2. Kế toán các khoản đầu tư tài chính

Download Report

Transcript 2. Kế toán các khoản đầu tư tài chính

VAS
KẾ TOÁN CÁC
KHOẢN ĐẦU TƯ
TÀI CHÍNH
1
MỤC ĐÍCH
1.
2.
3.
4.
PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI
CHÍNH
XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP
DỤNG
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC
KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP BÁO
CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2
CÁC LOẠI ĐẦU TƯ
1.
2.
ĐẦU TƯ DÀI HẠN
 Công ty con
 Liên doanh
 Công ty liên kết
 Đầu tư dài hạn khác
ĐẦU TƯ NGẮN HẠN


Chứng khoán ngắn hạn: cổ phiếu, trái phiếu, chứng
khoán khác.
Đầu tư ngắn hạn khác: Các khoản cho vay lấy lãi mà
thời hạn thu hồi không quá 1 năm.
3
CÔNG TY CON

Công ty con là một doanh nghiệp chịu sự
kiểm soát của một doanh nghiệp khác.

Kiểm soát là quyền chi phối các chính
sách tài chính và hoạt động của doanh
nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ
các hoạt động của doanh nghiệp đó
4
KIỂM SOÁT?
1/ Trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con
2/ Ít hơn 50% trong trường hợp:
a/ Có thoả thuận dành > 50% quyền biểu quyết
b/ Có quyền chi phối theo quy chế thỏa thuận
c/ Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT
hoặc cấp quản lý tương đương
d/ Có quyền bỏ đa số phiếu tại các
cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý
tương đương.
5
KIỂM SOÁT?
Quyền kiểm soát trực tiếp
A: sở hữu 26.000 CP của B
B:có 50.000 CP đang lưu hành
Quyền kiểm soát gián tiếp
X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z
Y có 10.000 Cp và
đầu tư 6 tỷ trong Z
Z: 10 tỷ vốn
ĐL
6
KIỂM SOÁT?
Quyền kiểm soát trực tiếp
A: sở hữu 26.000 CP của B
Quyền kiểm soát gián tiếp
X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z
X kiểm soát Y
A: nắm giữ trực tiếp
52% quyền biểu quyết
=> A kiểm soát B
B:có 50.000 CP đang lưu hành
Y kiểm soát Z
X kiểm soát Z
Y có 10.000 Cp và
đầu tư 6 tỷ trong Z
Z: 10 tỷ vốn
ĐL
7
KIỂM SOÁT?
M
51%
C
M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC.
Quan hệ M và CC?
51%
CC
8
KIỂM SOÁT?
M
51%
C
51%
CC
M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC.
Kết luận: C là Công ty mẹ của của
CC. M là Công ty mẹ của CC mặc dù
M chỉ kiểm soát CC gián tiếp thông
qua C. Lợi ích thực tế mà M nhận
được từ CC là 51% x 51% = 26%
9
KIỂM SOÁT?
A
100%
Giả thiết:
50%
A không nắm quyền kiểm soát tại D;
D
B
50%
50%
C
D và B đều không nắm giữ quyền
kiểm soát tại C.
Kết luận:
B là công ty con của A
D không phải là công ty con của A
C không phải là con của cả B và D
10
LIÊN DOANH

Liên doanh là thoả thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều
bên để cùng thực hiện một hoạt động kinh tế, mà hoạt động
này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh.



Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát
Tài sản được đồng kiểm soát
Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát
Đồng kiểm soát là quyền
cùng chi phối các chính
sách tài chính và hoạt động
đối với một hoạt động kinh tế
trên cơ sở thoả thuận bằng hợp đồng
Thoả
thuận
LD
11
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐỒNG KIỂM SOÁT



Sử dụng nguồn lực của các bên góp
vốn liên doanh mà không thành lập
một cơ sở kinh doanh mới
Bên góp vốn liên doanh tự quản lý và
sử dụng tài sản của mình và chịu
trách nhiệm về nghĩa vụ tài chính và
các chi phí phát sinh
Hợp đồng quy định căn cứ phân chia
doanh thu chi phí chung phát sinh từ
hoạt động liên doanh của các bên góp
vốn.
Công nghiệp SX Máy bay
CT A
12
TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM SOÁT



Đồng kiểm soát, đồng sở hữu đối
với tài sản và không thành lập cơ
sở kinh doanh mới
Tài sản đồng kiểm soát được sử
dụng để mang lại lợi ích cho các
bên góp vốn liên doanh
Các bên nhận được sản phẩm từ
việc sử dụng tài sản và chịu chi
phí phát sinh theo thoả thuận
trong hợp đồng
A
Chia
CP
Chia
DT
B
13
CÔNG TY LIÊN DOANH



Công ty liên doanh: Là cơ sở kinh doanh
được đồng kiểm soát bởi các bên góp
vốn liên doanh.
Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát
chịu trách nhiệm kiểm soát tài sản, nợ
phải trả, thu nhập và chi phí phát sinh
Các bên góp vốn liên doanh được hưởng
một phần kết quả hoạt động hoặc phân
chia sản phẩm của liên doanh theo thoả
thuận bằng hợp đồng
14
CÔNG TY LIÊN KẾT


Công ty liên kết: Là công ty trong đó nhà đầu
tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải
là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà
đầu tư.
Ảnh hưởng đáng kể là quyền được tham gia
vào việc đưa ra các quyết định về chính sách
tài chính và hoạt động của một hoạt động kinh
tế nhưng không phải là quyền kiểm soát hay
quyền đồng kiểm soát đối với các chính sách
này
15
ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ ?


Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% quyền
biểu quyết của bên nhận đầu tư trừ khi có quy định
hoặc thoả thuận khác
Dấu hiệu
– Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý tương
đương
– Có quyền tham gia vào việc hoạch định chính sách
– Có các giao dịch quan trọng
– Có sự trao đổi về cán bộ quản lý
– Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng
16
PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
Loại đầu tư
Quan hệ
Công ty con
Kiểm soát
Quyền biểu
quyết
> 50%
Liên doanh
Đồng kiểm soát
Không áp dụng
Công ty liên kết Ảnh hưởng đáng >20% và < 50%
kể
Đầu tư thường
Không ảnh
Không áp dụng
hưởng đáng kể
17
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Loại đầu tư
Chuẩn mực kế toán
Công ty con
VAS 25 – Báo cáo tài chính hợp
nhất và kế toán các khoản đầu tư
vào công ty con
VAS 11 - Hợp nhất kinh doanh
Công ty liên doanh
VAS 08 – Thông tin tài chính về
những khoản góp vốn liên doanh
Công ty liên kết
VAS 07- Kế toán các khoản đầu tư
vào Công ty liên kết
18
VAS XX
Đầu tư thường
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Loại đầu tư
Đầu tư thường
Tài khoản kế toán trong BC
Riêng
121/128/228
Công ty liên kết
223
Công ty liên doanh
222
Công ty Con
221
19
111, 112,
341…
221
Đầu tư vào công ty con
515
Khoản lãi khi
thu hồi vốn
(nếu có)
Chi phí thực tế đầu tư
vào công ty con
121, 228,
223, 222
Thanh lý hoặc thu hồi khoản
đầu tư vào công ty con
Chuyển khoản đầu tư vào
công ty liên kết, liên doanh,
công cụ tài chính thành
khoản đầu tư vào công ty
con
515
111, 112, 341
635
Khoản lỗ khi thu hồi khoản
đầu tư (nếu có)
111, 112,
Nhận
được tiền
về cổ tức,
lợi nhuận
được chia
Đầu tư bổ
sung bằng
tiền (nếu
có)
Lợi nhuận được chia bổ
sung tăng vốn đầu tư
hoặc nhận cổ tức bằng cổ
phiếu
222, 223, 228
Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con
thành khoản đầu tư vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát, công ty liên kết
hoặc thành khoản đầu tư chứng khoán
138
Nhận được
thông báo
cổ tức, lợi
nhận được
635
Lỗ
515
Lãi
111, 112
Số tiền
nhận về
20
221- Đầu tư vào công ty con
111, 112,121
Chi phí hợp nhất kinh doanh bằng tiền
4111, 4112
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua thanh toán bằng việc phát
hành cổ phiếu có giá phát hành > mệnh giá
4111
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua phát hành cổ phiếu có mệnh
giá > giá phát hành
4112
Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành
711
Hợp nhất kinh doanh được thanh toán bằng trao đổi TSCĐ
3331
Thuế GTGT
(nếu có)
511
Hợp nhất kinh doanh được trao đổi bằng vật tư, hàng hoá
3431
Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng trái phiếu
có phụ trội
3433
3431
Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có chiết khấu
3432
21
222
Vốn góp liê n doanh
111, 112
Góp vốn liên doanh bằng tiền
214
Giá trị
hao mòn
TSCĐ
152, 153, 155,
156, 211...
Góp vốn liên doanh
bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
811
Số chênh lệch giữa giá đánh giá
lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư,
hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ
711
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá
trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần
lợi ích của các bên khác trong liên doanh
3387
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá
trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần
lợi ích của mình trong liên doanh
411
Góp vốn liên doanh bằng giá trị quyền
sử dụng đất, mặt nước, mặt biển
515
Góp vốn liên doanh bằng
lợi nhuận được chia
22
222
Vốn góp liê n doanh
Thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
111, 112, 152,
153, 221,…
515
635
Giá trị thu hồi lớn
hơn số vốn góp vào
cơ sở kinh doanh
đồng kiểm soát
Số vốn
đã góp
Số vốn
đã góp
515
Số vốn không thu hồi
được do cơ sở kinh doanh
đồng kiểm soát làm ăn thua lỗ
Số C/lệch giữa GTHL
Khi chuyển nhượng quyền
của tài sản nhận
sở hữu vốn góp bị lỗ
về nhỏ hơn số
vốn đã góp
111, 112, 152
156, 211,…
Giá trị hợp lý của tài sản nhận về
Khi chuyển nhượng quyền
Giá trị hợp lý của
sở hữu vốn góp có lãi
tài sản nhận về
Số chênh lệch giữa giá trị
hợp lý của tài sản nhận về
lớn hơn số vốn đã góp
Chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh thành
khoản đầu tư vào công ty liên kết hoặc đầu tư dài hạn khác
khi không còn quyền đồng kiểm soát
228, 223
221
Khi chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh
thành khoản đầu tư vào công ty con
khi đầu tư thêm vốn để có quyền kiểm soát
111, 112
Đầu tư thêm vốn
23
2 2 3
111, 112
Đầu tư vào công ty liên k ết
128, 228
Khi đầu tư vào c.ty liên kết dưới hình
thức mua CP hoặc góp vốn bằng tiền
khi nhà đầu tư bán một phần
vốn đầu tư và không còn ảnh
Mua thêm CP hoặc góp thêm vốn để trở
hưởng đáng kể
thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
5 1 5
111, 112
128, 228
131, 152, 156
Nếu lãi
khi đầu tư thêm vốn để trở thành nhà
đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
6 3 5
Khi thanh lý, nhận
Nếu bị lỗ
lại vốn đầu tư,
nhượng bán khoản
Khi đầu tư vào c.ty liên kết
đầu tư vào công ty
dưới hình thức chuyển nợ
liên kết
6 3 5
5 1 5
thành vốn cổ phần
Nếu có lãi
Nếu lỗ
1 3 8
111,112
Khi nhận được
thông báo về cổ tức, Khi nhận tiền
lợi nhuận được
chia
Nếu nhận bằng cổ phiếu
2 1 4
152, 153
Hao mòn luỹ
156, 211…
kế TSCĐ
8 1 1
Đầu tư vào công
Số C/lệch giữa
ty liên kết bằng
giá đánh giá lại
vật tư, hàng hoá,
nhỏ hơn GTGS
TSCĐ
7 1 1
111, 112
1 3 3
Chi phí thanh lý
khoản đầu tư
Góp thêm vốn
2 2 1
Khi đầu tư góp thêm vốn để
trở thành có quyền kiểm soát
24
111, 112
228 - Đầu tư dài hạn k hác
111, 112
(1) Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ
(8)
Bán cổ phiếu, hoặc thanh lý
(2) Đầu tư cổ phiếu hoặc góp vốn đầu tư
phần vốn góp đầu tư dài hạn
để nắm giữ <20% quyền biểu quyết
khác
Đ
Ầ
U
T
Ư
D
ÀI
H
Ạ
N
(3) Cho vay dài hạn lấy lãi
515
(4) Mua trái phiếu nhận lãi trước
5 1 5
Lãi (chênh lệch giá
bán lớn hơn giá vốn)
635
Lỗ (chênh lệch giá bán
nhỏ hơn giá vốn)
3 3 8 7
(5)
Định kỳ tính và
kết chuyển lãi
của kỳ kế toán
Số lãi
nhận trước
(9) Thu hồi gốc trái phiếu
hoặc vốn cho vay
(5) Cổ tức, lợi nhuận được chia
bổ sung vốn đầu tư
221, 222, 223
(6)
Khi bán một phần khoản đầu tư dẫn đến
không còn quyền kiểm soát hoặc không
còn quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh
hưởng đáng kể
152, 153, 156
211, 213
(7) Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá,
TSCĐ vào doanh nghiệp khác và chỉ
nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết
111, 112
Góp thêm vốn
bằng tiền
2 2 2
(10) Góp thêm vốn vào LD và
trở thành bên góp vốn có quyền
đồng kiểm soát trong cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát
221, 223
(11) Khi nhà đầu tư góp thêm
vốn và trở thành công ty mẹ
hoặc có ảnh hưởng đáng kể
7 1 1
C/ lệch
giữa giá
đánh
2 1 4
Giá trị hao mòn
8 1 1
111, 112
(12) Góp
thêm vốn
25
111,112
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Mua chứng khoán đầu tư
ngắn hạn (giá mua + chi phí
môi giới, giao dịch, thông tin)
111, 112, 131,...
Thu hồi
chứng khoán
đầu tư
ngắn hạn
Giá
vốn
515
Lãi
515
Nhận tiền lãi bổ sung vốn
đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Định kỳ nhận tiền lãi, cổ
tức chứng khoán đầu tư
Lãi
Giá
vốn
Giá thanh toán
635
26
128
111, 112...
Đầu tư ngắn hạn khác
Đầu tư bằng tiền
635
Chi phí phát s inh
635
trong quá trình đầu tư
Lỗ
111, 112
515
Lãi
211
211
Lỗ
Nguyên giá
Lãi
214
Giá trị đã
711
hao mòn
Số chênh
lệch
811
Số chênh
lệch
111, 112
635
Lỗ
515
Lãi
152, 153, 156
152, 155, 156
Lỗ
Lãi
Đầu tư bằng vật tư, s ản phẩm,
hàng hoá
27
DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ
1 2 9/229
Số dự phòng
cần lập lần đầu
635
Số dự phòng
lập bổ sung
hoàn nhập ở các kỳ sau
28