Bài 4: Cấu trúc bảng - Trường THCS&THPT Nguyễn Bình

Download Report

Transcript Bài 4: Cấu trúc bảng - Trường THCS&THPT Nguyễn Bình

TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN BÌNH
TỔ HÓA – TOÁN – TIN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Khởi động chương trình Access, sau đó tạo CSDL
(cơ sở dữ liệu) có tên là QLHocsinh lưu trên ổ đĩa D:\
Câu 2: Access có những đối tượng nào?
Bảng
Mẫu hỏi
Đối tượng của Access
Biểu mẫu
Báo cáo
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN BÌNH
TỔ HÓA – TOÁN – TIN
Bµi 4
CÊu tróc b¶ng
TiÕt PPCT: 11
1. Các khái niệm chính
Trường
Bản
ghi
BẢNG
Bảng Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng.
Bảng gồm có các hàng và các cột. Bảng là thành phần cơ sở
tạo nên CSDL.
Trường (field): Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện
thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Bản ghi(record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm
dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể.
Kiểu dữ liệu(Data type): Là kiểu dữ liệu được lưu trong
mỗi trường
1. Các khái niệm chính
Kiểu dữ liệu(Data type)
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Kích thước lưu trữ
Text
Kiểu văn bản gồm các kí tự
0-255 kí tự
Number
Kiểu số
1, 2, 4 hoặc 8 byte
Date/Time
Kiểu ngày/giờ
8 byte
Currency
Kiểu tiền tệ
8 byte
AutoNumber Kiểu số đếm, tăng tự động
4 hoặc 16 byte
Yes/No
Kiểu boolean (logic)
1 bít
Memo
Kiểu văn bản
0 – 65536 kí tự
1. Các khái niệm chính
Kiểu dữ liệu(Data type)
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Kích thước lưu trữ
Text
Kiểu văn bản gồm các kí tự
0-255 kí tự
Number
Kiểu số
1, 2, 4 hoặc 8 byte
Date/Time
Kiểu ngày/giờ
8 byte
Currency
Kiểu tiền tệ
8 byte
AutoNumber
Kiểu số đếm, tăng tự động
4 hoặc 16 byte
Yes/No
Kiểu boolen (logic)
1 bít
Memo
Kiểu văn bản
0 – 65536 kí tự
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn đối tượng Table trên bảng đối tượng
Bước 2: Nháy đúp Create table in Design view
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 3: Tạo các trường cho bảng
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 4: Chỉ định khóa chính
*Khóa chính là trường mà mỗi giá trị của nó xác định
duy nhất mỗi hàng của bảng, nghĩa là không có hai
hàng giống hệt nhau.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 4: Chỉ định khóa chính
- Chọn trường làm khóa chính
- Nhấn vào biểu tượng
chìa khóa.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 4: Chỉ định khóa chính
Bước 5: Lưu cấu trúc của bảng
- Nhấn vào nút lệnh Save
- Nhập tên bảng vào ô Table Name và nhấn Ok
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn đối tượng Table trên bảng đối tượng
Bước 2: Nháy đúp Create table in Design view
Bước 3: Tạo các trường cho bảng
Bước 4: Chỉ định khóa chính
Bước 5: Lưu cấu trúc bảng
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng
- Thay đổi thứ tự các trường
- Thêm trường
- Xóa trường
- Thay đổi khóa chính
-Chọn bảng
(nhấn chuột trái trên
bảng 1 lần)
- Nhấn nút Design
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng
- Thay
Thay đổi
đổithứ
thứtựtựcác
cáctrường
trường
- Thêm
Thêm trường
trường
- Xóa trường
trường
- Thay
Thay đổi
đổikhóa
khóachính
chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
b. Thay đổi cấu trúc bảng
c. Xóa và đổi tên bảng
- Xóa bảng: Chọn Delete
- Đổi tên: Chọn Rename
Bài tập củng cố
Cho bảng sau:
Yêu cầu:
-Tạo cấu trúc bảng HOC_SINH trên.
-Thêm trường Gtinh (kiểu dữ liệu là Text) sau trường Ten.
- Đổi tên bảng HOC_SINH thành Hocsinh.
SAU BÀI HỌC CẦN NHỚ
- Các khái niệm về bảng, trường, bản ghi.
- Các bước tạo cấu trúc bảng.
- Các thao tác chỉnh sửa cấu trúc bảng
- Xóa và đổi tên bảng
VỀ NHÀ
- Học bài, đọc trước bài “bài tập và thực hành 2”