1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Download Report

Transcript 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

KIỂM TRA BÀI CŨ
-
2
a
b =a b
HS1: Với a  0, b  0, hãy chứng tỏ
TiÕt 9
TiÕt 9
50
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
* Ví dụ 1:
a) 32.2  3 2
b) 20  4.5  22.5  2 5
TiÕt 9
50
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
* Ví dụ 1:
2 Rót gän biÓu thøc:
a) 2 + 8 + 50
b) 4 3 + 27 - 45 + 5
a) 32.2  3 2
b) 20  4.5  22.5  2 5
* Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
3 5 + 20 + 5
Giải
3 5  20 + 5  3 5 + 22.5 + 5
= 3 5+2 5+ 5
  3  2  1 5
6 5
TiÕt 9
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
*TQ: Víi hai biÓu thøc A vµ BB(  0
Ta cã A2.B = A B
tøc lµ:
 NÕuA  0 vµ
A2 .B = A B
B  0 thì
 NÕu A < 0 vµB  0 thìA2 .B = -A B
)
TiÕt 9
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
*TQ: Víi hai biÓu thøc A vµ BB(  0
)
A2.B = A B
TaAcã
tøc
A2 .B
= Alµ:B
0 B0
 NÕu
vµ
thì
A2 .B = -A B
B0
dụ A
3: <Đưa
thừa số ra
* Ví
NÕu
0 vµ
thìngoài dấu
căn: a) 4x 2 y víi x  0 , y  0;
b) 18xy 2 víi x  0 , y < 0.
Giải
a) 4x 2 y = (2x)2 y = 2x y = 2x y
(x 0,y 0)
2
2
(3
y
)
2 x  3y 2x = - 3y 2x
18xy
=
b)
(x 0,y< 0 )
3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) 28a 4b2 với b  0 
b) 72a 2b4 với a < 0 
TiÕt 9
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
* TQ: Víi hai biÓu thøc A vµ B B(  0 )
Ta cã A2.B = A B
tøc lµ:
 NÕuA  0 vµ
A2 .B = A B
B  0 thì
 NÕu A < 0 vµB  0 thìA2 .B = -A B
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:*
* TQ:
 Với A  0 vµB  0 thìA B  A2 .B
 Với A < 0 vµ B  0 thìA B   A2 .B
TiÕt 9
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
4 Đưa thừa số vào trong
* TQ:
dấu căn:
 Với A  0 vµB  0 thìA B  A2 .B
a) 3 5;
c) ab 4 a ( a  0 )
 Với A < 0 vµ B  0 thìA B   A2 .B
b) 1,2 5;
d) -2ab 2 5a ( a  0 )
* Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 3 7;
c) 5a 2 2a ( a  0 )
b) - 2 3;
d) - 3a 2 2ab ( ab  0 )
Giải
a) 3 7 = 32.7 = 63
b) - 2 3 = - 22.3 = - 12
5a  .2a = 25a .2a = 50a
2ab = -  3a  .2ab = - 9a .2ab
c) 5a 2 2a =
d) -3a 2
2 2
2 2
= - 18a 5b
4
4
5
TiÕt 9
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
* TQ:
 Với A  0 vµB  0 thìA B  A2 .B
 Với A < 0 vµ B  0 thìA B   A2 .B
* Ví dụ 5: So sánh 3 7 và 28
Cách 1:
3 7 = 32.7 = 63
Vì 63 > 28  3 7 > 28
Cách 2:
28 = 22.7 = 2 7
Vì 3 7 > 2 7  3 7 > 28
A B  A2 B  A  0; B  0 
A2  A
A B   A2 B  A < 0; B  0 
AB  A B
 A  0; B  0 
A2B  A B
 B  0
A
A

B
B
 A  0; B > 0 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 Nắm vững công thức đưa thừa số vào trong và ra
ngoài dấu căn
 Bài tập về nhà: 43, 44, 45, 46, 47 (SGK- 27)
59, 60, 61 (SBT)
Bài tập
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Rót gän biÓu thøc 10
3  12
a)
18
c)
b)
8 3
d)
ta ®îc kÕt qu¶:
288
6 3
Tiếc
chọn
sai rồi …!
Hoanquá
hô …!
…! Bạn
Đúng
rồi …!
Làm lại Đáp án