Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/chat_box_li.html MÔN HỌC Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học.

Download Report

Transcript Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/chat_box_li.html MÔN HỌC Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học.

Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/chat_box_li.html
MÔN HỌC
Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Email: [email protected]
CHƯƠNG 2
ĐẶC TRƯNG CỦA CẢM BIẾN
Nội dung chương 2
2.1 Transfer Function
2.2 Span (Full-Scale Input)
2.3 Full-Scale Output
2.4 Accuracy
2.5 Calibration
2.6 Calibration Error
2.7 Hysteresis
2.8 Nonlinearity
2.9 Saturation
2.10 Repeatability
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
Dead Band
Resolution
Special Properties
Output Impedance
Excitation
Dynamic Characteristics
Environmental Factors
Realiability
Application Characteristics
Uncertainty
Transfer Function
Transfer Function (Hàm truyền ): biểu diễn mối quan hệ
giữa ngõ ra với ngõ vào (kích thích).
Hàm này thiết lập sự phụ thuộc giữa tín hiệu điện y tạo ra
bởi cảm biến với kích thích x: y = f(x).
Hàm tuyến tính : y = a + b.x
Hàm logaric
: y = a + b.ln(x)
Hàm e-mũ
: y = a.ekx
Hàm mũ
: y = a + b.xk
Độ nhạy :
S xa  
dy
dx
x xa
Span (Full-Scale Input)
Span (FS): tầm ngõ vào mà cảm biến có thể biến đổi.
Nó biểu diễn giá trị vào cao nhất có thể mà khi đưa vào cảm
biến không gây ra sai số lớn.
Full-Scale Output
Full-Scale Output (FSO): sai lệch giữa các tín hiệu ra khi kích
thích lớn nhất và kích thích nhỏ nhất.
Accuracy
Accuracy (Độ đúng): sai lệch
lớn nhất của giá trị biểu diễn
bởi cảm biến với giá trị đúng
(ngõ vào).
Ví dụ: Một cảm biến dịch
chuyển có độ nhạy b =
1mV/mm
TN: s = 10mm  S = 10.5mV
Sai số ?
Accuracy
Phân biệt Accuracy (Độ đúng) với Precision (Độ chính xác)
Độ chính xác cao
Độ đúng thấp
Sai số hệ thống
Độ chính xác thấp
Độ đúng cao
Sai số ngẫu nhiên
Độ chính xác cao
Độ đúng cao
Calibration
Nếu dung sai của cảm biến và dung sai của mạch giao tiếp
lớn hơn độ chính xác yêu cầu  calib (chuẩn định).
Ví dụ: sử dụng cảm biến có độ chính xác ±1oC để đo nhiệt
độ có độ chính xác ±0.5oC ?
Được nếu cảm biến được calib.
Calib: xác định các tham số mô tả hàm truyền.
Hàm tuyến tính: cần ít nhất 2 điểm để xác định các hệ số a,
b
Hàm phi tuyến: cần nhiều hơn 2 điểm hoặc dùng pp tuyến
tính hóa từng đoạn.
Calibration Error
Calibration error: độ
chính xác cho phép khi
calib cảm biến trong
nhà máy.
Ví dụ: Calib cảm biến
tuyến tính.

a  a1  a 
s 2  s1
b  b1  b 

s 2  s1
Hysteresis
Hysteresis (độ trễ): sai lệch
ngõ vào của cảm biến tại
một tín hiệu ngõ ra khi tiến
từ các hướng ngược nhau.
Nonlinearity
Nonlinearity (độ phi tuyến): sai
lệch lớn nhất của hàm truyền
thực so với đường thẳng xấp
xỉ.
PP xác định độ phi tuyến:
+ Điểm kết thúc.
+ Bình phương cực tiểu.
Saturation
Mỗi cảm biến có các giới hạn
hoạt động. Khi tăng kích thích
tới một mức nào đó thì ngõ ra
không đáp ứng nữa  bão hòa
Dead Band
Dead Band (dải chết): độ
không nhạy của cảm biến
trong một khoảng ngõ vào nào
đó.
Resolution
Resolution (độ phân giải): khoảng tăng nhỏ nhất của kích
thích mà có thể cảm ứng được.
VD: Độ phân giải của chiết áp 100 vòng bằng 1/100 = 1%.
Output Impedance
Output Impedance (trở kháng ngõ ra).
Mạch giao tiếp phải có trở kháng vào cao đối với CB có
ngõ ra áp, trở kháng vào thấp đối với CB có ngõ ra dòng. (?)
Dynamic Characteristics
Dynamic Characteristics (đặc trưng động): mô tả hành vi của
cảm biến khi ngõ vào thay đổi.
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 0.
yt  k * x t
VD:
x
y  Vr
xm
Vr
k
xm
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 1.
a1
dy  t 
 a0y t   x  t 
dt
Hàm truyền tương ứng:
Trong đó:
k  1
a0
  a1 a
0
 c  1

Y s
k

X s  s 1
Độ nhạy tĩnh
Thời hằng của hệ
thống
Tần số cắt
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 1.
VD: Nhiệt kế
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 2.
a2
d 2 y t 
dt
2
 a1
dy  t 
 a0 y  t   x  t 
dt
2
Y
s


k

Hàm truyền tương ứng:
n
 2
X s
s  2n  n2
Trong đó:
k  1
n 
  a1
Độ nhạy tĩnh
a0
a0
a2
2 a0 a2
Tần số dao động tự nhiên
Hệ số tắt dần
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 2.
Các thông số đặc trưng cho hệ bậc 2
Độ vọt lố:
Mp e


1 2
Thời gian xác lập:
 4
 

n
ts  
 3

 n
 2% 
 5% 
Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 2.
Các thông số đặc trưng cho hệ bậc 2
Thời gian lên:

1  2
arctan  



tr 
n 1   2
Thời gian tại đỉnh

tr 
n 1   2




Dynamic Characteristics
Các hệ thống đo bậc 2.
VD: Cảm biến đo gia tốc
Mạch giao tiếp
Đầu ra của cảm biến nói chung không phù hợp với tải (phía
sau nó) về điện áp, công suất,…(tín hiệu ra nhỏ, thay đổi
theo đầu vào)  cần mạch giao tiếp hay mạch gia công tín
hiệu.
Ví dụ
MỘT SỐ MẠCH XỬ LÍ TÍN HIỆU
Mạch cầu Wheatstone
Mạch cầu Wheatstone thường được dùng trong các mạch
đo nhiệt độ, lực, ứng suất, áp suất, từ trường,…
Mạch lặp điện áp
Mạch khử điện áp lệch
Bộ khuếch đại đo lường IA
Nguồn điện áp áp chính xác
Pin Weston tạo áp chuẩn 1.018V nhưng do có nội trở 1-2K
nên sẽ không chính xác khi dòng cở A  khắc phục bằng
mạch như trên với khả năng tải dòng 5mA.