau đó chọn
Execute
Ví dụ 1: Dựng điểm A, B, C tự do trong không gian;
dụng điểm S trên MP(ABC)
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
2. Tạo đường: Createline
Đường thẳng (qua 2 điểm, vuông góc, song song,…),
tia, đoạn thẳng, đường tròn, đa giác, cung, đồ thị,…
Ví dụ 2: hãy dựng đa giác lồi ABCDS
3. Tạo mặt phẳng: Creat plane
Khi tạo mặt phẳng GeoPlan không hiển thị, chỉ có đối
tượng mặt phẳng, nếu muốn tạo MP ta phải dựng 4
điểm.
Tạo MP từ 2 đt, // với 2 đt, vuông góc với 1 đt và qua
1 điểm,…
Ví dụ 3: dựng MP m1 đi qua S và vuông góc với SD
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
4. Tạo phép biến hình: Creat- tranformation
Tạo các phép đối xứng qua MP, trục, tâm,…
Ví dụ 4: Cho I thuộc oz, tịnh tiến đa giác ABCDS theo
vector oI
-B1. Tạo vector tịnh tiến translation (vector)
-B2. Creat line convex polygonImage of a polygon
Ví dụ 5: Đối xứng đa giác ABCDS qua tâm O
5. Các lệnh về số: Creat Numeric
Cho phép tạo các biến số thực, nguyên, do đạc độ dài, diện
tích, thể tích,…
Ví dụ 6. Tính diện tích đa giác ABCDS rồi hiển thị lên màn
hình
B1. Creat Numeric Geometric measurement Area of
convex polygon
B2. Creat Dislay Existing numeric variable
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
6. Xây dựng hệ tọa độ mới: Creat coordinate
system (ko cần thiết)
7. Đặt lại độ dài đơn vị: length unit
Vec(i) vector đơn vị trục ox, Vec(j): xy, Vec(k): oz
8. Tạo vector: Creat vector
Tạo vector từ tổng, hiệu, tích của các vector đã có, bởi
tọa độ.
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
9. Tạo vật thể: Creat Solid
Cho phép dụng hình đa diện, lăng trụ, hình chóp, khối
cầu, khối trụ, nón, nón cụt…
Vd 6. xóa điểm hết các đối tượng chỉ để lại 4 điểm A, B, C;
D Dựng điểm S tự do trong không gian dựng hình tứ
diện tạo bởi 5 điểm ABCDS
Vd 7. Dựng hình khải triển của hình chóp ABCDS
B1. Tạo biến thực a trong đoạn [0, 1]
B2. Tạo hình khai triển
B3. Hiển thị biến a, thiết đặt phím điều khiển biến
Vd8. dựng hình lăng trụ ABCDA’B’C’D’ sau đó tạo hình
khai triển cho hình lăng trụ này.
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
10. Hiển thị: Creat display
Hiển thị biến, độ dài, tọa độ, phương trình MP, text
Vd9. hãy hiển thị trên màn hình “Day la toa diem D:
(x, y, z)”
11. Tạo lệnh: Creat command
Tạo lệnh dựng hình từng khối, từng bước, tạo vết, gán
phím điều khiển, lưu góc nhìn …
Vd10. Hãy tạo lệnh từng bước dựng hình lăng trụ
ABCDA’B’C’D’
Vd11. Tách hình chóp ABCDS thành 2 nữa bằng một
MP tùy ý.
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
HD Ví dụ 11:
B1. Lấy điểm M tự do trên canh SA
B2. Dựng MP(p) qua M//ABC tạo giao của p và ABCDS
B3. Chia hình chóp ABCDS thành hải nửa không gian
bằng MP(p) (nửa trên đặt tên h1, dưới h2), tô màu cho
h1 và h2 để phân biệt
B4. Tạo 2 biến thực a, b [0 10]
B5. Tạo 2 phép tịnh tiến r1, r2 theo a*vec(j) và b*vec(j)
B6. Tịnh tiến hình h1 thành h3 theo phép tịnh tiến r1,
hình h2 thành h4 theo phép tịnh tiến r2
B7. Hiển thị 2 biến a, b và gán phím điều kiển cho 2 phím
này (sử dụng phím a và b)
B8. Ẩn các đối tượng khác chỉ để lại h3, h4
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
Vd12. Tạo dấu góc vuông, góc tròn
B1. Tạo 3 điểm A, B, C tự do trong không gian
B2. Tạo điểm B1 là ảnh của B qua vector 1/13*vec(B, C)
B3. Tạo điểm B2 là ảnh của B qua vector 1/13*vec(B, A)
B4. Tạo điểm B3 là ảnh của B qua vector
vec(B, B1)+vec(B,B2)
B5. Dựng da giác BB1B2B3
B6. Vào menu orther creat prototype
B7. vào Edit Edit text of figure; xóa hết phần dưới End
of [dau goc vuong] Excute
Vd13. Tương tự dựng dấu góc tròn
V. CÁC LỆNH DỰNG HÌNH CƠ BẢN
Vd14. Dựng vật thể tròn xoay (dựng mặt phẳng
quay quanh trục oz)
B1. Dựng điểm I tự do trên trục oz
B2. Dựng MP(p1) qua I vuồn góc với oz
B3. Lấy điểm M thuộc (p)
B4. Tạo biến t [0, 2*pi]
B5. Tạo phép quay q với trục quay oz, góc quay t
B6. Lấy điểm P1 là ảnh của điểm M qua phép quay q
B7. Lấy điểm P là điểm đối xứng với P1 qua oz
B8. Chiếu P1, P lên mp(oxy) ta được P2, P3
B9. Dựng tứ giác p2 (PP1P2P3) ta được mp quay (sử
dụng phím mủi tên)
B10. Dựng các đường cơ bản trên p2 và tạo vết
quay mp p2 ta được hình cần tạo
BAO HÌNH LỒI (BAO LỒI)