Transcript File - 4H-Viet
Slide 1
Kiểm tra hết học phần
Thời gian: 30’
Slide 2
1. Vi khuẩn (VK) được chia thành 3 Loại gồm:
Chẵn
Lẻ
A. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
xoắn khuẩn
B. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
phẩy khuẩn
C. VK gram dương, VK gram
âm, VK kháng acid
D. Tụ cầu, liên cầu, song cầu
A. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
phẩy khuẩn
B. Tụ cầu, liên cầu, song cầu
C. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
xoắn khuẩn
D. VK gram dương, VK gram
âm, VK kháng acid
Slide 3
2. Tính chất bắt màu của VK khi nhuộm gram
Chẵn
Lẻ
A. Trực khuẩn bắt màu đỏ
B. Một số bắt màu gram
âm, một số gram dương,
một số khó bắt màu
gram
C. VK gram dương bắt màu
đỏ,VK gram âm màu tím
D. Cầu khuẩn bắt màu tím
A. Trực khuẩn bắt màu đỏ
B. Cầu khuẩn bắt màu tím
C. VK gram dương bắt màu
tím,VK gram âm màu đỏ
D. Một số bắt màu gram
âm, một số gram dương,
một số bắt màu kháng
acid
Slide 4
3. Đặc điểm cấu tạo của tế bào vi khuẩn
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có nhân điển hình
Không có nhân
Không có màng nhân
Có bộ máy phân bào
Có nhân hoàn chỉnh
Có nhân không hoàn chỉnh
Có nhân điển hình
Có bộ máy phân bào
Slide 5
4. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm:
Chẵn
Lẻ
A. Sắp xếp thành đôi hay
thành chuỗi
B. Có thể sinh bào tử, một số
có vỏ
C. Trực khuẩn Gram âm
D. Trực khuẩn Gram âm hoặc
Gram dương
A. Sắp xếp thành đôi hoặc
thành chuỗi
B. Trực khuẩn Gram âm hoặc
Gram dương
C. Cầu khuẩn gram dương
D. Trực khuẩn Gram âm bắt
màu đỏ
Slide 6
5. Trình bày nào dưới đây về VK là không đúng:
Chẵn
Lẻ
A. VK có 3 loại: cầu khuẩn,
trực khuẩn, xoắn khuẩn
B. Tế bào VK không có màng
nhân
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản bởi nha bào
A. VK có thể bắt màu gram
B. Tế bào VK có nhân hoàn
chỉnh
C. Sinh sản vô tính
D. Liên cầu khuẩn có dạng
chuỗi
Slide 7
6. Trong cấu tạo của tế bào VK, thành phần
nào dưới đây mang tính kháng nguyên?
Chẵn
Lẻ
A. Vỏ, vách, lông
B. Vỏ, pilli, ribosom
C. Lông, vách, màng nguyên
sinh chất
D. Tất cả các loại trên
A.
B.
C.
D.
Vỏ
Pilli
Màng nguyên sinh chất
Tất cả các loại trên
Slide 8
7. Cầu khuẩn gây bệnh thường gặp, khi nhuộm
gram cho hình ảnh:
Chẵn
Lẻ
A. Tụ cầu vàng đứng thành
chuỗi
B. Liên cầu đứng thành đám
C. Neisseria bắt màu gram âm
D. Tất cả đều sai
A. Neisseria bắt màu gram (-)
B. Tụ cầu vàng đứng thành
từng đám
C. Liên cầu đứng thành đôi
hoặc chuỗi
D. Tất cả đều đúng
Slide 9
8. Loại bệnh nào dưới đây thường không
do cầu khuẩn gram (+) gây nên:
Chẵn
Lẻ
A. Viêm họng
B. Viêm da
C. Viêm nhiễm đường sinh
dục
D. Viêm phổi
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Ngộ độc thức ăn
C. Viêm não, màng não do
Neisseria
D. Thấp tim
Slide 10
9. Đặc điểm chính để chẩn đoán liên cầu:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
CAMP Test (+)
Gây tan huyết
Bắt màu gram dương
Cầu khuẩn xếp thành đám
Cầu khuẩn xếp thành chuỗi
Gây tan huyết
Bắt màu gram âm
Test Bacitracin (+)
Slide 11
10. Trình nào nào dưới đây không đúng với
vi khuẩn gây bệnh đường ruột:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trực khuẩn gram âm
Không sinh nha bào
Có lông trừ Shigella
Tất cả đều có tính di động
Trực khuẩn gram âm
Đa số có lông
Lactose (+) trừ E.coli
Catalase (+)
Slide 12
11. Vi khuẩn giang mai là:
Chẵn
Lẻ
A. Gây bệnh lây qua đường
tình dục
B. Trực khuẩn gram âm
C. Chẩn đoán chủ yếu bằng
nhuộm gram
D. Tất cả đều sai
A. Xoắn khuẩn
B. Không sinh nha bào
C. Chẩn đoán bằng miễn dịch
học
D. Tất cả đều đúng
Slide 13
12. Rickettsia:
Chẵn
Lẻ
A. Xâm nhập vào người qua
vật chủ trung gian
B. Gây bệnh sốt mò
C. Chẩn đoán dựa trên lâm
sàng
D. Câu A & B đúng
E. Câu B & C đúng
A. Chỉ gây bệnh sốt mò
B. Xâm nhập vào người qua
vết đốt của tiết túc
C. Bắt màu gram dương
D. Câu A & B đúng
E. Câu B & C đúng
Slide 14
13. Chlamydia:
Chẵn
Lẻ
A. Ký sinh bắt buộc nội tế bào
B. Lây truyền qua đường tiêu
hóa
C. Chu kỳ phát triển đơn giản
D. Tất cả đều đúng
A. Gây bệnh lây qua đường
tình dục
B. Ký sinh nội bào
C. Lây truyền qua đường mẹ
sinh con
D. Tất cả đều đúng
Slide 15
14. Đặc điểm nào sau đây của virus là
không đúng:
Chẵn
Lẻ
A. Chưa có thuốc điều trị hiệu
quả
B. Gây nhiễm ngoại bào
C. Sinh sản tăng theo cấp số
nhân
D. Có khả năng sao chép
ngược
A. Duy trì được nòi giống qua
nhiều thế hệ
B. Chứa một loại acid nucleic
là ARN
C. Có khả năng sao chép
ngược
D. Có thể quan sát bằng kính
hiển vi điện tử
Slide 16
15. Đặc điểm của virus viêm gan:
Chẵn
Lẻ
A. Có cấu trúc ARN trừ HBV
B. Tất cả lây bệnh qua đường
tiêu hóa
C. Đều gây bệnh viêm gan
biến chứng ung thư gan
D. Đa phần gây bệnh mạn tính
A. Có cấu trúc AND trừ HBV
B. Lây bệnh qua tiêu hóa trừ
HAV và HEV
C. Đều gây bệnh viêm gan
D. Chẩn đoán bằng nhuộm
gram
Slide 17
1. Giun có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Con cái thường lớn hơn
con đực
B. Sinh sản đơn tính
C. Thân tròn hình trụ
D. Xâm nhập vào người qua
đường tiếp xúc trực tiếp
Thân tròn
Lưỡng tính
Hai đầu thon nhọn
Lây truyền qua đường tiêu
hóa
Slide 18
2. Sán lá đã học có các đặc điểm sau,
ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Hình lá
B. lưỡng tính
C. Cần môi trường nước mới
phát triển được
D. Có một hấp khẩu
Thân dẹt
Chia đốt
Hệ tiêu hóa kém phát triển
Sinh sản đa phôi
Slide 19
3. Một đặc điểm của sán dây lợn khác
sán dây bò là:
Chẵn
Lẻ
A. Hình thể trứng
B. Người vừa là vật chủ chính
vừa là vật chủ phụ
C. Đẻ trứng
D. Chu kỳ có một vật chủ
trung gian
A. Thân chia đốt
B. Vật chủ trung gian
C. Lây truyền qua đường tiêu
hóa
D. Vật chủ chính là người
Slide 20
4. Nước là môi trường phát triển trong
chu kỳ của:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun tóc
Sán lá ruột
Amip
Giardia
Giun đũa
Đơn bào
Sán dây
Sán lá
Slide 21
5. Ăn rau sống trồng trong vườn, có
thể nhiễm:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Sán lá ruột
Ấu trùng sán dây lợn
Sán dây bò
Sán lá phổi
Giun đũa,tóc, móc, kim
Sán dây lợn
Sán lá gan lớn
Trichomonas vaginalis
Slide 22
6. Ăn cá nước ngọt chưa chín kỹ có thể
nhiễm:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giardia
Sán lá ruột
Sán dây bò
Sán lá gan nhỏ
Sán lá gan nhỏ
Sán lá gan lớn
Amip gây bệnh
Sán dây lợn
Slide 23
8. Một trong các đặc điểm của T.
vaginalis là:
Chẵn
Lẻ
A. Di chuyển bằng chân giả
B. Lây truyền bằng thể hoạt
động
C. Ký sinh ở đường tiêu hóa
D. Phòng bệnh bằng cách vệ
sinh ăn uống
A. Di chuyển bằng cách trượt
B. Lây truyền bằng thể bào
nang
C. Lây truyền bệnh qua
đường sinh dục
D. Phòng bệnh hiệu quả bằng
cách điều trị triệt để cho
người bệnh
Slide 24
9. Lây nhiễm giun kim chủ yếu qua đường:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tiếp xúc qua da
Tiêu hóa
Tình dục không an toàn
Ăn tôm cua nước ngọt
Tình dục không an toàn
Tiếp xúc trực tiếp
Sử dụng chung vật dụng
Phân-miệng
Slide 25
10. Phòng bệnh giun đũa, tóc, móc,
kim bằng cách:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Vệ sinh ăn uống
B. Vệ sinh môi trường đất
C. Điều trị triệt để người
bệnh
D. Tất cả đều đúng
Ăn chín uống sôi
Vệ sinh môi trường
Vệ sinh cá nhân
Tất cả đều đúng
Slide 26
11. Ăn ….. Có thể nhiễm…….
Chẵn
Lẻ
A. Cá nước ngọt/sán lá gan
lớn
B. Rau /sán lá ruột
C. Cua /sán lá phổi
D. Cá nước ngọt/sán lá gan
nhỏ
A. Tôm /sán lá ruột
B. Cá nước ngọt/sán lá phổi
C. Thực vật thủy sinh/sán lá
gan lớn
D. Rau/sán dây lợn
Slide 27
12. Ký sinh trùng sốt rét lây bệnh qua
các đường sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Muỗi đốt
Máu
Nhau thai
Tiếp xúc qua da
Tiêm truyền
Tình dục
Muỗi mang KST sốt rét đốt
Mẹ - con
Slide 28
13. Xâm nhập vào người qua da là
phương thức lây truyền bệnh của:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun móc
Giun tóc
Sán dây bò
Giardia
Giun tóc
Giun lươn
Sán dây lợn
T. vaginalis
Slide 29
14. Amip gây bệnh gây bệnh cho người bằng:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Thể bào nang
Thể hoạt động lớn
Trứng có ấu trùng
Đốt
Thể hoạt động
Thể bào nang
Ấu trùng
Thể hoạt động ăn hồng cầu
Slide 30
15. Phân là bệnh phẩm nên được thu thập
để chẩn đoán cho các bệnh sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A. Nhiễm giun đũa
B. Viêm cổ tử cung do
T.vaginalis
C. Viêm gan mật do sán lá gan
D. Nhiễm sán lá ruột
A. Nhiễm giun lươn
B. Áp xe phổi do amip gây
bệnh
C. Viêm ruột do sán dây lợn
D. Nhiễm giardia
Slide 31
16. Dịch tá tràng là bệnh phẩm để chẩn
đoán ký sinh trùng nào sau đây:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Sán lá ruột
Giun tóc
Giun lươn
Amip gây bệnh
Sán lá phổi
Giardia
Giun kim
Sán dây bò
Slide 32
17. Chẩn đoán bệnh do nấm có thể
dựa vào các gợi ý dưới đây, ngoại trừ :
Chẵn
Lẻ
A. Vùng dịch tể
B. Bệnh mạn tính
C. Sử dụng thuốc kháng sinh
điều trị viêm họng cấp
D. Bị suy giảm miễn dịch
A.
B.
C.
D.
Nghề nghiệp
Tiểu đường
Nhiễm HIV
Dùng thuốc điều trị ung
thư kéo dài
Slide 33
18. Tác hại nguy hiểm nhất của nhiễm
giun móc là:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Thấp tim
Thiếu máu
Tiêu chảy
Suy nhược
Trì trệ trí tuệ
Rối loạn tiêu hóa
Thiếu máu nhược sắt
Suy dinh dưỡng
Slide 34
19. Các loại ký sinh trùng sau có chu kỳ
chu du trong cơ thể, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun lươn
Giun móc
Giun tóc
Giun đũa
Giun móc
Giun tóc
Giun đũa
Giun lươn
Slide 35
20. Nấm Dermatophytes là:
Chẵn
Lẻ
A. Nấm gây bệnh cho da
B. Nấm gây bệnh cho da và cơ
quan phụ cận của da
C. Nấm men gây bệnh cho da
D. Nấm gây bệnh cho bề mặt
da
A.
B.
C.
D.
Nấm men gây bệnh cho da
Nấm da
Nấm lưỡng hình
Nấm cơ hội
Slide 36
Câu đúng - sai
Chẵn
Lẻ
21. Nấm có thể xâm nhập vào
người qua đường máu
22. Người là vật chủ phụ của
sán dây bò
23. Tiếp xúc với đất có thể
nhiễm giun đũa
24. Cơn sốt rét điển hình xảy ra
theo thứ tự: sốt cao – rét
run - đổ mồ hôi
25. Tiểu đường có thể là điều
kiện thuận lợi để nhiễm
nấm
21. Amip gây bệnh lây truyền
bệnh bằng bào nang
22. Người là vật chủ chính của
KST sốt rét
23. Tiếp xúc với động vật nuôi
có thể nhiễm nấm da
24. Mang thai có thể là điều
kiện thuận lợi để nhiễm
nấm
25. Chu kỳ của KST sốt rét ở
người trải qua ở người và
muỗi
Slide 37
Câu đúng - sai
Chẵn
26. Phân là bệnh phẩm cho chẩn
đoán bệnh sán lá phổi
27. Chu kỳ của sán lá cần một vật
chủ trung gian
28. Để chẩn đoán áp xe gan do
amip, bệnh phẩm cần lấy là
phân
29. Bệnh nhân với KST sốt rét (+), bị
vàng da, có thể nghĩ đến sốt rét
nặng
30. Điều trị hiệu quả cho bệnh
T.vaginalis là điều trị phối hợp cả
kháng khuẩn và kháng nấm
Lẻ
26. Phân là bệnh phẩm thường
dùng cho chẩn đoán bệnh sán
lá gan lớn
27. Ăn gỏi cá giếc có thể nhiễm
sán lá gan nhỏ
28. Thấy thể phân liệt của P.
falciparum trong máu ngoại vi
là dấu hiệu của sốt rét ác tính
29. Điều trị hiệu quả cho bệnh T.
vaginalis là điều trị người bệnh
lẫn bạn tình
30. Nấm có hai dạng men và sợi
Kiểm tra hết học phần
Thời gian: 30’
Slide 2
1. Vi khuẩn (VK) được chia thành 3 Loại gồm:
Chẵn
Lẻ
A. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
xoắn khuẩn
B. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
phẩy khuẩn
C. VK gram dương, VK gram
âm, VK kháng acid
D. Tụ cầu, liên cầu, song cầu
A. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
phẩy khuẩn
B. Tụ cầu, liên cầu, song cầu
C. Cầu khuẩn, trực khuẩn,
xoắn khuẩn
D. VK gram dương, VK gram
âm, VK kháng acid
Slide 3
2. Tính chất bắt màu của VK khi nhuộm gram
Chẵn
Lẻ
A. Trực khuẩn bắt màu đỏ
B. Một số bắt màu gram
âm, một số gram dương,
một số khó bắt màu
gram
C. VK gram dương bắt màu
đỏ,VK gram âm màu tím
D. Cầu khuẩn bắt màu tím
A. Trực khuẩn bắt màu đỏ
B. Cầu khuẩn bắt màu tím
C. VK gram dương bắt màu
tím,VK gram âm màu đỏ
D. Một số bắt màu gram
âm, một số gram dương,
một số bắt màu kháng
acid
Slide 4
3. Đặc điểm cấu tạo của tế bào vi khuẩn
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có nhân điển hình
Không có nhân
Không có màng nhân
Có bộ máy phân bào
Có nhân hoàn chỉnh
Có nhân không hoàn chỉnh
Có nhân điển hình
Có bộ máy phân bào
Slide 5
4. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm:
Chẵn
Lẻ
A. Sắp xếp thành đôi hay
thành chuỗi
B. Có thể sinh bào tử, một số
có vỏ
C. Trực khuẩn Gram âm
D. Trực khuẩn Gram âm hoặc
Gram dương
A. Sắp xếp thành đôi hoặc
thành chuỗi
B. Trực khuẩn Gram âm hoặc
Gram dương
C. Cầu khuẩn gram dương
D. Trực khuẩn Gram âm bắt
màu đỏ
Slide 6
5. Trình bày nào dưới đây về VK là không đúng:
Chẵn
Lẻ
A. VK có 3 loại: cầu khuẩn,
trực khuẩn, xoắn khuẩn
B. Tế bào VK không có màng
nhân
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản bởi nha bào
A. VK có thể bắt màu gram
B. Tế bào VK có nhân hoàn
chỉnh
C. Sinh sản vô tính
D. Liên cầu khuẩn có dạng
chuỗi
Slide 7
6. Trong cấu tạo của tế bào VK, thành phần
nào dưới đây mang tính kháng nguyên?
Chẵn
Lẻ
A. Vỏ, vách, lông
B. Vỏ, pilli, ribosom
C. Lông, vách, màng nguyên
sinh chất
D. Tất cả các loại trên
A.
B.
C.
D.
Vỏ
Pilli
Màng nguyên sinh chất
Tất cả các loại trên
Slide 8
7. Cầu khuẩn gây bệnh thường gặp, khi nhuộm
gram cho hình ảnh:
Chẵn
Lẻ
A. Tụ cầu vàng đứng thành
chuỗi
B. Liên cầu đứng thành đám
C. Neisseria bắt màu gram âm
D. Tất cả đều sai
A. Neisseria bắt màu gram (-)
B. Tụ cầu vàng đứng thành
từng đám
C. Liên cầu đứng thành đôi
hoặc chuỗi
D. Tất cả đều đúng
Slide 9
8. Loại bệnh nào dưới đây thường không
do cầu khuẩn gram (+) gây nên:
Chẵn
Lẻ
A. Viêm họng
B. Viêm da
C. Viêm nhiễm đường sinh
dục
D. Viêm phổi
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Ngộ độc thức ăn
C. Viêm não, màng não do
Neisseria
D. Thấp tim
Slide 10
9. Đặc điểm chính để chẩn đoán liên cầu:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
CAMP Test (+)
Gây tan huyết
Bắt màu gram dương
Cầu khuẩn xếp thành đám
Cầu khuẩn xếp thành chuỗi
Gây tan huyết
Bắt màu gram âm
Test Bacitracin (+)
Slide 11
10. Trình nào nào dưới đây không đúng với
vi khuẩn gây bệnh đường ruột:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trực khuẩn gram âm
Không sinh nha bào
Có lông trừ Shigella
Tất cả đều có tính di động
Trực khuẩn gram âm
Đa số có lông
Lactose (+) trừ E.coli
Catalase (+)
Slide 12
11. Vi khuẩn giang mai là:
Chẵn
Lẻ
A. Gây bệnh lây qua đường
tình dục
B. Trực khuẩn gram âm
C. Chẩn đoán chủ yếu bằng
nhuộm gram
D. Tất cả đều sai
A. Xoắn khuẩn
B. Không sinh nha bào
C. Chẩn đoán bằng miễn dịch
học
D. Tất cả đều đúng
Slide 13
12. Rickettsia:
Chẵn
Lẻ
A. Xâm nhập vào người qua
vật chủ trung gian
B. Gây bệnh sốt mò
C. Chẩn đoán dựa trên lâm
sàng
D. Câu A & B đúng
E. Câu B & C đúng
A. Chỉ gây bệnh sốt mò
B. Xâm nhập vào người qua
vết đốt của tiết túc
C. Bắt màu gram dương
D. Câu A & B đúng
E. Câu B & C đúng
Slide 14
13. Chlamydia:
Chẵn
Lẻ
A. Ký sinh bắt buộc nội tế bào
B. Lây truyền qua đường tiêu
hóa
C. Chu kỳ phát triển đơn giản
D. Tất cả đều đúng
A. Gây bệnh lây qua đường
tình dục
B. Ký sinh nội bào
C. Lây truyền qua đường mẹ
sinh con
D. Tất cả đều đúng
Slide 15
14. Đặc điểm nào sau đây của virus là
không đúng:
Chẵn
Lẻ
A. Chưa có thuốc điều trị hiệu
quả
B. Gây nhiễm ngoại bào
C. Sinh sản tăng theo cấp số
nhân
D. Có khả năng sao chép
ngược
A. Duy trì được nòi giống qua
nhiều thế hệ
B. Chứa một loại acid nucleic
là ARN
C. Có khả năng sao chép
ngược
D. Có thể quan sát bằng kính
hiển vi điện tử
Slide 16
15. Đặc điểm của virus viêm gan:
Chẵn
Lẻ
A. Có cấu trúc ARN trừ HBV
B. Tất cả lây bệnh qua đường
tiêu hóa
C. Đều gây bệnh viêm gan
biến chứng ung thư gan
D. Đa phần gây bệnh mạn tính
A. Có cấu trúc AND trừ HBV
B. Lây bệnh qua tiêu hóa trừ
HAV và HEV
C. Đều gây bệnh viêm gan
D. Chẩn đoán bằng nhuộm
gram
Slide 17
1. Giun có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Con cái thường lớn hơn
con đực
B. Sinh sản đơn tính
C. Thân tròn hình trụ
D. Xâm nhập vào người qua
đường tiếp xúc trực tiếp
Thân tròn
Lưỡng tính
Hai đầu thon nhọn
Lây truyền qua đường tiêu
hóa
Slide 18
2. Sán lá đã học có các đặc điểm sau,
ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Hình lá
B. lưỡng tính
C. Cần môi trường nước mới
phát triển được
D. Có một hấp khẩu
Thân dẹt
Chia đốt
Hệ tiêu hóa kém phát triển
Sinh sản đa phôi
Slide 19
3. Một đặc điểm của sán dây lợn khác
sán dây bò là:
Chẵn
Lẻ
A. Hình thể trứng
B. Người vừa là vật chủ chính
vừa là vật chủ phụ
C. Đẻ trứng
D. Chu kỳ có một vật chủ
trung gian
A. Thân chia đốt
B. Vật chủ trung gian
C. Lây truyền qua đường tiêu
hóa
D. Vật chủ chính là người
Slide 20
4. Nước là môi trường phát triển trong
chu kỳ của:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun tóc
Sán lá ruột
Amip
Giardia
Giun đũa
Đơn bào
Sán dây
Sán lá
Slide 21
5. Ăn rau sống trồng trong vườn, có
thể nhiễm:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Sán lá ruột
Ấu trùng sán dây lợn
Sán dây bò
Sán lá phổi
Giun đũa,tóc, móc, kim
Sán dây lợn
Sán lá gan lớn
Trichomonas vaginalis
Slide 22
6. Ăn cá nước ngọt chưa chín kỹ có thể
nhiễm:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giardia
Sán lá ruột
Sán dây bò
Sán lá gan nhỏ
Sán lá gan nhỏ
Sán lá gan lớn
Amip gây bệnh
Sán dây lợn
Slide 23
8. Một trong các đặc điểm của T.
vaginalis là:
Chẵn
Lẻ
A. Di chuyển bằng chân giả
B. Lây truyền bằng thể hoạt
động
C. Ký sinh ở đường tiêu hóa
D. Phòng bệnh bằng cách vệ
sinh ăn uống
A. Di chuyển bằng cách trượt
B. Lây truyền bằng thể bào
nang
C. Lây truyền bệnh qua
đường sinh dục
D. Phòng bệnh hiệu quả bằng
cách điều trị triệt để cho
người bệnh
Slide 24
9. Lây nhiễm giun kim chủ yếu qua đường:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tiếp xúc qua da
Tiêu hóa
Tình dục không an toàn
Ăn tôm cua nước ngọt
Tình dục không an toàn
Tiếp xúc trực tiếp
Sử dụng chung vật dụng
Phân-miệng
Slide 25
10. Phòng bệnh giun đũa, tóc, móc,
kim bằng cách:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A. Vệ sinh ăn uống
B. Vệ sinh môi trường đất
C. Điều trị triệt để người
bệnh
D. Tất cả đều đúng
Ăn chín uống sôi
Vệ sinh môi trường
Vệ sinh cá nhân
Tất cả đều đúng
Slide 26
11. Ăn ….. Có thể nhiễm…….
Chẵn
Lẻ
A. Cá nước ngọt/sán lá gan
lớn
B. Rau /sán lá ruột
C. Cua /sán lá phổi
D. Cá nước ngọt/sán lá gan
nhỏ
A. Tôm /sán lá ruột
B. Cá nước ngọt/sán lá phổi
C. Thực vật thủy sinh/sán lá
gan lớn
D. Rau/sán dây lợn
Slide 27
12. Ký sinh trùng sốt rét lây bệnh qua
các đường sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Muỗi đốt
Máu
Nhau thai
Tiếp xúc qua da
Tiêm truyền
Tình dục
Muỗi mang KST sốt rét đốt
Mẹ - con
Slide 28
13. Xâm nhập vào người qua da là
phương thức lây truyền bệnh của:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun móc
Giun tóc
Sán dây bò
Giardia
Giun tóc
Giun lươn
Sán dây lợn
T. vaginalis
Slide 29
14. Amip gây bệnh gây bệnh cho người bằng:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Thể bào nang
Thể hoạt động lớn
Trứng có ấu trùng
Đốt
Thể hoạt động
Thể bào nang
Ấu trùng
Thể hoạt động ăn hồng cầu
Slide 30
15. Phân là bệnh phẩm nên được thu thập
để chẩn đoán cho các bệnh sau, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A. Nhiễm giun đũa
B. Viêm cổ tử cung do
T.vaginalis
C. Viêm gan mật do sán lá gan
D. Nhiễm sán lá ruột
A. Nhiễm giun lươn
B. Áp xe phổi do amip gây
bệnh
C. Viêm ruột do sán dây lợn
D. Nhiễm giardia
Slide 31
16. Dịch tá tràng là bệnh phẩm để chẩn
đoán ký sinh trùng nào sau đây:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Sán lá ruột
Giun tóc
Giun lươn
Amip gây bệnh
Sán lá phổi
Giardia
Giun kim
Sán dây bò
Slide 32
17. Chẩn đoán bệnh do nấm có thể
dựa vào các gợi ý dưới đây, ngoại trừ :
Chẵn
Lẻ
A. Vùng dịch tể
B. Bệnh mạn tính
C. Sử dụng thuốc kháng sinh
điều trị viêm họng cấp
D. Bị suy giảm miễn dịch
A.
B.
C.
D.
Nghề nghiệp
Tiểu đường
Nhiễm HIV
Dùng thuốc điều trị ung
thư kéo dài
Slide 33
18. Tác hại nguy hiểm nhất của nhiễm
giun móc là:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Thấp tim
Thiếu máu
Tiêu chảy
Suy nhược
Trì trệ trí tuệ
Rối loạn tiêu hóa
Thiếu máu nhược sắt
Suy dinh dưỡng
Slide 34
19. Các loại ký sinh trùng sau có chu kỳ
chu du trong cơ thể, ngoại trừ:
Chẵn
Lẻ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giun lươn
Giun móc
Giun tóc
Giun đũa
Giun móc
Giun tóc
Giun đũa
Giun lươn
Slide 35
20. Nấm Dermatophytes là:
Chẵn
Lẻ
A. Nấm gây bệnh cho da
B. Nấm gây bệnh cho da và cơ
quan phụ cận của da
C. Nấm men gây bệnh cho da
D. Nấm gây bệnh cho bề mặt
da
A.
B.
C.
D.
Nấm men gây bệnh cho da
Nấm da
Nấm lưỡng hình
Nấm cơ hội
Slide 36
Câu đúng - sai
Chẵn
Lẻ
21. Nấm có thể xâm nhập vào
người qua đường máu
22. Người là vật chủ phụ của
sán dây bò
23. Tiếp xúc với đất có thể
nhiễm giun đũa
24. Cơn sốt rét điển hình xảy ra
theo thứ tự: sốt cao – rét
run - đổ mồ hôi
25. Tiểu đường có thể là điều
kiện thuận lợi để nhiễm
nấm
21. Amip gây bệnh lây truyền
bệnh bằng bào nang
22. Người là vật chủ chính của
KST sốt rét
23. Tiếp xúc với động vật nuôi
có thể nhiễm nấm da
24. Mang thai có thể là điều
kiện thuận lợi để nhiễm
nấm
25. Chu kỳ của KST sốt rét ở
người trải qua ở người và
muỗi
Slide 37
Câu đúng - sai
Chẵn
26. Phân là bệnh phẩm cho chẩn
đoán bệnh sán lá phổi
27. Chu kỳ của sán lá cần một vật
chủ trung gian
28. Để chẩn đoán áp xe gan do
amip, bệnh phẩm cần lấy là
phân
29. Bệnh nhân với KST sốt rét (+), bị
vàng da, có thể nghĩ đến sốt rét
nặng
30. Điều trị hiệu quả cho bệnh
T.vaginalis là điều trị phối hợp cả
kháng khuẩn và kháng nấm
Lẻ
26. Phân là bệnh phẩm thường
dùng cho chẩn đoán bệnh sán
lá gan lớn
27. Ăn gỏi cá giếc có thể nhiễm
sán lá gan nhỏ
28. Thấy thể phân liệt của P.
falciparum trong máu ngoại vi
là dấu hiệu của sốt rét ác tính
29. Điều trị hiệu quả cho bệnh T.
vaginalis là điều trị người bệnh
lẫn bạn tình
30. Nấm có hai dạng men và sợi