Bản trình bày - Công ty Thủy điện Đồng Nai

Download Report

Transcript Bản trình bày - Công ty Thủy điện Đồng Nai

THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH
NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC SAU
HAI NĂM VẬN HÀNH
Trần Đăng Khoa
Trưởng Ban Thị trường điện - EVN
MỤC LỤC
I.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ
VÀ BỘ CÔNG THƯƠNG GIAO EVN
II.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH TTĐ
III. CÁC BẤT CẬP TRONG TTĐ
IV. KẾT LUẬN
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
I.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CHÍNH
PHỦ VÀ BỘ CÔNG THƯƠNG GIAO EVN
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1. Hệ thống hạ tầng cơ sở CNTT
 Dự án bước 2, giai đoạn 1: đã hoàn thành, bao gồm
các hệ thống sau :
 Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu đo đếm ;
 Hệ thống điều độ điện tử (DIM);
 Hệ thống chào giá ;
 Hệ thống hỗ trợ thanh toán ;
 Hệ thống Lan&Wan ;
 Mạng thông tin kết nối nội bộ TTĐ.
 Các phần mềm TTĐ.
 Dự án bước 2, giai đoạn 2: Dự kiến T1/2016 hoàn
thành, giao A0 thực hiện.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1. Hệ thống hạ tầng cơ sở CNTT (tiếp)
 Đảm bảo các yêu cầu chính trong trao đổi thông tin
phục vụ vận hành TTĐ:
 Thông suốt, không bị gián đoạn
 Ổn định.
 Đầy đủ (từ 99%-100% số liệu được thu thập).
 Các phần mềm hoạt động tốt, ổn định và kịp thời hiệu
chỉnh theo các chỉ đạo của MOIT/ERAV, đảm bảo các
công tác tính toán TTĐ, đặc biệt là tính toán thanh toán
cho các NMĐ.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
2. Xây dựng hệ thống các văn bản pháp lý TTĐ
 Hoàn thành trình ERAV thẩm định và ban hành 31 quy
trình quy định dưới các Thông tư (TT), cụ thể:
 5 quy trình dưới TT đo đếm (TT27).
 12 quy trình dưới TT TTĐ (TT18, 45, 03) trong đó 07
quy trình phải sửa đổi 2 lần khi TT này thay đổi.
 14 quy trình dưới TT lưới truyền tải (TT12).
 Trừ dự thảo Quy trình điều tần, còn một số Quy trình
dịch vụ phụ chưa hoàn thành do cần sửa đổi thiết kế
TTĐ.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
3. Đào tạo nguồn nhân lực
 EVN đã hoàn thành nhiều khóa đào tạo TTĐ trong và
ngoài nước cho các NMĐ, EPTC, NPT, A0, EVNIT nội
dung cơ bản các quy định TTĐ, chiến lược chào giá
và kỹ năng tham gia TTĐ.
 02 khoá cho 600 lượt cán bộ trong và ngoài EVN vào
tháng 5/2011 và tháng 03/2013.
 Các khoá đào sử dụng vốn của World Bank tại New
Zealand, Singapore, Hàn Quốc.
 Gencos: Tổ chức nhiều khóa đào tạo TTĐ quản lý
chiến lược chào giá của các đơn vị.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
4. Công tác vận hành TTĐ
 Thực hiện vận hành TTĐ an toàn, liên tục theo đúng
Quy định TTĐ, không ngừng TTĐ và không có tranh
chấp nào trên TTĐ được ghi nhận trong 02 năm qua.
 Đảm bảo nhiệm vụ cung cấp điện ổn định, an toàn cho
toàn bộ nền kinh tế quốc dân trong khi các can thiệp
TTĐ đều đảm bảo minh bạch và đúng quy định:
 Đảm bảo yêu cầu cung cấp nước hạ du và tưới tiêu
nông nghiệp
 Giảm chạy dầu
 Điều chỉnh TĐĐMT và các TĐ khác.
 Phát hiện và báo cáo kịp thời các bất cập phát sinh.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
II. KẾT QUẢ VẬN HÀNH TTĐ
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1. Cơ cấu TTĐ hiện tại
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
2. Công suất tham gia TTĐ
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
3. Giá trần TTĐ
Ngày bắt đầu áp
dụng
Năm
2012
Giá trần TTĐ
(đ/kWh)
01/07/2012
846.3
01/01/2013
846.3
01/02/2013
868
01/05/2013
900
01/06/2013
1015
01/01/2014
1168
2013
2014
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
4. Bù giá công suất (CAN)
Tháng
CAN tb
(đ/kWh)
CAN tb
(đ/kWh)
Tháng
T7/2012
62
T7/2013
121
T8/2012
62
T8/2013
125
T9/2012
63
T9/2013
129
T10/2012
64
T10/2013
130
T11/2012
67
T11/2013
135
T12/2012
65
T12/2013
142
T1/2013
65
T1/2014
108
T2/2013
40
T2/2014
123
T3/2013
40
T3/2014
120
T4/2013
58
T4/2014
126
T5/2013
58
T5/2014
126
T6/2013
126
T6/2014
132
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
5. Giá TTĐ
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
5. Giá TTĐ (cont.)
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
6. Tổng chi phí mua điện của EVN
Rkhác
6009 tỷ đồng
5,1%
Rcfd
29.653 tỷ đồng
25,2%
Rttđ
80.444 tỷ đồng
68,5%
Tổng giá trị thanh toán trên TTĐ: 117.455 tỷ đồng
Cao hơn thanh toán theo Pc 2000 tỷ đồng ;
Chi phí mua điện EVN tăng do cơ chế CfD đã bảo vệ tốt hơn các NMNĐ tham
gia TTĐ.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
7. Hiệu quả tham gia TTĐ các NMTĐ
Qc
Qmq
(MWh)
(MWh)
17,558,048
23,574,593
R_tổng (tỷ.đ)
19,045.7
R_Pc (tỷ.đ)
17,800.4
R_TongR_Pc
(tỷ.đ)
1,245.3
LN kế
hoạch
LN thực
hiện
(tỷ.đ)
(tỷ.đ)
14,724.2
17,430.3
Chênh lệch
LN (tỷ.đ)
2,712.7
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
8. Hiệu quả tham gia TTĐ các NMNĐ than.
Qc
Qmq
(MWh)
(MWh)
37,170,621 41,006,180
R_tổng
(tỷ.đ)
50,096
R_Pc
(tỷ.đ)
50,263
R_TongR_Pc
(tỷ.đ)
(166)
Vc
26,969
LN kế
hoạch
LN thực
hiện
(tỷ.đ)
(tỷ.đ)
21,923
20,313
Chênh
lệch
LN
(tỷ.đ)
(1,610)
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
9. Hiệu quả tham gia TTĐ các NMNĐ khí
Qc
Qmq
(MWh)
(MWh)
42,120,123
47,054,756
R_tổng
(tỷ.đ)
48,313
R_Pc
(tỷ.đ)
47,718
R_TongR_Pc
(tỷ.đ)
595
Vc
30,320
LN kế
hoạch
LN thực
hiện
(tỷ.đ)
(tỷ.đ)
15,708
14,720
Chênh
lệch LN
(tỷ.đ)
(989)
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
III. CÁC BẤT CẬP TRONG VẬN HÀNH
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1
178
355
532
709
886
1063
1240
1417
1594
1771
1948
2125
2302
2479
2656
2833
3010
3187
3364
3541
3718
3895
4072
4249
4426
4603
4780
4957
5134
5311
5488
5665
5842
6019
6196
6373
6550
6727
6904
7081
7258
7435
7612
7789
7966
8143
8320
8497
1. Tính bất định của nhu cầu trên TTĐ ảnh
hưởng đến cạnh tranh trên TTĐ
Tương quan giữa khả dụng và nhu cầu TTĐ năm 2013
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
khả dụng
SL thực phá t
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
2. Chưa đưa dịch vụ phụ trợ vào vận hành làm
ảnh hưởng đến kết quả TTĐ
Giá giờ tới
Giá chính thức
Giá ngày tới
D-1
H-5
1H
D+2
 Giá ngày tới: Dự báo phụ tải ngày tới/bản chào ngày tới;
 Giá giờ tới: Dự báo phụ tải giờ tới/bản chào ngày tới;
 Giá thanh toán chính thức: Phụ tải thực tế ngày giao dịch/ bản chào ngày
giao dịch.
 Dịch vụ phụ trợ sẽ giúp A0 cân bằng hệ thống điện mà không làm ảnh
hưởng đến kết quả TTĐ trong thời gian thực (1h) trong các điều kiện như
phụ tải thực tế khác dự báo giờ tới, sự cố tổ máy và các phần tử lưới điện.
Việc không đưa các dịch vụ phụ này vào hoạt động ảnh hưởng đến kết quả
TTĐ.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
4. Chi phí nhiệt điện
Hành vi chào
giá
Cap nhiệt
điện
SRMC nhiệt
điện
Water
value
Cap thuỷ
điện
Số liệu hệ
thống
Mô
phỏng
Thị
trường
điện
Qc năm
tháng nhiệt
điện
CAN
 Đối với TTĐ cost based, chi phí biên ngắn hạn (SRMC) của TMNĐ
phải được Cơ quan điều tiết kiểm tra, giám sát chặt chẽ thông qua
kiểm tra suất hao nhiệt và giá nhiên liệu. Chi phí cố định hoặc chi phí
thuỷ điện không liên quan đến các tính toán trên TTĐ chi phí.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
5. Hạ tầng CNTT chưa đáp ứng vận hành HTĐ
thời gian thực
Lịch huy động giờ
tới
Các ràng
buộc được
cặp nhật
Bản chào
PC
Dispatch
AREVA
DIM
Vietpool.com
AGC
SCADA

Tín hiệu đo lường/
trạng thái
Dự án SCADA/EMS mới đang trong giai đoạn đầu tư nên một số tính toán và quyết định vận
hành trong thời gian thực còn thủ công và chưa có sự hỗ trợ của các tính toán thời gian thực
dẫn đến không đảm bảo tính minh bạch cần thiết khi xử lý các hiện tượng nghẽn mạch lưới điện
truyền tải và các can thiệp đảm bảo an ninh hệ thống.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
IV. KẾT LUẬN
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1. Kết luận
 Đảm bảo nhiệm vụ cung cấp đủ điện cho toàn bộ nền
kinh tế và đời sống nhân dân trong điều kiện TTĐ.
 Đảm bảo vận hành TTĐ liên tục ổn định, không phải
can thiệp dừng TTĐ ngay cả trong thời gian cắt khí
PM3 từ ngày 6-18/7/2012, sự cố hệ thống 500kV Bắc
Nam ngày 22/5/2013.
 EVN thực hiện tốt, đúng tiến độ các nhiệm vụ do TTCP
và MOIT giao, bao gồm: (i) Xây dựng cơ sở hạ tầng
CNTT; (ii) Xây dựng hệ thống các văn bản pháp lý; (iii)
Vận hành TTĐ và (iv) Đào tạo TTĐ.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
1. Kết luận (cont.)
 Kết quả TTĐ phản ánh các đặc trưng về cung cầu và
cũng đã bộc lộ các vấn đề của thiết kế VCGM và hệ
thống các văn bản pháp lý VCGM cần phải tiếp tục sửa
đổi bổ sung.
 Giá trần TTĐ được phê duyệt ở mức hợp lý, đã góp
phần khống chế chi phí mua điện trên TTĐ ở mức chấp
nhận.
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
2. Giải pháp khắc phục các tồn tại





Sửa đổi hệ thống các văn bản pháp lý TTĐ;
Đưa thêm các NMĐ tham gia TTĐ;
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng CNTT;
Tổ chức hoạt động giám sát TTĐ.
Kiểm soát chi phí nhiệt điện trong thị trường điện chi
phí
BAN THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
Trân trọng cảm ơn!
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Địa chỉ: 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội Việt Nam
Điện thoại: (84-4) 6.6946789 - Fax: (84-4)6.6946666