Transcript 7 4
TRƯỜNG THCS YÊN THỌ-ĐÔNG TRIỀU-QUẢNG NINH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A GIÁO VIÊN: NGUYỄN THU HÒA NĂM HỌC: 2012 – 2013 BỘ MÔN: SỐ HỌC 6 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích? a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5. 5 b) a + a + a + a = a. 4 HS2: Tính kết quả các tích sau: a) 7. 7 = 49 b) 2. 2. 2 = 8 c) 3. 3. 3. 3 = 81 Vậy a + a + a + a = a. 4 còn a. a. a. a = ? Tương tự: 7. 7. 7. 7 = 74 7 mũ 4 hoặc 7 luỹ thừa 4 74 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7 a. a. … . a (n 0) = an n thừa số an a mũ n a luỹ thừa n luỹ thừa bậc n của a * Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. …. a (n 0) n thừa số a gọi là cơ số an là một luỹ thừa n gọi là số mũ Vậy a + a + a + a = a. 4 4 a còn a. a. a. a = ? ?1 Điền số vào ô trống cho đúng: Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Bài 56. Viết cácsau tích sau bằng cách ?2 BàiViết 60 (SGK/27) (SGK/28) tích của hai Viết luỹgọn kết thừa quả mỗi thành phép một tínhluỹ sauthừa: dưới dùng luỹ thừa: dạng một luỹ thừa: 5 4 x . x = x5 + 4 = x9 a 4 . a = a4 + 1 = a 5 a)5. 5. 5.a)5.335.. 354 = 3536 + 4 = 37b) 6. 6. 6. 3. 2 = 64 c) 2. 2. 2. b) 3. 523. 5=7 2=3.532 2+ 7 = 59d) 100. 10. 10. 10 = 105 c) 75 . 7 = 75 + 1 = 76 * Ghi nhớ kiến thức: -Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. … . a (n 0) n thừa số a gọi là cơ số an là một luỹ thừa n gọi là số mũ - Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n