13618444013821_kieu_xau_tiet_1

Download Report

Transcript 13618444013821_kieu_xau_tiet_1

Gi¸o viªn: TrÇn §¹i NghÜa
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
CHƯƠNG IV
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cú pháp khai báo biến mảng một
chiều (trực tiếp)? Hãy nêu ví dụ?
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
Cú pháp:
Var <Tên biến> : Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu dữ liệu>;
Ví dụ:
Var A : Array[1..38] of Integer;
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
Câu 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của
mảng một chiều? Hãy tham chiếu đến phần tử
thứ 3 của mảng sau:
A
1
15
7
9
22
6
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
Cú pháp: <tên biến mảng>[chỉ số]
Tham chiếu đến phần tử thứ 3: A[3]
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
Biến S là biến mảng một
chiều có tối đa 30 phần tử,
mỗi phần tử của S là 1 kí
tự. Hãy viết khai báo biến
cho biến S
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
S: array[1..30] of char;
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
- Xâu: Là một dãy ký tự trong bảng mã ASCII.
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;
- Mỗi ký tự được gọi là một phần tử của xâu.
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;
Các phần tử của xâu S: H, a, , N, o, i
- Độ dài của xâu: Là số lượng ký tự có trong xâu
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;
Độ dài của xâu S: 6
- Xâu rỗng: Là xâu có độ dài bằng 0
Kí hiệu: S:= ‘’;
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
S:= ‘’;
Xâu S có độ
dài là bao
nhiêu?
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
S
H
A
1
2
3
N
O
I
4
5
6
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
Chú ý: Có thể xem xâu là mảng một
chiều mà mỗi phần tử là một ký tự.
- Tham chiếu đến từng phần tử xâu:
Cú pháp: Tên biến xâu[Chỉ số]
S[5] = ‘O’
S[3]Giáo
= viên:
‘ ’Trần Đại Nghĩa
2. KHAI BÁO
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
a) Khai báo biến:
Tên của
biến xâu
VAR <Tên biến> : STRING [độ dài lớn nhất] ;
dài
lớn
có
thểmột
có
của
xâu
Ví dụ 1: Khai báo biến đểĐộlưu
họ
vànhất
tên
của
người.
Từ
khóa
khai
báo
biến
xâu
Var Hoten: String[50];
Ví dụ 2: Khai báo biến để lưu quê quán của một người.
Var Quequan: String;
Chú ý: Nếu không đưa độ dài
Cho
biếtvào
độthìdài
lớn nhất
độ dài mặc
địnhbiến
là 255.
xâu
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
Quequan?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
2. KHAI BÁO:
b) Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu:
Nhập
Read/Readln(Biến xâu);
Xuất
Write/Writeln(Biến xâu);
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
Ví dụ:
Readln(Hoten);
Write(Hoten);
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU:
a) Phép ghép xâu:
Sö dông kÝ hiÖu “+” ®Ó ghÐp nhiÒu x©u thµnh mét x©u
Ví dụ 1:
S:= ‘VIET’ + ‘NAM’;
S:= ‘VIETNAM’;
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
1. Một số khái niệm
2. Khai báo
a) Khai báo biến
b) Nhập/xuất
3. Các thao tác xử
lý xâu
a) Phép ghép xâu
b) Phép so sánh xâu
CỦNG CỐ
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU:
b) Phép so sánh xâu:
* Các phép so sánh xâu: =, >, <, >=, <=, <>
* Quy tắc:
- X©u A = B nÕu chóng gièng hÖt nhau.

‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’
- X©u A > B nÕu: KÝ tù ®Çu tiªn kh¸c nhau gi÷a
chóng ë x©u A cã m· ASCII lín h¬n ë x©u
B.
 ‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’
- X©u B lµ ®o¹n ®Çu cña x©u A vµ ®é dµi kh¸c
nhau th× x©u A > B.

Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
‘lop hoc’ > ‘lop’
Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai?
A
Var A: string[50];
B
Var A: string;
C
Var A= string[30];
D
Var A: string[1];
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
Câu 2: So sánh 2 xâu sau:
S1:= ‘CBA’;
S2:= ‘CBa’;
Mã 64
S1
1
2
3
C
B
A
S1[2]
S1[3]
S1[1]
Mã 97
S2
=
<
<
Giáo viên: Trần Đại Nghĩa
1
2
C
B
S2[1]
S2[2]
3
a
S2[3]
H·y nhí!
‘Xin chao cac ban!’
Var S : string[30];
 X©u lµ mét d·y kÝ tù trong
b¶ng m· ASCII.
 Khai b¸o:
VAR<Tên biến>:STRING[độ dài lớn nhất];
S[1] = ‘X’
 Tham chiÕu phÇn tö cña x©u:
Tªn biÕn x©u[chØ sè]
 C¸c thao t¸c xö lÝ thêng dïng:
+ PhÐp ghÐp x©u;
+ So
s¸nh x©u;...
Giáo viên: Trần
Đại Nghĩa