11. Kiểu mảng (Tiết 1) - Trường THCS&THPT Nguyễn Bình

Download Report

Transcript 11. Kiểu mảng (Tiết 1) - Trường THCS&THPT Nguyễn Bình

§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
- Câu hỏi:
Nêu tên một số kiểu dữ liệu chuẩn ?
- Đáp án:
1. Kiểu nguyên: Byte, integer, word, longint.
2. Kiểu thực: real, extended.
3. Kiểu kí tự: char.
4. Kiểu logic: boolean.
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
Chương 4. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
Tiết PPCT 19
§11. Kiểu mảng
www.thptnguyenbinhqn.edu.vn
THCS&THPT Nguyễn Bình
2
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
* Ví dụ, xét bài toán:
Nhập vào nhiệt độ (trung bình) của mỗi ngày trong tuần, tính và đưa
ra màn hình nhiệt độ trung bình của tuần và số lượng ngày trong tuần
có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của tuần.
- Xác định bài toán:
 Input: t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7.
 Output: tb, dem.
- Các thao tác cần làm:
Hãy xác định
Input, Outpt
của bài toán?
 Nhập dữ liệu cho t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7
 Tính nhiệt độ trung bình: tb
 So sánh nhiệt độ các ngày trong tuần với nhiệt độ trung bình
để đếm số lượng.
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
Nội dung chương trình
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
Program vd1;
Uses crt;
Var
t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7,tb : real;
Nhập giá trị
dem : integer;
BEGIN
nhiệt độ cho
Clrscr;
các biến
write(‘ Nhap vao nhiet do 7 ngay : ’);
readln(t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7);
tb : = (t1+t2+t3+t4+t5+t6+t7)/7;
dem : = 0 ;
Tính nhiệt
if (t1>tb) then dem := dem + 1;
if (t2>tb) then dem := dem + 1;
độ trung
if (t3>tb) then dem := dem + 1;
bình
if (t4>tb) then dem := dem + 1;
if (t5>tb) then dem := dem + 1;
So sánh để đếm
if (t6>tb) then dem := dem + 1;
if (t7>tb) then dem : = dem + 1;
số lượng ngày
Writeln(‘ Nhiet do trung binh trong tuan = ‘,tb : 6 : 2);
thỏa mãn
Writeln(‘ so ngay co nhiet do cao hon nhiet do tb ‘,
dem);
Readln;
END.
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
* Ví dụ, xét bài toán:
Nhập vào nhiệt độ (trung bình) của
của mỗi
mỗi ngày
ngày trong
trong tuần,
tuần, tính và đưu
ra màn hình nhiệt độ trung bình của
của tuần
tuần và số lượng ngày trong tuần
có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của tuần.
Bài toán tương tự
Nhập vào nhiệt độ (trung bình) của mỗi ngày trong năm, tính và đưu
ra màn hình nhiệt độ trung bình của năm và số lượng ngày trong tuần
có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của tuần.
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
Program vd1;
Uses crt;
Var
t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7,tb : real;
dem : integer;
Phần khai báo:
BEGIN
Clrscr;
Khai báo 366
write(‘ Nhap vao nhiet do 7 ngay : ’);
biến ngày
readln(t1,t2,t3,t4,t5,t6,t7);
tb : = (t1+t2+t3+t4+t5+t6+t7)/7;
dem : = 0 ;
if (t1>tb) then dem := dem + 1;
if (t2>tb) then dem := dem + 1;
Sử dụng 366
if (t3>tb) then dem := dem + 1;
câu lệnh so
if (t4>tb) then dem := dem + 1;
if (t5>tb) then dem := dem + 1;
sánh
if (t6>tb) then dem := dem + 1;
if (t7>tb) then dem := dem + 1;
Writeln(‘ Nhiet do trung binh trong tuan = ‘,tb : 6 : 2);
Writeln(‘ so ngay co nhiet do cao hon nhiet do tb ‘, dem);
Readln;
END.
Để giải quyết
?
vấn đề
if
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
§11. Kiểu
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
* Ví dụ, xét bài toán:
* Khái niệm:
mảng (Tiết 1)
Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được
đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
VÝ dô:
A
17
20
18
25
19
1
2
3
4
5
Trước
19
6
7
Sau
Var n:kiểu mảng;
Var n1,n2,n3,n4,n5,n6,n7,n8
n9,n10,n11,n12,n13,n14,n15,n16
n17,n18,…,n366:real;
12
Kiểu mảng
được khai
báo?
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
§11. Kiểu
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
* Ví dụ, xét bài toán:
* Khái niệm:
a) Khai báo:
- Cách 1. Khai báo trực tiếp biến mảng một chiều:
mảng (Tiết 1)
Var <tên biến mảng> : array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;
- Cách 2. Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng một chiều:
Type <tên kiểu mảng> = array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;
Var <tên biến mảng> : <tên kiểu mảng>;
Trong đó
- Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1,
n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối
(n1  n2)
- Kiểu phần tử là kiểu của các phần tử mảng.
* Ví dụ:
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
§11. Kiểu
1. KiÓu m¶ng mét chiÒu
* Ví dụ, xét bài toán:
* Khái niệm:
a) Khai báo:
mảng (Tiết 1)
* Ví dụ:
* Tham chiếu tới phần tử
Được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong
cặp ngoặc [ và ]
Minh họa:
A
Chỉ số phần tử
17
20
18
25
19
1
2
3
4
5
12
19
6
7
Khi tham chiÕu ®Õn phÇn tö thø i ta viÕt A[i].
VÝ dô: A[5] = 19.
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
H·y nhí!
15 20 19 25 18 12 16
 M¶ng mét chiÒu lµ mét d·y h÷u
h¹n c¸c phÇn tö cïng kiÓu.
Var A:ARRAY[1..100] OF integer;
 Khai b¸o: tªn m¶ng, chØ sè ®Çu,
chØ sè cuèi, kiÓu phÇn tö.
A[5] = 18
 Tham chiÕu phÇn tö m¶ng:
Tªn biÕn m¶ng[chØ sè phÇn tö]
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013
§11. Kiểu
mảng (Tiết 1)
H·y nhí!
15 20 19 25 18 12 16
 M¶ng mét chiÒu lµ mét d·y h÷u
h¹n c¸c phÇn tö cïng kiÓu.
Var A:ARRAY[1..100] OF integer;
 Khai b¸o: tªn m¶ng, chØ sè ®Çu,
chØ sè cuèi, kiÓu phÇn tö.
A[5] = 18
 Tham chiÕu phÇn tö m¶ng:
Tªn biÕn m¶ng[chØ sè phÇn tö]
Trò chơi 1
Trò chơi 2
Gv: Nguyễn Văn Tuyến – Thao giảng năm học 2012 - 2013