Click vào đây để download. - Website Trường THCS Chu Văn An

Download Report

Transcript Click vào đây để download. - Website Trường THCS Chu Văn An

HOÀNG MINH THỤC VÂN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Tiết 53:
Tổng kết về từ vựng (TT)
Thuật ngữ
Biệt ngữ
xã hội
Từ đơn
Từ phức
Từ mượn
Từ Hán Việt
Thành ngữ
Nghĩa của từ
Từ nhiều
nghĩa
Từ vựng
Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Sự phát triển
của từ vựng
Trường
từ vựng
Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
I.Từ tượng thanh – tượng hình
1) Khái niệm






Ào ào
Linh tinh
Ngật ngưỡng
Lanh lảnh
Lui tới
Lảo đảo






Lắc lư
Choe chóe
Tuần tự
Gập ghềnh
Lắt nhắt
Ưử
Từ tượng thanh
Mô phỏng các âm
thanh của tự nhiên, của
con người, sự vật,…






Rũ rượi
Vụn vặt
Hừ hừ
Choang choang
Lui tới
Lướt thướt
Từ tượng hình
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái của sự vật.
I. Từ tượng thanh – tượng hình
2) Bài tập
a)Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh?





Mèo
Bò
Quạ
Ve
Chích chòe




Cuốc
Chèo bẻo
Tu hú
Tắc kè ...
2) Bài tập
b) Xác định từ tượng hình và giá trị sử dụng của chúng
trong đoạn trích sau:
Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay
quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng
nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa một
bức trắng toát.
Lốm đốm
 Lê thê
 Loáng thoáng
 Lồ lộ...
 Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động

II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
1) Ẩn dụ
Thà rằng liều một thân con
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây
 Thúy Kiều
 Gia đình Thúy Kiều
Ẩn dụ: Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự
vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó, nhằm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2) So sánh
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
 Tiếng đàn của Thúy Kiều
So sánh: Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự
việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình,
gợi cảm.
3) Nói quá
Làn thu thủy nét xuân sơn,
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
 Tài sắc vẹn toàn của Thúy Kiều
Nói quá: Phóng đại mức độ, qui mô, tính chất của
sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây
ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
4)
5) Chơi
Điệp ngữ
chữ
Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
 Nhấn mạnh:
 TàiTài
năng
năng
và và
tai tai
họa
họa
nhiều
nhiều
lúclúc
đi liền
đi liền
vớivới
nhau
nhau
Chơi chữ: Lợi dụng tính đặc sắc về âm, về nghĩa của từ
Điệp ngữ: Lặp lại từ ngữ (hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây
ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước... làm câu văn hấp dẫn
cảm xúc mạnh.
và thú vị...
6) Nhân hóa
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
 Trăng – người bạn tri âm, tri kỷ
Nhân hóa: Gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật... bằng
những từ ngữ vốn được dùng cho con người; làm cho
thế giới loài vật, đồ vật... trở nên gần gũi với con người,
biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
7) Hoán dụ
Áo nâu liền với áo xanh
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
 Cuộc đấu tranh của nông dân và công nhân
Hoán dụ: Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của
một sự vật, hiện tượng khác, có quan hệ gần gũi với
nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
8) Nói giảm, nói tránh
Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.
 Giảm bớt nỗi đau của nhân dân trước sự ra đi của
Bác.
Nói giảm, nói tránh: Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề,
tránh thô tục, thiếu lịch sự.
III. Luyện tập
1) Xác định và phân tích nét độc đáo của các biện
pháp tu từ được sử dụng trong những câu thơ sau:
a)
b) Còn
Gáctrời
kinhcòn
viện
nước
sáchcòn
đôinon
nơi
Trong
Còn
gang
cô bán
tấc rượu
lại gấpanh
mười
cònquan
say sưa
san

 Kiều
và Thúc
nhau thể
được
Từ nhiều
nghĩa
“ saySinh
sưa không
” cùng thể
điệpgần
từ “còn”
hiện
tình cảm mạnh mẽ nhưng kín đáo, tế nhị của chàng trai.
III. Luyện tập
1) Xác định và phân tích nét độc đáo của các biện
pháp tu từ được sử dụng trong những câu thơ sau:
d)c) Gươm
Mặt trờimài
củađá,
bắp
đáthì
núinằm
cũng
trên
mòn
đồi
Voi
Mặtuống
trời của
nước,
mẹ,nước
em nằm
sôngtrên
phảilưng.
cạn.


Hình ảnh ẩn dụ: “Mặt trời” thể hiện tình mẹ con gắn bó.
Phépcon
nói là
quá:
Nhấn
mạnh
sự trưởng
thành niềm
và khítin
thế
Đứa
nguồn
sống,
nguồn
nuôi dưỡng
của
củavào
nghĩa
quân
Lam Sơn.
mẹ
ngày
mai.
III. Luyện tập
2) Viết đoạn văn ngắn phân tích vẻ đẹp độc đáo
của phép tu từ được sử dụng trong bài thơ
“Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh.
Tu từ: Tổng kết
Tu từ
So sánh
Ẩn dụ
Nhân hóa
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
GọiGọi
hoặc
con
vật,
cây
cối,tượng
đồ
vật...
sự
vật,
hiện
bằng
Gọitên
tên
sự
vật,
hiện
tượng
này
Lợi
dụng
tính
đặc
sắc
về
âm,
Đốitên
chiếu
sựvật,
vật,
sự
việc
bằng
những
từ
ngữ
vốn
được
dùng
cho
Phóng
đại
mức
độ,
qui
mô,
tính
tên
của
một
sự
hiện
tượng,
Dùng
cách
diễn
đạt
tế
nhị,
uyển
bằng
sự
vật,
hiện
tượng
Lặp
lại
từ
ngữ
(hoặc
cả
câu)
về
nghĩa
củacho
từ thế
ngữ
để
tạo
sắcđồ
này
với
sự
việc
khác
con
người;
làm
giới
loài
vật,
chất
của
sự
vật,
hiện
tượng
khái
niệm
khác
có
quan
hệ
gần
chuyển,
tránh
gây
cảm
giác
khác
có
nét
tương
đồngcảm
vớiđau
nó,gũi
để
làm
nổi
bật
ý,
gây
xúc
thái
dí
dỏm,
hài
hước...
làm
câu
vật...
nên
gần
gũi
với
con
người,
cótrở
nét
tương
đồng,
để
làm
được
miêu
tả
để
nhấn
mạnh,
gây
với
nó,
nhằm
tăng
sức
gợi
hình,
buồn,
ghê
sợ,
nặng
nề,
tránh
thô
nhằm
tăng
sức
gợi
hình,
gợi
mạnh.
văn
hấp
dẫn
vàhình,
thú
vị.
biểu
thị
được
những
suybiểu
nghĩ,cảm.
tình cảm
tăng
sức
gợi
gợi
ấn
tượng,
tăng
sức
cảm.
gợi
cảm
cho
sự
diễn
đạt.
tục,
thiếu
lịch
sự.
sự diễn đạt.
củacảm
con cho
người.
Tổng kết từ vựng
Từ vựng
Cấu tạo
Nghĩa
Từ đơn
Từ phức
Tính chất
Nguồn gốc
Mở rộng
Từ tượng thanh
Đồng
Việtnghĩa
Nghĩa gốc Từ thuần
Từ tượng hình
Nghĩa chuyển Từ mượn
Đồng âm
Từ Hán Việt
Từ ghép
Ngôn ngữ khác
Từ láy
Trái nghĩa
Biện pháp tu từ
Trường từ vựng
Về nhà:
- Ôn tập lại kiến thức đã học trong 4 tiết ôn
tập
- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng biện pháp tu
từ đã học về đề tài “tự do”.
- Soạn bài : Tập làm thơ tám chữ.
+ Tham khảo các bài thơ trong sgk.
+ Tìm đặc điểm và cách gieo vần của thơ tám chữ.
+ Sưu tầm 3 bài thơ tám chữ mà em biết.
Ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy
c«
cïng c¸c em häc sinh