(C ) Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ

Download Report

Transcript (C ) Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ

TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KÝ
10
10
10
10
10
Tiết 49
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
Nhóm 1: Sự phát triển của từ vựng
Nhóm 2: Từ mượn
Nhóm 3: Từ Hán Việt
Nhóm 4: Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
Làm chung Trau dồi vốn từ
Các nhóm thảo luận : trả lời các câu hỏi của
nhóm mình và trình bày trước lớp
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
Các cách phát triển
từ vựng
Phát triển nghĩa
của từ
Phương
thức ẩn
dụ
Phương
thức
hoán dụ
Phát triển số lượng
từ ngữ
Tạo từ
ngữ mới
Mượn từ
ngữ tiếng
nước ngoài
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách
phát triển của từ vựng
Ai nhanh hôn?
Ai nhanh hôn?
Từ “trái tim” trong câu thơ “Chỉ cần trong xe
có một trái tim” phát triển nghĩa theo phương
thức nào?
A
B
Ẩn dụ
Hoán dụ
B¹n ®·
sai!
Chóc
mõng
b¹n
Nhạc
Ai nhanh hôn?
Từ “ Chaân ” trong câu “ Noù coù chaân trong ñoäi tuyeån
boùng ñaù cuûa huyeän. ” phát triển nghĩa theo
phương thức nào?
A
B
Ẩn dụ
Hoán dụ
B¹n ®·
sai!
Chóc
mõng
b¹n
Nhạc
Ai nhanh hôn?
Từ “yến anh” trong câu thơ
“Gần xa nô nức yến anh” phát
triển nghĩa theo phương thức
nào?
A
Ẩn dụ
B
Hoán dụ
Chóc
mõng
b¹n
B¹n ®·
sai
Nhạc
Ai nhanh hôn?
Từ “Kinh tế tri thức” trong câu “chúng ta
phát triển nền kinh tế tri thức” phát triển số
lượng từ ngữ theo phương thức nào?
A
Mượn từ ngữ nước ngoài
B Tạo từ ngữ mới
B¹n ®·
sai
Chóc
mõng
b¹n
Nhạc
Ai nhanh hôn?
Từ “Ñieän thoaïi di ñoäng” trong câu “ Toâi môùi mua moät
chieác ñieän thoaïi di ñoäng” phát triển số lượng từ
ngữ theo phương thức nào?
A
Mượn từ ngữ nước ngoài
B Tạo từ ngữ mới
B¹n ®·
sai
Chóc
mõng
b¹n
Nhạc
Ai nhanh hôn?
Từ “thu thủy” trong câu thơ “Làn thu thuỷ, nét
xuân sơn” phát triển số lượng từ ngữ theo
phương thức nào?
A
Chóc
mõng
b¹n
Mượn từ ngữ nước ngoài
B Tạo từ ngữ mới
B¹n ®·
sai
Nhạc
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách
phát triển của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại
đều phải phát triển từ vựng
theo 2 cách thức trên
Có thể có ngôn
ngữ mà từ vựng
chỉ phát triển theo
cách phát triển số
lượng từ ngữ
không? Vì sao ?
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách
phát triển của từ vựng
3) Thảo luận
Chọn nhận định đúng trong những
nhận định sau?
A. Chỉ một số ít ngôn ngữ trên
thế giới phải vay mượn từ ngữ.
B. Tiếng Việt vay mượn nhiều
Mọi ngôn ngữ của nhân loại từ ngữ của các ngôn ngữ khác
đều phải phát triển từ vựng là do sự ép buộc của nước
ngoài.
theo 2 cách thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng
Chon (C )
C Tiếng Việt vay mượn nhiều
C.
từ ngữ của các ngôn ngữ khác
là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp
cùa người Việt.
D. Ngày nay, vốn từ tiếng Việt
rất dối dào và phong phú, vì vậy
không cần vay mượn từ ngữ
tiếng nước ngoài nữa.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh, … là từ mượn
nhưng đã được Việt hoá hoàn
toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min,
… là từ mượn nhưng chưa Việt
hoá hoàn toàn.
3) Theo cảm nhận của em thì
những từ mượn như săm, lốp,
(bếp) ga, xăng, phanh… có gì
khác so với những từ mượn
như: a-xít, ra-đi-ô, vi-tamin,…?
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
Bài tập 2: Chọn quan niệm
đúng trong những quan
niệm niệm sau:
A. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ
không đáng kể trong vốn từ
Hán Việt .
B
B.
Từ Hán việt là bộ phận
quan trọng của lớp từ mượn
gốc Hán.
C. Từ Hán Việt kh6ong phải
là một bộ phận của vốn từ
tiếng Việt.
D. Dùng nhiều từ Hán Việt là
việc làm cần phê phán.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT
NGỮ XÃ HỘI
1) Ôn khái niệm Thuật ngữ
và Biệt ngữ xã hội
2) Vai trò của thuật ngữ
Có vai trò quan trong thời kỳ
phát triển khoa học, công nghệ
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
NGỮ XÃ HỘI
của từ vựng
1) Ôn khái niệm Thuật ngữ
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
và Biệt ngữ xã hội
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
2) Vai trò của thuật ngữ
thức trên
Có vai trò quan trong thời kỳ
II. TỪ MƯỢN.
phát triển khoa học, công nghệ
1) Ôn khái niệm
3) Liệt kê một số từ ngữ là biệt
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
ngữ xã hội
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
TIẾP SỨC
Yªu cÇu:
Bắt đầu
58
53
54
42
59
60
55
56
57
43
44
45
46
47
48
49
50
51
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
01
02
03
04
05
06
07
o8
09
10
52
11
Đội A: T×m c¸c thuËt ng÷ trong c¸c m«n
®· häc.
Đội B: Tìm biệt ngữ xã hội
ThÓ lÖ cuéc thi:
- Mçi ®éi cö 5 HS ®¹i diÖn tham gia.
-Trong thêi gian 20 giây ®éi nµo t×m ®îc
nhiÒu thuËt ng÷ - Biệt ngữ xã hội
(chÝnh x¸c) sÏ giµnh chiÕn th¾ng.
Hết giờ
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
1) Ôn khái niệm Thuật ngữ và Biệt
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
ngữ xã hội
của từ vựng
2) Vai trò của thuật ngữ
3) Thảo luận
Có vai trò quan trong thời kỳ phát triển
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
khoa học, công nghệ
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
3) Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
thức trên
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
II. TỪ MƯỢN.
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
-Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
nghĩa của từ và cách dùng từ.
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Rèn luyện để biết thêm
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
những từ chưa biết.
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
2) Giải thích nghĩa của các từ
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
ngữ
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
2) Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau: Bách khoa
toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu
duệ, khẩu khí, môi sinh.
Bảo hộ mậu dịch là
Bách
Khẩu khí là
khí khoa toàn thư
chính sách bảo vệ
phách của con
là
điển
Dựtừthảo
là bách
thảo ra
Đại
sứ
quán
là
cơ
sản xuất trong nước,
người toát
ra
khoa,
ghi thông
đầy đủqua
tri
để
đưa
chống
lại
sự
cạnh
quan đại diện của qua lời nói
thức
củatừ);
các
ngành
(động
bản
thảo
tranh của hàng hoá
một
nhà
nước
ở
nước
ngoài.
để đưa thông
qua
Hậu duệ
là con
Môi sinh
là
nước
ngoài.
cháu
của người
môitừ)
trường
(danh
đã chết
sống của sinh
vật
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
1) Ôn khái niệm Thuật ngữ và Biệt
ngữ xã hội
2) Vai trò của thuật ngữ
Có vai trò quan trong thời kỳ phát triển
khoa học, công nghệ
3) Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
-Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác
nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết.
2) Giải thích nghĩa của của các
từ ngữ
- Bách khoa toàn thư : từ điển
bách khoa, ghi đầy đủ tri thức của
các ngành
- Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo
vệ sản xuất trong nước, chống lại sự
cạnh tranh của hàng hoá nước ngoài.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
II. TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ
HỘI
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
-Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác
nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Rèn luyện để biết thêm những từ
chưa biết.
- Dự thảo: thảo ra để đưa thông
qua.
- Đại sứ quán: cơ quan đại diện
của một nhà nước ở nước ngoài.
- Hậu duệ:con cháu của người
đã chết .
- Môi sinh: môi trường sống
của sinh vật.
2) Giải thích nghĩa của của các
- Khẩu khí: khí phách của con
từ ngữ
người toát ra qua lời nói .
- Bách khoa toàn thư : từ điển
bách khoa, ghi đầy đủ tri thức của 3) Sửa lỗi dùng từ
các ngành
- Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo
vệ sản xuất trong nước, chống lại
sự cạnh tranh của hàng hoá nước
ngoài.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
II. TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ
HỘI
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
3) Sửa lỗi dùng từ
a. Lĩnh vực kinh doanh béo bổ
này đã thu hút sự đầu tư của
nhiều công ty lớn trên thế giới .
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử
đạm bạc với Lưu Bình là để cho
Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết
chí học hành, lập thân.
c. Báo chí đã tấp nập đưa tin về
sự kiện SEA Games 22 được tổ
chức tại Việt Nam.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
II. TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ
HỘI
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
3) Sửa lỗi dùng từ
a) … béo bổ  béo bở…
a. Lĩnh vực kinh doanh béo
béobở
bổ
này đã thu hút sự đầu tư của
nhiều công ty lớn trên thế giới
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử
đạm bạc với Lưu Bình là để cho
Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết
chí học hành, lập thân.
c. Báo chí đã tấp nập đưa tin về
sự kiện SEA Games 22 được tổ
chức tại Việt Nam.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
II. TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ
HỘI
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
3) Sửa lỗi dùng từ
a) … béo bổ  béo bở…
b) … đạm bạc  tệ bạc…
a. Lĩnh vực kinh doanh béo bở
bổ
này đã thu hút sự đầu tư của
nhiều công ty lớn trên thế giới
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử
đạm
tệ bạc
bạc với Lưu Bình là để cho
Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết
chí học hành, lập thân.
c. Báo chí đã tấp nập đưa tin về
sự kiện SEA Games 22 được tổ
chức tại Việt Nam.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
II. TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ
HỘI
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
3) Sửa lỗi dùng từ
a) … béo bổ  béo bở…
b) … đạm bạc  tệ bạc…
c) … tấp nập  tới tấp…
a. Lĩnh vực kinh doanh béo bở
bổ
này đã thu hút sự đầu tư của
nhiều công ty lớn trên thế giới
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử
tệ bạc với Lưu Bình là để cho
Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết
chí học hành, lập thân.
c. Báo chí đã tới
tấptấp
nập đưa tin về
sự kiện SEA Games 22 được tổ
chức tại Việt Nam.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
3) Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
-Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác
nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Rèn luyện để biết thêm những từ chưa
biết.
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
- Bách khoa toàn thư : từ điển bách
khoa, ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo vệ
sản xuất trong nước, chống lại sự cạnh
tranh của hàng hoá nước ngoài.
- Dự thảo: thảo ra để đưa thông qua.
- Đại sứ quán: cơ quan đại diện của một
1) Ôn khái niệm
nhà nước ở nước ngoài.
2) Chọn quan niệm đúng (b )
3) Sửa lỗi dùng từ
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI a) béo bổ  béo bở b)đạm bạc  tệ bạc
1) Ôn k/n Thuật ngữ và Biệt ngữ xã hội c) tấp nập  tới tấp
2) Vai trò của thuật ngữ
Có vai trò quan trong thời kỳ phát triển
khoa học, công nghệ
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
1) Điền sơ đồ
2) Ví dụ minh hoạ các cách phát triển
của từ vựng
3) Thảo luận
Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều
phải phát triển từ vựng theo 2 cách
thức trên
II. TỪ MƯỢN.
1) Ôn khái niệm
2) Chọn nhận định đúng (C )
3) - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh, là từ mượn nhưng đã được
Việt hoá hoàn toàn.
- Các từ a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ..là từ
mượn nhưng chưa Việt hoá hoàn toàn
III. TỪ HÁN VIỆT
1) Ôn khái niệm
2) Chọn quan niệm đúng (b )
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
3) Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
V.TRAU DỒI VỐN TỪ
1) Các hình thức trau dồi vốn từ
-Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác
nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết.
2) Giải thích nghĩa của của các từ ngữ
- Bách khoa toàn thư : từ điển bách
khoa, ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Bảo hộ mậu dịch : chính sách bảo vệ
sản xuất trong nước, chống lại sự cạnh
tranh của hàng hoá nước ngoài.
- Dự thảo: thảo ra để đưa thông qua.
- Đại sứ quán:cơ quan đại diện của một
nhà nước ở nước ngoài.
3) Sửa lỗi dùng từ
a) …béo bở…b) …tệ bạc…c) …tới tấp…
Hướng dẫn về nhà
1) Ôn k/n Thuật ngữ và Biệt ngữ xã hội
-Bài cũ : Ôn lại các kiến thức đã ôn tập.
2) Vai trò của thuật ngữ
Có vai trò quan trong thời kỳ phát triển
-Bài mới : soạn Nghị luận trong văn
khoa học, công nghệ
bản tự sự