Phép trừ phân số

Download Report

Transcript Phép trừ phân số

Chào mừng
quý Thầy Cô đến thăm lớp
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: (4.0 điểm)
Phát biểu quy tắc phép cộng phân số không cùng mẫu?
Áp dụng: ( 5.0 điểm) Tính: 4 1
Câu 2: (1.0 điểm)
5

10
Số đối của số nguyên a có ký hiệu là gì ?
Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có
cùng mẫu rồi cộng các tử và
giữ nguyên mẫu chung. (4.0đ)
4 1 8 1

 
5 10 10 10
(2.5đ)
8  ( 1)

10
(1.0đ)
7

10
(1.5đ)
Số đối của số nguyên a có ký hiệu là –a (1.0đ)
Trong tËp hîp
sè nguyªn ta cã :
3 – 5 = 3 + (-5 )
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối:
?1
Làm phép cộng:
3   3 3  (3)  0

=0
5
5 5
5
2  2  -2  2  -2  2  0 =0
-3
3 3 3
3
3
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
3 3
Ta có:

0
5
5
3
3
là số đối của phân số
Ta nói
5
5
3
3
và cũng nói
là số đối của phân số
5
5
3

3
và
Hai phân số
là hai số đối nhau
5
5
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
?2
2 2
 0
3 3
2
2
là số đối của phân số
Ta nói
-3
3
2 là số đối của phân số 2
3
-3
2
2
và
Hai phân số
là hai số đối nhau
-3
3
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
Định nghĩa:
Kí hiệu:
VËy khi nµo hai sè ®èi nhau ?
aa là  a
Số đối của là ?
b
bb
a
a
 ( )  0
b
b
a a -a
- = =
b -b b
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
Bài tập 58/33- SGK
Tìm số đối của các số :
Số đã
cho
2
3
Số đối
của nó
2
3
-7
3

5
4
7
6
11
0
112
7
3
5
4
7
6
11
0
112
Số đối của phân số dương là
phân
như số
thếâm
nào?
Số đối
củasốphân
là
phân số như thế nào?
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§Þnh nghÜa ( SGK /
32)®èi cña ph©n sè
Sè
là
.
H·y tÝnh vµ so
s¸nh:
1 2
1

vµ
 
3
9
2


3  9
146
2
3
84
1
2
3
4
5
1
5
7
00
9
3
2
6
810
9
0
4
2
3
79
8
3
4
5
6
1
2
9
7
5
0
2011
Các nhóm
làmgiê
việc tích cực !
HÕt
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
2.Phép trừ phân số:
Giải:
1 2
3 2
32
1
   

3 9
9 9
9
9
1  2  3  2  3  (2) 1
     

3  9 9  9
9
9
Vậy
1 2 1  2 1
    
3 9 3  9 9
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
2.Phép trừ phân số:
1
3
Vậy
Trừ
2
9
Bằng
1
3
số đối của
Cộng
1
2
1
2





3
9
3
9

Qua bài tập này rút ra được quy tắc gì?
Quan
Đối nhau
hệ gì?
2
9
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
2.Phép trừ phân số:
Muốn trừ một phân số cho một
phân số,ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a Số đốic c
    
b d b  d d
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
2.Phép trừ phân số:
2  1  2 1 8  7 15
    

7  4  7 4 28 28
15  1  15  7 

  

28  4  28  28 
8
2


28 7
2  1  15


7  4  28
15  1  2
  
28  4  7
Nhận xét mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng ?
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối:
2.Phép trừ phân số:
?4 Tính:
5 1
2 3
1
3 1
a )  ; b)  ; c)  ; d )  5  .
7 3
5
4
6
5 2
Giải
3 1
3
1
6
5
11
a) 





5
2
10 10
10
5
2
5 1 5  1  15 7 15  (7) 22
b)
 
  



7 3 7  3  21 21
21
21
2 3 2 3 8 15 8  15 7
c)


 



5
4
5 4 20 20
20
20
1
 1  30 1 30   1 31
d )  5   5     
 

6
6
6
6
 6 6
Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài tập 60/ 33- SGK: Tìm x, biết
a) x  3  1
4 2
1 3
x 
2 4
2 3
x 
4 4
5
x
4
Thế nào là hai số đối nhau ?
Phát biểu quy tắc trừ phân số ?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học định nghĩa hai số đối nhau
- Quy tắc trừ hai phân số.
+ Bài 59 tương tự ?4
+ Bài 60b ta tính tổng vế phải trước rồi tìm x.
+ Bài 63, 64
- Chuẩn bị tiết Luyện tập