MMT-NC-9-RIP-Cisco

Download Report

Transcript MMT-NC-9-RIP-Cisco

ThS Âu Bửu Long
Mạng máy tính nâng cao-V1
1
Mục tiêu




Nhắc lại sơ lược về RIP.
So sánh RIP Version 1 và Version 2.
Cấu hình cơ bản cho RIP
Kiểm tra hoạt động của RIP trên các
thiết bị router.
Các chế độ lệnh của Cisco Router
Mạng máy tính nâng cao-V1
3
Các chế độ lệnh của Cisco Router
Mạng máy tính nâng cao-V1
4
Khác nhau giữa RIP v1 & v2
RIPv1
• Classful
• Không hỗ trợ nhiều mạng con không liên tục
• Không hỗ trợ VLSM
• Không gởi thông tin subnetmask
• Gói cập nhật được gởi broadcast
RIPv2
• Classless
• Gói cập nhật chứa địa chỉ nexthop
• Gói cập nhật là multicast (224.0.0.9 vs.
255.255.255.255)
• Có tùy chọn chứng thực
Giống nhau
Dùng các timers để chống loop
 Có cơ chế Split Horizon & Poison
Reverse.
 Gởi gói update khi có thay đổi topo
mạng.
 Số hop tối đa là 15, giá trị 16 xem như
là không đến được.

Hạn chế của RIPv1
Topology is discontiguous
Routers 1 & 3 contain VLSM
networks
Remember that both the R1 and
R3 routers have subnets that are
part of the 172.30.0.0/16 major
classful network (class B).
Also remember that R1 and R3
are connected to R2 using subnets
of the 209.165.200.0/24 major
classful network (class C).
This topology is discontiguous
and will not converge because
172.30.0.0/16 is divided by the
209.165.200.0/24.
Hạn chế của RIPv1

RIPv1 – Là giao thức định tuyến classful
–Thông tin subnetmask không được gởi kèm thông tin định
tuyến
–RIPv1 không hỗ trợ mạng con không liên tục,VLSM,
or CIDR.
–RIPv1 ở R1 và R3 sẽ tổng hợp về 172.30.0.0 khi gởi cho R2
–R2 sẽ nhận thông tin cập nhật đường đi cho mạng
172.30.0.0/16 từ 2 hướng
Cấu hình RIP trên Cisco Router
(config)#router rip
(config-router)#version 2
(config-router)#network ...
(config-router)#network ...
Chỉ định vùng mạng cần quảng bá...
Mạng máy tính nâng cao-V1
9
Debug RIP
Để debug hoạt động
của RIP: chạy lệnh
debug ip rip
Cấu hình RIPv2

Định dạng của gói tin: Gói tin RIP v2 có chứa thêm
Subnetmask và nexthop
thông tin
Configuring RIPv2

Router chạy RIP v1 tương thích với v2
trong việc đọc gói tin
Configuring RIPv2

Kiểm tra bằng cách
chạy lệnh
show ip protocols
So sánh RIP v1 và v2


RIP v2  gởi và nhận v2
RIP v1  gởi v1 nhưng có thể nhận v1 và v2
RIP network is broken
I can only send
version 1
Version 1
Yes. I can take
version 1 or 2
No. I can not
take version 1
Version 2
I can only send
version 2
Summary
Routing
Protocol
Distance
Vector
Classless
Routing
Protocol
Uses
HoldDown
Timers
Use of
Split
Horizon
or
Split
Horizon
w/
Poison
Reverse
Max
Hop
count
= 15
Auto
Summary
Support
CIDR
Supports
VLSM
Uses
Authentication
RIPv1
Yes
No
Yes
Yes
Yes
Yes
No
No
No
RIPv2
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes