Chuẩn đầu ra DHTL - Trường Đại Học Thủy Lợi

Download Report

Transcript Chuẩn đầu ra DHTL - Trường Đại Học Thủy Lợi

Chuẩn đầu ra tiếng Anh
trường Đại học Thủy Lợi – Hệ Đại học chính quy
A2
KHUNG TRÌNH ĐỘ CHUNG CHÂU ÂU
(CEFR)
Common European
Framework for Reference :
Khung Quy chiếu về trình độ
ngôn ngữ chung châu Âu
CEFR được xây dựng nhằm thiết lập tiêu chuẩn quốc tế
trong việc học, giảng dạy và đánh giá tất cả các ngôn
ngữ châu Âu hiện đại.
• CEFR mô tả năng lực của người học dựa trên 06 mức
trình độ cụ thể: A1, A2, B1, B2, C1 và C2.
- A1 và A2: Sử dụng căn bản
- B1 và B2: Sử dụng độc lập
- C1 và C2: Sử dụng thành thạo
Khung quy chiếu trình độ A2 - Thang đo Tổng quát
NGHE
• Có thể hiểu những
cụm từ và những từ
liên quan đến lĩnh
vực cá nhân được
sử dụng thường
xuyên (ví dụ: thông
tin rất cơ bản về cá
nhân và gia đình,
mua sắm, khu vực
địa phương, việc
làm).
• Có thể nắm bắt ý
chính trong các tin
nhắn và thông báo
ngắn, đơn giản, rõ
ràng.
NÓI
• Có thể giao tiếp về
những công việc
đơn giản hằng
ngày, trao đổi
thông tin trực tiếp
và đơn giản về các
chủ đề và hoạt
động quen thuộc.
• Có thể trao đổi rất
ngắn gọn về những
vấn đề xã hội, mặc
dù thường chưa thể
hiểu đầy đủ để tự
mình có thể duy trì
cuộc nói chuyện.
ĐỌC
• Có thể đọc những
đoạn văn rất ngắn
và đơn giản.
• Có thể tìm được
thông tin cụ thể dự
đoán được, trong
những mẩu tin hàng
ngày như tin quảng
cáo, thực đơn và
thời gian biểu.
• Có thể hiểu
được thư tín cá
nhân viết ngắn
gọn, đơn giản.
ViẾT
• Có thể viết
những ghi
chú và tin
nhắn đơn
giản và
ngắn.
•Có thể
viết một bức
thư cá nhân
rất đơn giản,
ví dụ như
viết thư cảm
ơn ai đó về
việc gì.
BẢNG THAM CHIẾU KẾT QUẢ CÁC BÀI THI TIẾNG ANH
THEO CHUẨN QUỐC TẾ
Chuẩn
IETLS
TOEFL
Đại học (0 - 9.0)
(PBT)
Thủy lợi
(310 – 677)
A2
3.5
416
TOEFL
(iBT)
(0 – 120)
36
TOEIC
(10 – 990)
350
Cambridge ESOL Tests
(0 – 100)
85 KET
Nhận chứng chỉ
KET– Pass with
Merit