Tài Liệu Training biến tần Omron

Download Report

Transcript Tài Liệu Training biến tần Omron

OMRO
N
0.2 – 3.7kW
0.2 – 7.5kW
5.5 – 55kW
OMRO
N
1
INVERTER LÀ GÌ?
2
TÍNH NĂNG HỌ X
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
5
CHUYỂN ĐỔI TỪ V -> X
1
OMRO
N
INVERTER LÀ GÌ?
3-Phase Input
Motor control
3-Phase Input
MCCB
MCCB
Kiểu Truyền thống
Current
Sensor
Chuyển sang
Breaking
Resistor
Contactor
Biến tần
Overload
Relay
Inverter
Current
Transformer
Amphere Display
Induction
Motor
Gear
Box
Induction
Motor
1
INVERTER LÀ GÌ?
Sự cần thiết sử dụng biến tần
OMRO
N
Có nhiều lý do để lựa chọn sử dụng biến tần. Nhiều ứng dụng
như trong sản xuất giấy, máy không thể chạy thiếu biến tần.
Trong khi đó, các loại bơm bột giấy, bơm áp suất hơi sẽ tiết kiệm
điện năng nhiều hơn khi sử dụng biến tần.
Tổng quát, biến tần dùng để :
 Điều khiển Tốc độ của 1 quá trình theo yêu cầu.
 Điều khiển Moment của 1 quá trình theo yêu cầu.
 Tiết kiệm Điện năng và nâng cao hiệu suất máy.
1
OMRO
N
INVERTER LÀ GÌ?
Chức năng cơ bản

Chức năng chính của biến tần AC là điều khiển tốc độ của
động cơ bất đồng bộ xoay chiều 3 pha.

Bằng cách
Cấp dòng điện có tần số biến đổi được cho motor.
Inverter
Variable
Motor
50 Hz Fixed
Incoming
Supply
Vaiable
Supply
speed
Output
OMRO
N
INVERTER X SERIES
2
Cost
Các dòng biến tần Omron
MV
HV
EV
JV
Features & Functions
RV
FV
2
INVERTER X SERIES
Lựa chọn biến
tần Omron theo
chức năng sử
dụng
OMRO
N
RX
RX
JX
JX
MX
Băng Tải
Quạt
Cầu Trục
Máy bơm
Thang Máy
…
Các hệ
thống nâng
2
INVERTER X SERIES
Dải công suất
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Các tính năng mới/ vượt trội so với họ V
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Tính năng mới – quan tâm đến môi trường
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Tính năng mới – quan tâm đến môi trường
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Dễ sử dụng
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Dễ sử dụng
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
OMRO
N
Đa dạng trong ứng dụng: Điều khiển Vector
2
INVERTER X SERIES
Đa dạng trong ứng
dụng
Điều khiển PID
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Đa dạng trong ứng dụng: Điều khiển vị trí
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Đa dạng trong ứng dụng: Điện trở thắng
OMRO
N
2
INVERTER X SERIES
Các dòng biến tần Omron
Specification
OMRO
N
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Sơ đồ đấu dây 3G3JX:
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Sơ đồ đấu dây 3G3MX:
OMRO
N
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
Ký hiệu
PSC
S1
Tín hiệu
ngõ vào
S2
S3
S4
S5
SC
Tên và chức năng
OMRO
N
Mặc định
- Cung cấp đầu cực nguồn bên ngoài cho tín
hiệu ngõ vào (input) tại bộ nhận logic.
- Cung cấp đầu cực ngõ ra nguồn bên trong
cho tín hiệu ngõ vào(output) tại nguồn logic
24 V DC ±10%
30 mA max.
-
- Các ngõ vào đa chức năng từ S1 ~ S5.
- Mỗi ngõ vào đa chức năng có thể được
gán với 31 chức năng khác nhau.
Thuận/dừng
Lưu Ý:
- Trong trường hợp sử dụng chức năng
“Emergency Shutoff Input Function” thì các
chức năng đã gán cho các ngõ vào S1~S5
trước đó sẽ bị tự động thay đổi.
Reset lổi
Tín hiệu ngõ vào chung ( chân Common)
Đặc điểm kỹ thuật
Nghịch/dừng
Lổi dừng khẩn
cấp
Đa cấp tốc độ
chuẩn 1
-
24 V DC ±10%
100 mA max.
Công tắt ngõ vào
Đóng:ON (Start)
Mở : OFF (Stop)
Thời gian ON min
là 12ms.
OMRO
N
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
Tín hiệu
giám sát
AM
- Ngõ ra tín hiệu ra analog: cho phép liên
tục Tần số hoặc Dòng điện ngõ ra của biến
tần
FS
- Chân cấp nguồn (+) , khi điều tần số bằng
biến trở ngoài.
FV
Tần số
chuẩn ngõ
vào
Tín hiệu
ngõ ra
- Ngõ vào điện áp. Khi chọn tần số tham
khảo là tình hiệu analog từ 0~10 VDC.
Giám sát tần số
Analog
-
10 V DC
10 mA max.
-
0 - 10V DC
Trở kháng ngõ
vào10kΩ
Khi cài đặt biến trở
tại FS, FV, và FC
(1 - 2 kΩ)
FI
- Ngõ vào dòng điện , Khi chọn tần số
tham khảo là tình hiệu analog từ 4~20 mA.
-
FC
- Chân Chung cho của các ngõ vào Analog
-
P1
PC
- Đầu ra đa chức năng ( Transistor NPN)
chọn trạng thái của biến tần và gán nó đến
đầu cực P1. có thể gán với 12 chức năng
khác nhau cho ngõ P1. ( xem C021)
Chân Common
Tín hiệu tần số
đạt được tại tốc
độ không đổi
(C021=01)
-
4 - 20 mA DC
Trở kháng ngõ vào
250 Ω
27 V DC
50 mA max.
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
- Đặt tính của tiếp điểm :
250V AC 2.0 A(điện trở tải)100VAC min
0.2 A (điện cảm tải) 10mA
30V DC 3.0 A (điện trở tải) 5V DC
0.6 A (điện cảm tải) 100mA
MA
Tín hiệu
ngõ ra
Relay
MB
MC
OMRO
N
- Hoạt động thông thường: MA-MC đóng
- Hoạt động không bình thường hay tắt nguồn: MA-MC mở
- Các chân chức năng của phần động lực:
Kí hiệu
Mô tả
Chức năng
R/L1, S/L2. T/L3
- Các đầu nối cấp nguồn
chính cho biến tần.
- Cung cấp nguồn điện AC 3 pha cho biến tần hoạt
động
U/T1, V/T2,
W/T3
- Các đầu ra của biến tần
- Cấp nguồn cho động cơ hoạt động
+1,P/+2
- Các đầu nối DC Reactor
- Dùng để gắn bộ lọc nhiễu DC, thông thường thì sẽ
được nối lại với nhau, khi cần lọc nhiễu DC, thì tháo ra
và gắc bộ lộc nhiễu DC Reactor vào,
P/+2, N/-
- Các đầu nối với bộ
Thắng ( Braking unit)
- Dùng để kết nối với bộ Thắng , Khi cần sử dụng
chức năng thắng trong biến tần.
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
Ngõ chức năng
Con tắc ngõ vào
Ký hiệu
Tên
OMRO
N
- Chức năng và phương pháp kết nối
Chọn chức năng và gán
chúng tới ngõ vào S1 tới
S5.
Hình vẽ minh họa
S1
S2
S3
S4
S5
Ngõ vào đa chức
năng
P24
Cài đặt sẵn 24V
DC
- Ngõ ra 24V DC
SC
Ngõ vào thông
thường
- Chân chung (Common)
Cung cấp nguồn
ngõ vào
- Nếu ngõ vào đa chức năng đặt với mức logic thấp, đầu
dây PSC cung cấp nguồn bên ngoài đầu dây ngõ vào.
- Nếu ngõ vào đa chức năng đặt với mức logic nguồn, đầu
dây PSC cung cấp nguồn bên trong đầu dây ngõ ra.
Nguồn cung cấp
PSC
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
FS
FV
Tần số chuẩn Analog
bên ngoài
FI
Cung cấp nguồn tần số chuẩn ngõ
ra.
Tần số chuẩn ngõ vào (điện áp
một chiều)
Tần số chuẩn ngõ vào (dòng điện
một chiều)
Tần số chuẩn thông thường
FC
OMRO
N
 Chức Năng các Ngõ điều khiển trên biến tần.
OMRO
N
- Chức năng giám sát tần số / Dòng điện ngõ
ra
Giám sát ngõ ra
AM
Ngõ ra đa chức
năng Analog
Đặc điểm kỹ thuật đầu dây ngõ ra.
0 to 10V DC hết thang đo.
1 mA max.
P1
Ngõ ra cực C để
hở.
PC
Ngõ ra đa chức
năng thứ 2
Ngõ ra đa chức
năng thông
thường
Đặc điểm kỹ thuật ngõ ra đa chức năng
(transistor )
- 27V DC max.
- 50mA max.
- Chọn trạng thái của biến
tần và gán nó tới đầu dây P1..
Ngõ ra relay
MA
MB
Chọn chức năng giống như ngõ ra đa chức năng thứ *3, thứ *4.
Ngõ ra relay
MC
Ngõ ra relay
thông thường
OMRO
N
 Các chưc năng màn hình đầu khiển và điều khiển
Đèn báo
nguồn
Màn hình chỉ thị
Đèn báo lỗi
Đèn báo chế độ
RUN
Núm điều
chỉnh tần số
Các phím hoạt
động, cài đặt
thông số cho
kiến tần
Phím Mode
Phím Enter
OMRO
N
 Các chưc năng màn hình đầu khiển và điều khiển
Chức năng
- Đèn sáng khi có nguồn cấp cho các mạch điều khiển
- Đèn sáng khi biến tần bị lỗi
- Đèn Sáng khi biến tần đang chạy
- Đèn sáng khi cài đặt các tham số và của từng chức năng
- Dèn nhấp nháy cảnh báo ( khi cài đặt sai tham số)
-Chỉ thị các thông số liên quan, như tần số tham khảo,
dòng điện, điện áp,
- Chỉ thị các giá trị , thông số đang cài đặt
- Sáng theo các chỉ thị đang cần hiển thị
- Hz: Tần số, A: Dòng điện
- Sáng khi cài đặt tần số chạy điều chỉnh từ núm xoay.
-Núm điều chỉnh tần số cho biến tần hoạt động, chì có tác
dụng khi cài đặt tần số thm khảo là FREQ Adjust ( tức tần
số chạy sẽ tham chiếu theo gí trị điểu chỉnh của biến trở,
OMRO
N
 Các chưc năng màn hình đầu khiển và điều khiển
- Sáng khi biến tần đang chạy
- Phím điều khiển cho biến tầng chạy, chỉ có tác dụng khi cài
đặt lệnh chạy bằng bộ điều khiển số ( Digital operator)
- Dừng biến tần, chỉ cóa tác dụng khi cài đặt chế độ dừng
bằng bộ điền khiển số , hoặc để reset lỗi.
-Dùng để chuyển đỗi các nhóm thông số,
Ví dụ : Từ d ---- sang, F-----, A ------, B------, C------, H-------- Dùng để nhập một giá trị vào biến tần, mỗi khi cần thay đổi
thông số cho biến tần. ( sau khi thay đổi xong phải ấn Enter)
- Dùng để thay đổi Mode, đồng thời dùng để tăng tham số khi
cài đặt. Đảo chiều quay cua động cơ
- Dùng để thay đổi Mode, đồng thời dùng để giảm thông số
khi cài đặt. Đảo chiều quay của động cơ
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Các bộ thông số biến tần 3G3JX:
OMRO
N
Để thuận tiện trong việc cài đặt và truy cập các thông số theo
chức năng, biến tần họ X chia ra các bộ thông số sau:
Nhóm D: monitor các giá trị vận hành.
Nhóm F: Thông số các chức năng cơ bản nhất.
Nhóm A: Thông số các chức năng chuẩn.
Nhóm B: Điều chỉnh các thông số cụ thể cho các chức năng.
Nhóm C: Liên quan đến sử dụng các ngõ Vào/Ra đa chức năng.
Nhóm H: Cài đặt các thông số liên quan đến motor.
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Các thông số monitor
OMRO
N
d001
Hiển thị tần số ngõ ra, đơn vị 0.1Hz
d002
Hiển thị dòng điện ngõ ra, đơn vị 0.1A
d003
Hiển thị chiều quay motor, F: forward – o: stop – r: reverse
d004
Hiển thị giá trị feedback PID khi chức năng PID được kích hoạt
d005
Hiển thị trạng thái các ngõ vào
d006
Hiển thị trạng thái các ngõ ra
d007
Hiển thị tần số ngõ ra sau khi đã nhân với hệ số trong [b086]
d013
Hiển thị áp ngõ ra của biến tần
d016
Hiển thị tổng thời gian biến tần RUN
d017
Hiển thị tổng thời gian cấp nguồn (power ON) cho biến tần
d080
Hiển thị số lần biến tần bị ngắt vì lỗi.
d081,
d082,
d083
Hiển thị các thông số chi tiết của 3 lần ngắt lỗi gần nhất.
Các thông số là: mã lỗi, tần số/ dòng điện/ áp DC lúc xảy ra lỗi, tổng thời
gian RUN và power ON khi xảy ra lỗi. Lần ngắt gần nhất là d081.
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Hiển thị trạng thái các ngõ Vào/Ra:
d005 hiển thị trạng thái các ngõ vào
d006 hiển thị trạng thái các ngõ ra
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
2nd control
OMRO
N
Thông thường mỗi thông số sẽ có 1 thông số song song nó cho chế độ
điều khiển thứ 2 gọi là 2nd control.
Mặc định biến tần sử dụng chế độ điều khiển 1, để chuyển sang chế độ
2nd , dùng 1 multi-function input để chuyển.
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Chọn tần số tham chiếu
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Chọn cách thực hiện lệnh RUN
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Chức năng multi-function digital input
OMRO
N
• Multi-function input selection.
• Đối với biến tần 3G3JX, có 5 ngõ vào đa chức năng với 31 chức năng
khác nhau tùy chọn.
• Các ngõ vào có thể chọn sinking hoặc sourcing, NO hoặc NC.
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Chức năng multi-function digital input
OMRO
N
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Chức năng multi-function digital output
OMRO
N
• Multi-function Output terminal selection.
• Đối với biến tần 3G3JX, có 2 ngõ ra đa chức năng với 12 chức năng
tùy chọn.
• Lưu ý là MA và MB tuy là 2 relay nhưng chỉ cùng sử dụng 1 chức năng
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Sử dụng ngõ analog input
OMRO
N
• Analog Input AM Terminal.
• Set cac giá trị cho A005 và kích chân AT input để chọn tín hiệu analog
3
CHỨC NĂNG CƠ BẢN
Sử dụng ngõ analog output
OMRO
N
• Analog Output AM Terminal.
• Cho phép theo dõi giá trị tần số hoặc dòng điện qua tín hiệu 0-10 VDC.
• Khi theo dõi tần số, maximum frequency sẽ tương ứng 10VDC.
• Khi theo dõi dòng điện, 200% rate current sẽ tương ứng 10VDC.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ quá dòng/ quá tải: Bảo vệ quá nhiệt
• Electronic Thermal Function
• Bảo vệ quá nhiệt motor
• Khi phát hiện quá nhiệt, biến tần ngắt theo trip E05
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ quá dòng/ quá tải: Bảo vệ quá nhiệt
• Thông thường, khi dòng động cơ quá giá trị đặt trong b012
thì 60s sau biến tần sẽ ngắt trip
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ quá dòng/ quá tải: Giới hạn/báo động quá tải
• Overload Limit/ Overload warning function
• Chức này này giúp biến tần không ngắt quá dòng khi bị quá tải ngắn
hạn/ tức thời khi tăng tốc hoặc chạy ở tốc độ đều.
• Biến tần theo dõi dòng ngõ ra và tự động giảm tần số khi phát hiện quá
dòng.
• Chức năng này thường
gây ra thời gian tăng tốc
kéo dài hoặc không đạt
được tần số mong muốn,
cần điều chỉnh thêm:
Tăng thời gian tăng tốc,
Tăng torque boost, Tăng
giới hạn quá dòng, sử
dụng biến tần công suất
cao hơn.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ quá dòng/ quá tải: Giới hạn/báo động quá tải
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ quá dòng/quá tải: Giới hạn/báo động quá tải
• Chức năng overload warning cho phép phát tín hiệu quá tải cho
ngõ ra khi dòng vượt quá giá trị đặt. Chức năng này giúp ngăn
ngừa hỏng cơ cấu cơ khí khi xảy ra hiện tượng quá dòng thường
gặp trong băng tải, máy trộn, máy cắt…
• Cài đặt giá trị 03 (OL) cho chức năng multi-function output.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ khi tăng tốc/giảm tốc: Ngăn quá dòng khi tăng tốc
• Overcurrent Suppression
Function
• Ngăn chặn quá dòng khi tăng
tốc nhanh.
• Không hoạt động khi giảm tốc.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Bảo vệ khi tăng tốc/giảm tốc: Chống dừng quá áp
• Overvoltage LAD Stop
Function
• Ngăn chặn ngắt quá áp khi biến
tần giảm tốc nhanh.
• Áp DC ngõ ra tăng cao khi giảm
tốc nhanh do năng lượng trả
ngược về. Chức năng này làm
biến tần ngừng giảm tốc tạm
thời cho đến khi áp DC giảm.
• Không bảo vệ kịp nếu áp tăng
quá nhanh.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Bảo vệ khi tăng tốc/giảm tốc:
Điều khiển chống quá áp khi giảm tốc
•
•
•
Overvoltage Control Function During
Deceleration
Khi kích hoạt chức năng này, các thông số
PI sẽ hoạt động để giữ áp DC không đổi khi
giảm tốc.
Khi P (độ lợi) càng lớn hay I (thời gian đáp
ứng) càng nhỏ thì tốc độ đáp ứng sẽ nhanh
nhưng sẽ có nguy cơ bị ngắt do quá áp.
OMRO
N
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Sử dụng điện trở thắng: cho biến tần 3G3MX
• Regenerative Braking Function
• 3G3MX có sẵn mạch dẫn năng lượng thắng nên khi gắn thêm điện trở
thắng sẽ có thể tiêu thụ năng lượng trả ngược về dưới dạng nhiệt tỏa ra
trong điện trở thắng khi motor giảm tốc.
• Chức năng này hữu ích trong các ứng dụng cần motor dừng nhanh.
• Lựa chọn giá trị điện trở:
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Sử dụng điện trở thắng: cho biến tần 3G3MX
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Sử dụng điện trở thắng: cho biến tần 3G3MX
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Chức năng PID
OMRO
N
• PID Function
• Cho phép điều khiển các quá trình như lưu lượng, áp suất...
• Cần chọn các thông số:
 Tín hiệu feedback, Giá trị target từ đâu?
 Set các thông số P, I, D
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng PID: Tín hiệu feedback và giá trị target
• Feedback
 Lựa chọn trong thông số A001 Frequency Reference
 Chọn set giá trị target từ Operator Adjuster, Analog terminal,
từ truyền thông hoặc giá trị trong F001.
• Target
 Lựa chọn trong thông số A076 Feedback Selection
 Thông thường lựa chọn tín hiệu feedback từ ngõ vào FI 420mA hoặc FV 0-10VDC.
• Lưu ý: không chọn đồng thời Feedback và target từ ngõ vào
analog
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Chức năng PID: Cài đặt giá trị P, I, D
• Tác động P
• Thông số A072
• Độ tỉ lệ giữa giá trị
ouput điều khiển và
giá trị target
• Tác động I
• Thông số A073
• Độ tăng ouput điều
khiển theo thời gian
• Tác động D
• Thông số A074
• Độ tỉ lệ giá trị ouput
điều khiển và sai số
target/feedback
OMRO
N
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Chức năng PID: Điều chỉnh giá trị P, I, D
OMRO
N
• Nếu đáp ứng của output PID không ổn định và theo ý
muốn thì tùy theo trường hợp, điều chỉnh như sau:
• Giá trị feedback thay đổi chậm khi thay đổi target: Tăng P
• Giá trị feedback thay đổi nhanh nhưng không ổn định: Giảm P
• Giá trị feedback và target không đều nhau: Giảm I
• Giá trị feedback dao động lên xuống không đều: Tăng I
• Đáp ứng chậm ngay cả khi P lớn: Tăng D
• Khi tăng P, giá trị feedback bị doa động và không ổn định: Giảm D
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Chức năng PID: Bảng thông số cài đặt
OMRO
N
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
• Specifications
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Bảng thông số Modbus-RTU
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
• Thứ tự truyền
 Chú ý wait time
• Cấu trúc message
 Slave Address: 1-32 cho mỗi inverter
 Data: là địa chỉ Coil hay Register
 Function code: mã lệnh, loại lệnh
• Truyền thông với CP1L
 Chỉ cần biết slave address,
function code, data.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Lệnh đọc trạng thái của coil: mã 01H.
 Ví dụ: đọc trạng thái các chân multi-function input từ 1 đến 5
 Lưu ý: coil start number
luôn luôn trừ đi 1.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Lệnh ghi trạng thái vào coil: mã 05H.
 Ví dụ: set chế độ RUN cho biến tần
 Lưu ý coil RUN có địa chỉ 1, nhưng
trong coil address lại là 0 (nhỏ hơn
1 đơn vị)
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Lệnh đọc trạng thái của coil: mã 01H.
 Ví dụ: đọc trạng thái các chân multi-function input từ 1 đến 5
 Lưu ý: coil start number
luôn luôn trừ đi 1.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Lệnh đọc giá trị của register: mã 03H.
 Ví dụ: Đọc các thông tin về tần số, dòng điện, áp của lần trip gần nhất
 Lưu ý: Register start address = 11H, nhỏ hơn
0012H 01 đơn vị
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Lệnh ghi giá trị của register: mã 06H.
 Ví dụ: Ghi 50Hz vào parameter A020 (thanh ghi 1029H)
 Độ phân giải thanh ghi 1029H là 0.1Hz, nên giá trị ghi là 500 = 01F4H
 Lưu ý: Register start address = 1028H, nhỏ hơn 1029H 01 đơn vị
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Địa chỉ và ý nghĩa các coil: (xin xem tiếp trong user manual)
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
 Địa chỉ và ý nghĩa các register: (xin xem tiếp trong user manual)
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L
 Cài đặt các giá trị vùng nhớ DM cần truyền như địa chỉ, mã lệnh, data.
 Set bit truyền thông tương ứng.
 Dữ liệu trả về sẽ nằm trong vùng data của vùng nhớ DM tương ứng.
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L
• Vùng nhớ truyền lệnh
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L
• Vùng nhớ nhận dữ liệu trả về
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU Easy Master của CP1L
• Các cờ chức năng
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Modbus-RTU protocol
• Ví dụ đấu dây cho 3G3JX và CP1L
Inverter 3G3JX
6 – SN
5 - SP
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
Chức năng truyền thông: Cài đặt cho PLC
OMRO
N
4
CHỨC NĂNG NÂNG CAO
OMRO
N
Chức năng truyền thông: Ví dụ set vùng nhớ DM cho lệnh ghi
 Sử dụng PLC CP1L-M, port 1, Slave Address =1
Word
Bit
Ý nghĩa
Bật RUN biến tần
Set tần số = D10
D32200
00 – 07
01H
01H
08 – 15
Slave
address
00H
00H
00 – 07
Mã lệnh
05H
06H
00H
00H
Số byte sử
dụng tiếp
04H
04H
00H
00H
Địa chỉ coil
/ register
00H
01H
00H
00H
Giá trị ghi
vào
00H
= D10
D32201
08 – 15
D32202
00 – 07
08 – 15
D32203
00 – 07
08 – 15
D32204
00 – 07
08 – 15
FFH
OMRO
N
Xin cám ơn