VÍ DỤ ÁP DỤNG

Download Report

Transcript VÍ DỤ ÁP DỤNG

VÍ DỤ ÁP DỤNG
 Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng cơ khí có chiều rộng
20m, chiều dài 50m, chiều cao 4.5m, độ cao bề mặt làm việc
0.8m và bộ phản xạ là 873.
 Đây là bài toán thiết kế chiếu sáng công nghiệp, đòi hỏi
chính xác về độ rọi tại bề mặt làm việc nên thường thiết kế
chiếu sáng theo phương pháp quang thông tổng.
1. Kích thước:
a  60m
b  30m
H  4.8m
S  1800m 2
2. Hệ số phản xạ:
tr  0.8, tg  0.7, lv  0.3
(Bộ phản xạ: 873)
3. Độ rọi yêu cầu:
Etc  500lux
4. Hệ chiếu sáng: Chung đều
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu:
Tm  3100  5100 0K
6. Chọn bóng đèn:
Tm  4000 0 K
R a  76
Pd  36W
 d  2500 lm
7. Chọn bộ đèn:
Mã hiệu: RI-GT grille défilement
Cấp bộ đèn: D
Hiệu suất: 0.61D
Số đèn/1 bộ: 2
Quang thông/1 bộ: 5000 lm
Công suất/1 bộ: 72W
Ldocmax : 1.4htt
Lngangmax: 1.75htt
8. Chiều cao treo đèn:
h '  0m
h lv  0.8m
 h tt  H  h ' h lv
 4.8  0  0.8  4m
9. Các thông số kỹ thuật của ánh sáng:
Chỉ số địa điểm:
ab
60  30
K

5
htt (a  b) 4  (60  30)
Hệ số bù:
Chọn d = 1.25
Tỉ số treo đèn:
j
h'
0
h ' htt
Hệ số có ích:
Tra bảng với bộ đèn cấp D, tỉ số treo j=0, bộ phản xạ 873,
ta được hệ số có ích là: ud = 1.2
Hệ số sử dụng:
U  0.61 ud  0.611.2  0.73
BẢNG TÓM TẮT CÁC THÔNG SỐ
10. Quang thông tổng:
 tong
Etc  S  d 500 1800 1.25


 1541096(lm)
U
0.73
11. Số bộ đèn:
Nbd 
tong
1bo

1541096
 308
5000
Chọn số bộ đèn: 300 bộ.
12. Kiểm tra sai số quang thông:
% 
Nbd * 1bo  tong
tong

300*5000  1541096
 2.7%
1541096
Sai số quang thông trong giới hạn cho phép.
13. Kiểm tra độ rọi trung bình trên mặt bằng làm việc:
Thời điểm ban đầu:
 tb 
 boden  1bo  U 300  5000  0.73

 608(lux)
S
1800
Sau một năm làm việc:
 tb 
 boden  1bo  U 300  5000  0.73

 487(lux)
S d
1800 1.25
14. Phân bố các bộ đèn:
Bố trí 20 dãy đèn, mỗi dãy 15 bộ đèn.
n = 20, m =15, Nbd =20x15=300.
Khoảng cách giữa dãy ngoài cùng và tường bằng ½
khoảng cách giữa các dãy đèn.
Kiểm tra các khoảng cách phân bố đèn:
Ldoc max
 1.4  htt  1.4  4  5.6m
Lngang max  1.75  htt  1.75  4  7.0m
b 30
Ldoc  
 2.0m  Ldoc max
m 15
a 60
Lngang  
 3.0m  Lngang max
n 20
Ldoc  2.0m  Lngang  3.0m
 Thỏa mãn yêu cầu về khoảng cách giữa các bộ đèn.
Lngang
Ldoc