Thứ s¸u ngày 5 tháng 10 năm 2007 Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Download
Report
Transcript Thứ s¸u ngày 5 tháng 10 năm 2007 Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Thứ s¸u ngày 5 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm
để chơi chữ
Thứ s¸u ngày 5 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét.
R¾n (hæ mang) (®ang) bß lªn nói.
Hæ mang bß lªn
nói.
(Con) hæ (®ang) mang (con) bß lªn nó
(Con) hæ, (con) mang, (con)
bß
(ba con cïng ) lªn nói.
Hæ
Bß
Hæ mang
Thứ s¸u ngày 5 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét.
R¾n (hæ mang) (®ang) bß lªn nói.
Hæ mang bß lªn
nói.
(Con) hæ (®ang) mang (con) bß lªn nó
(Con) hæ, (con) mang, (con)
bß
(ba con cïng ) lªn nói.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
II. Ghi nhí.
Dïng tõ ®ång ©m ®Ó ch¬i ch÷ lµ dùa
dùa
vµo hiÖn tîng ®ång ©m, t¹o ra nh÷ng
c©u nãi cã nhiÒu nghÜa, g©y nh÷ng
bÊt ngê thó vÞ cho ngêi ®äc, ngêi
nghe.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá
không đá con ngựa.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
đậu
Kiến bò đĩa thịt bò
bò.
Đậu trong ruồi đậu (động từ) là dừng ở một chỗ nhất
định.
Đậu trong xôi đậu (danh từ) là đậu để ăn.
Bò trong kiến bò (động từ) là một hoạt động.
Bò trong thịt bò (danh từ) là con bò.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín
chín nghề.
(1)
(2)
Chín (1) (tính từ) có nghĩa là tinh thông, giỏi.
Chín (2) là số 9.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
(1) (2)
(1) (2)
Bác (1) là một từ xưng hô, bác (2) (động từ) là làm chín
thức ăn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy thức ăn cho
đến khi sền sệt.
Tôi (1) là một từ xưng hô, tôi (2) (động từ) là đổ vôi
sống vào nước để làm cho tan.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá,
đá con ngựa đá
(1)
(2)
(3)
không đá con ngựa.
(4)
Đá (2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như trong
sỏi đá).
Đá (1), (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất
mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn thương
(như trong đá bóng, đấm đá).
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
d) Con ngựa đá con ngựa đá,
đá con ngựa đá
(1)
(2)
(3)
không đá con ngựa.
(4)
Đá (1),(2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như
trong sỏi đá).
Đá (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất mạnh
chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn thương (như
trong đá bóng, đấm đá).
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá
không đá con ngựa.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa
tìm được ở bài tập 1.
M:
- Mẹ em rán đậu.
- Thuyền đậu san sát trên bến sông.
- Mẹ em đậu xe lại, mua cho em một gói xôi đậu.
Hãy giải câu đố sau:
Con gì càng bé càng to
Nấu canh rau muống ăn no lại nằm.
(là con gì ?)
§¸p ¸n: Con cua
Tìm từ đồng âm trong bài ca dao vui sau:
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn”
“Lợi
§¸p ¸n: Hai từ đồng âm trong bài ca dao vui đó là từ
lợi.
Lợi (tính từ) là cái có ích mà con người thu được.
Lợi (danh từ) là phần thịt bao giữ xung quanh chân răng.
Tìm một từ có thể điền vào tất cả các chỗ trống
trong câu văn sau:
“Cô gái tay xách túi giá hỏi giá chiếc áo treo
(1)
(2)
trên giá .”
(3)
Từ cần điền: giá
giá (1): Một loại thực phẩm được làm từ
đỗ xanh, ngâm nước cho nảy mầm.
giá (2): Số tiền phải trả cho một đơn vị
hàng hóa.
giá (3): Một đồ vật dùng để đựng, treo.
Hãy ngắt câu sau đây để tạo ra những cách
hiểu khác nhau:
“Anh đi bộ đội sao trên mũ.”
C¸ch thø nhÊt:
Anh đi bộ đội / sao trên mũ.
C¸ch thø hai:
Anh đi bộ / đội sao trên mũ.
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
II. Ghi nhí.
Dïng tõ ®ång ©m ®Ó ch¬i ch÷ lµ dùa
dùa
vµo hiÖn tîng ®ång ©m, t¹o ra nh÷ng
c©u nãi cã nhiÒu nghÜa, g©y nh÷ng
bÊt ngê thó vÞ cho ngêi ®äc, ngêi
nghe.