data/File1_ChuongTrinhDaoTao.ppt

Download Report

Transcript data/File1_ChuongTrinhDaoTao.ppt

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sứ mệnh và tầm nhìn
 Đào tạo nguồn nhân lực CNTT chất lượng
cao, đáp ứng các yêu cầu xã hội trong
nước và phù hợp với xu thế phát triển quốc
tế, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa
và hiện đại hóa đất nước
 Trở thành đơn vị đào tạo CNTT định hướng
mã nguồn mở hàng đầu Việt Nam và trong
khu vực
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Định hướng đào tạo
 Định hướng mã nguồn mở
 Định hướng công nghệ
 Định hướng phần mềm
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chuyên ngành đào tạo
Mạng máy tính và truyền thông
 Kiến thức toàn diện cho lập trình ứng dụng mạng Internet
 Kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về hệ thống mạng máy
tính.
 Thiết kế, quản trị và bảo trì mạng LAN vừa và nhỏ
 Thiết kế và lắp đặt bộ chuyển mạch (SWITCH) và bộ định
tuyến (ROUTER) trong môi trường mạng phức tạp của
công ty với cấu trúc LAN & WAN.
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chuyên ngành đào tạo
Mạng máy tính và truyền thông (tt)
 Nâng cấp hoạt động của mạng và tổ chức hệ thống bảo
mật cho công ty.
 Xử lý các sự cố mạng
 Quản trị hệ thống mạng máy tính với hệ điều hành
Windows và LINUX
 Xây dựng và triển khai chính sách và hệ thống Bảo mật
mạng máy tính
 Nắm vững kiến thức, xây dựng và triển khai các giải
pháp mạng như: clustering, load balancing, virtualization
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chuyên ngành đào tạo
Hệ thống thông tin
 Hiểu rõ các nguyên lý cơ bản về cơ sở dữ liệu và quan
hệ dữ liệu, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị được
các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông dụng như SQL
Server, PostGres SQL, MySQL…
 Hiểu rõ phương pháp ánh xạ mô hình đối tượng vào mô
hình dữ liệu quan hệ
 Có kiến thức về lập trình ứng dụng web, các vấn đề an
toàn và bảo mật ứng dụng web khi triển khai ứng dụng
vào thực tiễn
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chuyên ngành đào tạo
Hệ thống thông tin (tt)
 Có khả năng phân tích, thiết kế hệ thống theo hướng đối
tượng với ngôn ngữ mô tả UML
 Khả năng đọc được các bản phân tích, thiết kế, xây
dựng và phát triển các hệ thống thông tin cho một đơn
vị, tổ chức, doanh nghiệp vừa và nhỏ, cũng như tham
gia xây dựng và phát triển các dự án có quy mô lớn
 Có khả năng đảm nhận các vị trí công việc trong lĩnh vực
phần mểm như: lập trình viên, chuyên gia về phân tích &
thiết kế, quản trị dự án, quản trị cơ sở dữ liệu, thiết kế &
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
lập trình web, ...
Chuyên ngành đào tạo
Công nghệ phần mềm
Hiểu rõ các quy trình phần mềm, phương pháp
triển khai phần mềm và khả năng áp dụng.
Hiểu được các bản phân tích, thiết kế hệ thống
phần mềm.
Có khả năng thiết kế kiến trúc của hệ thống
phần mềm.
Nắm được phương pháp Phân tích và thiết kế
hướng đối tượng
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chuyên ngành đào tạo
Công nghệ phần mềm (tt)
 Nắm được những nguyên tắc trong thiết kế giao
diện để giao tiếp giữa người và máy.
 Có kỹ năng để thực hiện kiểm thử chất lượng
phần mềm
 Có kiến thức cơ bản trong quản lý dự án phần
mềm.
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
TC
BB
Năm
HK
Môn Học Theo Chương Trình
1
202108 Toán cao cấp A1
3
x
1
1
2
202109 Toán cao cấp A2
3
x
1
1
3
202501 Giáo dục thể chất 1 *
1
x
1
1
4
214101 Tin học đại cương
3
x
1
1
5
214242 Nhập môn hệ điều hành
3
x
1
1
6
200201 Quân sự 1 (lý thuyết) *
3
x
1
2
7
200202 Quân sự 2 (thực hành) *
3
x
1
2
8
202116 Toán rời rạc
3
x
1
2
9
202502 Giáo dục thể chất 2 *
1
x
1
2
10
213601 Anh văn 1 **
5
x
1
2
STT
Mã Môn
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên Môn Học
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
11
214231 Cấu trúc máy tính
2
x
1
2
12
214321 Lập trình cơ bản
4
x
1
2
13
200106 Các ng. lý CB của CN Mác Lênin
5
x
2
1
14
213602 Anh văn 2 **
5
x
2
1
15
214241 Mạng máy tính cơ bản
3
x
2
1
16
214331 Lập trình nâng cao
4
x
2
1
17
214442 Nhập môn cơ sở dữ liệu
4
x
2
1
18
200104 Đường lối CM của Đảng CSVN
3
x
2
2
19
200107 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
x
2
2
20
214251 Hệ điều hành nâng cao
3
x
2
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
21
214252 Lập trình mạng
4
x
2
2
22
214352 Thiết kế hướng đối tượng
4
x
2
2
23
214441 Cấu trúc dữ liệu
4
x
2
2
24
214371 Nhập môn công nghệ phần mềm
3
x
3
1
25
214461 Phân tích và thiết kế HTTT
4
x
3
1
26
214462 Lập trình web
4
x
3
1
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 01 - Phải Đạt 6 TC
1
214283 Chuyên đề mạng máy tính & TT
4
3
2
2
214286 Chuyên đề Java
4
3
2
3
214287 ĐACN Mạng máy tính và TT
2
3
2
4
214374 Chuyên đề WEB
4
3
2
5
214385 ĐACN Công nghệ phần mềm
2
3
2
6
214487 ĐACN Hệ thống thông tin
2
3
2
7
214488 Chuyên đề Oracle
4
3
2
8
214981 Khóa luận tốt nghiệp
6
3
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 02 - Phải Đạt 14 TC
1
208453 Marketing căn bản
2
1
2
2
214271 Quản trị mạng
3
3
1
3
214272 Bảo mật mạng máy tính và HT
3
3
1
4
214273 Lập trình mạng nâng cao
4
3
1
5
214361 Giao tiếp người_máy
3
3
1
6
214372 Lập trình .NET
4
3
1
7
214373 Đảm bảo CL & kiểm thử phần mềm
3
3
1
8
214377 Data Warehouse
4
3
1
9
214451 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
3
1
10
214464 An toàn và bảo mật hệ thống TT
3
3
1
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
11
214282 Mạng máy tính nâng cao
4
3
2
12
214285 Giải pháp mạng cho DN
4
3
2
13
214376 Chuyên đề công nghệ phần mềm
3
3
2
14
214382 Chuyên đề mã nguồn mở
4
3
2
15
214465 Hệ thống thông tin địa lý
3
3
2
16
214471 Hệ thống thông tin quản lý
3
3
2
17
214484 Chuyên đề hệ thống thông tin
4
3
2
18
214483 Thương mại điện tử
3
3
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ CAO ĐẲNG – 108 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 3 - Phải Đạt 2 TC
1
202620 Kỹ năng giao tiếp
2
1
2
2
202622 Pháp luật đại cương
2
1
2
3
212110 Khoa học môi trường
2
1
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
STT Mã Môn
Tên Môn Học
TC BB Năm
HK
Môn Học Theo Chương Trình
1
202108 Toán cao cấp A1
3
x
1
1
2
202109 Toán cao cấp A2
3
x
1
1
3
202206 Vật lý đại cương A2
2
x
1
1
4
202501 Giáo dục thể chất 1 *
1
x
1
1
5
214101 Tin học đại cương
3
x
1
1
6
200106 Các ng. lý CB của CN Mác Lênin
5
x
1
2
7
200201 Quân sự 1 (lý thuyết) *
3
x
1
2
8
200202 Quân sự (thực hành) *
3
x
1
2
9
202110 Toán cao cấp A3
3
x
1
2
10 202502 Giáo dục thể chất 2 *
1
x
1
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
11 213601 Anh văn 1 **
5
x
1
2
12 214231 Cấu trúc máy tính
2
x
1
2
13 214321 Lập trình cơ bản
4
x
1
2
14 200104 Đường lối CM của Đảng CSVN
3
x
2
1
15 202121 Xác suất thống kê
3
x
2
1
16 213602 Anh văn 2 **
5
x
2
1
17 214242 Nhập môn hệ điều hành
3
x
2
1
18 214331 Lập trình nâng cao
4
x
2
1
19 200107 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
x
2
2
20 214241 Mạng máy tính cơ bản
3
x
2
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
21 214251 Hệ điều hành nâng cao
3
x
2
2
22 214441 Cấu trúc dữ liệu
4
x
2
2
23 214442 Nhập môn cơ sở dữ liệu
4
x
2
2
24 214252 Lập trình mạng
4
x
3
1
25 214351 Lý thuyết đồ thị
4
x
3
1
26 214352 Thiết kế hướng đối tượng
4
x
3
1
27 214462 Lập trình web
4
x
3
1
28 214361 Giao tiếp người_máy
3
x
3
2
29 214371 Nhập môn công nghệ phần mềm
3
x
3
2
30 214461 Phân tích và thiết kế HTTT
4
x
3
2
31 214463 Nhập môn trí tuệ nhân tạo
4
x
3
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 01 - Phải Đạt 10 TC
1
214283 Chuyên đề mạng máy tính & TT
4
4
2
2
214286 Chuyên đề Java
4
4
2
3
214287 ĐACN Mạng máy tính & TT
2
4
2
4
214374 Chuyên đề web
4
4
2
5
214385 ĐACN Công nghệ phần mềm
2
4
2
6
214487 ĐACN Hệ thống thông tin
2
4
2
7
214488 Chuyên đề Oracle
4
4
2
8
214982 Khóa luận tốt nghiệp
10
4
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 02 - Phải Đạt 4 TC
1
202620 Kỹ năng giao tiếp
2
2
1
2
208109 Kinh tế vi mô 1
3
2
1
3
208416 Quản trị học
2
2
1
4
202622 Pháp luật đại cương
2
2
2
5
208336 Nguyên lý kế toán
3
2
2
6
212110 Khoa học môi trường
2
2
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 03 - Phải Đạt 10 TC
1
214451 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
3
2
2
214271 Quản trị mạng
3
4
1
3
214272 Bảo mật mạng máy tính và HT
3
4
1
4
214373 Đảm bảo CL & kiểm thử phần mềm
3
4
1
5
214377 Data Warehouse
4
4
1
6
214464 An toàn và bảo mật hệ thống TT
3
4
1
7
214483 Thương mại điện tử
3
4
1
8
214282 Mạng máy tính nâng cao
4
4
2
9
214376 Chuyên đề công nghệ phần mềm
3
4
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Nhóm MH Bắt Buộc Tự Chọn 04 - Phải Đạt 14 TC
1
208453 Marketing căn bản
2
3
1
2
214353 Đồ họa máy tính
3
3
1
3
214465 Hệ thống thông tin địa lý
3
3
1
4
214273 Lập trình mạng nâng cao
4
3
2
5
214372 Lập trình .NET
4
3
2
6
214274 Lập trình trên thiết bị di động
3
4
1
7
214284 Lập trình C++ trong Linux
4
4
1
8
214288 Chính phủ điện tử
4
4
1
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Chương trình đào tạo
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
9 214378 Lập trình phân tán
4
4
1
10 214471 Hệ thống thông tin quản lý
3
4
1
11 214485 Data Mining
4
4
1
12 214486 Máy học
3
4
1
13 214285 Giải pháp mạng cho DN
4
4
2
14 214382 Chuyên đề mã nguồn mở
4
4
2
15 214481 Chuyên đề hệ thống thông tin
4
4
2
16 214489 Chuyên đề DB2
3
4
2
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Cây môn học
Sơ đồ cây chương trình đào tạo Đại học.
Sơ đồ cây chương trình đào tạo Cao đẳng.
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 1
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Số TT
Mã môn học
1
202108
2
202109
3
202206
4
214101
5
208109
Tổng số tín chỉ đạt được
Tên môn học
Toán cao cấp A1
Toán cao cấp A2
Vật lý đại cương A2
Tin học đại cương
Kinh tế vi mô 1
Số tín chỉ
3
3
2
3
3
14
Số TT
Tên môn học
Số tín chỉ
HỌC KỲ 2
Mã môn học
1
2
3
4
5
200106
202110
213601
214231
214321
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Các ng. lý CB của CN Mác Lênin
Toán cao cấp A3
Anh văn 1 **
Cấu trúc máy tính
Lập trình cơ bản
5
3
5
2
4
14 (+5)
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 3
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Số TT
Mã môn học
1
200104
2
202121
3
213602
4
214242
5
214331
Tổng số tín chỉ đạt được
Tên môn học
Đường lối CM của Đảng CSVN
Xác suất thống kê
Anh văn 2 **
Nhập môn hệ điều hành
Lập trình nâng cao
Số tín chỉ
3
3
5
3
4
13 (+5)
Số TT
Mã môn học
1
200107
2
214241
3
214251
4
214441
5
214442
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
6
208336
Tên môn học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Mạng máy tính cơ bản
Hệ điều hành nâng cao
Cấu trúc dữ liệu
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Nguyên lý kế toán
Số tín chỉ
2
3
3
4
4
3
HỌC KỲ 4
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 5
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Số TT
Mã môn học
1
2
3
4
214252
214351
214352
214462
Tên môn học
Lập trình mạng
Lý thuyết đồ thị
Thiết kế hướng đối tượng
Lập trình web
Tổng số tín chỉ đạt được
Số tín chỉ
4
4
4
4
16
HỌC KỲ 6
Số TT
Mã môn học
1
214361
2
214371
3
214461
4
214463
5
214273
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên môn học
Giao tiếp người_máy
Nhập môn công nghệ phần mềm
Phân tích và thiết kế HTTT
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
Lập trình mạng nâng cao
Số tín chỉ
3
3
4
4
4
18
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 7
Số TT
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Mã môn học
1
214271
2
214272
3
214282
4
214288
5
214274
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên môn học
Quản trị mạng
Bảo mật mạng máy tính và HT
Mạng máy tính nâng cao
Chính phủ điện tử
Lập trình trên thiết bị di động
Số tín chỉ
3
3
4
4
3
17
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 8
Số TT
HỆ ĐẠI HỌC– 140 TÍN CHỈ
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
214286
Chuyên đề Java
1
214287
214374
1
214982
ĐACN Mạng máy tính & TT
Chuyên đề web
HOẶC
Khóa luận tốt nghiệp
10
2
214285
Giải pháp mạng cho DN
4
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
4
2
4
14
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 1
HỆ CAO ĐẲNG– 108 TÍN CHỈ
Số TT
Mã môn học
1
202108
2
202109
3
214101
4
214242
5
Tổng số tín chỉ đạt được
Tên môn học
Toán cao cấp A1
Toán cao cấp A2
Tin học đại cương
Nhập môn hệ điều hành
Số tín chỉ
3
3
3
3
12
HỌC KỲ 2
Số TT
Mã môn học
1
202116
2
213601
3
214231
4
214321
5
202620
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên môn học
Số tín chỉ
Toán rời rạc
Anh văn 1 **
Cấu trúc máy tính
Lập trình cơ bản
Kỹ năng giao tiếp
3
5
2
4
2
11 (+5)
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 3
Số TT
HỆ CAO ĐẲNG– 108 TÍN CHỈ
Mã môn học
Tên môn học
1
200106
2
213602
3
214241
4
214331
5
214442
Tổng số tín chỉ đạt được
Các NL CB của CN Mác Lênin
Anh văn 2 **
Mạng máy tính cơ bản
Lập trình nâng cao
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Số TT
Mã môn học
1
200104
2
200107
3
214251
4
214252
5
214352
6
214441
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tổng
số tín chỉ đạt được
Tên môn học
Đường lối CM của Đảng CSVN
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Hệ điều hành nâng cao
Lập trình mạng
Thiết kế hướng đối tượng
Cấu trúc dữ liệu
HỌC KỲ 4
Số tín chỉ
5
5
3
4
4
16 (+5)
Số tín chỉ
3
2
3
4
4
4
20
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 5
Số TT
HỆ CAO ĐẲNG– 108 TÍN CHỈ
Mã môn học
1
214371
2
214461
3
214462
4
214271
5
214272
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên môn học
Số tín chỉ
Nhập môn công nghệ phần mềm
Phân tích và thiết kế HTTT
Lập trình web
Quản trị mạng
Bảo mật mạng máy tính và HT
3
4
4
3
3
17
Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và TT
HỌC KỲ 8
Số TT
HỆ CAO ĐẲNG– 108 TÍN CHỈ
Mã môn học
1
214286
214287
1
2
3
214981
214282
214273
Tổng số tín chỉ đạt được
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
Tên môn học
Số tín chỉ
Chuyên đề Java
ĐACN Mạng máy tính và TT
HOẶC
Khóa luận tốt nghiệp
Mạng máy tính nâng cao
Lập trình mạng nâng cao
4
2
6
4
4
14
Mạng máy tính
Hardware
1. Mạng máy tính cơ bản
2. Mạng máy tính nâng cao
Software
1. Nhập môn Hệ điều hành
2. Hệ điều hành nâng cao
3. Quản trị mạng
4. Bảo mật mạng và hệ thống
5. Giải pháp mạng cho DN
Các môn hỗ trợ
1. Lập trình WEB
2. Lập trình mạng cơ bản
3. Lập trình mạng nâng cao
http://fit.hcmuaf.edu.vn/
4. Chính phủ điện tử
Thank You!