Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông

Download Report

Transcript Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông

Chương 1
Những vấn đề kinh tế cơ bản
trong sản xuất nông nghiệp
Nội dung

Một số khái niệm kinh tế



Một số vấn đề kinh tế cơ bản trong sản
xuất nông nghiệp




2015/04/10
Cung và cầu
Hàm lợi ích
Mối quan hệ giữa sản phẩm và các yếu tố
đầu vào
Mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào
Mối quan hệ giữa sản phẩm và sản phẩm
Hàm chi phí và lợi nhuận
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
2
Cầu sản phẩm nông nghiệp
Cầu nông sản là lượng hàng hóa nông
sản mà người mua có khả năng và sẵn
sàng mua ở các mức giá khác nhau
trong khoảng thời gian nhất định,
ceteris paribus
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
3
Hàm cầu nông sản


Hàm cầu: Mối quan hệ giữa lượng hàng
hoá (Q1) và các yếu tố kinh tế ảnh
hưởng đến sự lựa chọn của người tiêu
dùng
Q1 = f(P1, P2, …, Pn, M)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
4
Biểu cầu và đường cầu


Biểu cầu và đường cầu thể hiện lượng
hàng hoá mà người tiêu dùng mong
muốn và có khả năng mua tại các mức
giá khác nhau trong một thời gian nhất
định, các yếu tố khác không đổi.
Q1 = f(P1 P2, …, Pn, M)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
5
Đường Engel


Đường cong Engel thể hiện mối quan
hệ giữa lượng hàng hoá mua được và
thu nhập của người tiêu dùng trong khi
các yếu tố khác không đổi.
Q1 = f(M P1, P2, … , Pn)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
6
Sự co giãn của cầu



Khái niệm
Công thức
Phân loại
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
7
Các yếu tố dịch chuyển đường
cầu nông sản
1.
2.
3.
4.
5.
Thu nhập
Giá của hàng hoá liên quan
Thị hiếu
Dân số
Kỳ vọng của người tiêu dùng
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
8
Đặc điểm của cầu nông sản



Cầu về nông sản bao gồm cầu cho
tiêu dùng trực tiếp, cầu cho chế biến
và cầu cho sản xuất
Nhiều nông sản phẩm có thể thay thế
và bổ trợ cho nhau
Cầu về lương thực, thực phẩm có xu
hướng không co giãn
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
9
Cung nông sản phẩm
Cung nông sản là lượng hàng hóa nông
sản mà người bán có khả năng và sẵn
sàng bán tại các mức giá khác nhau
trong một thời gian nhất định, ceteris
paribus
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
10
Hàm cung


Hàm cung thể hiện mối quan hệ giữa
lượng cung và các yếu tố kinh tế như
giá của hàng hoá đó, giá hàng hoá khác
có liên quan, giá đầu vào các yếu tố
sản xuất.
Qi = f(Pi, Pj, Pk, P1, … ,Pn)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
11
Đường cung và biểu cung


Đường cung và biểu cung thể hiện mối
quan hệ giữa lượng hàng hoá mà bán
sẵn sàng và có khả năng bán tại các
mức giá khác nhau trong khi các yếu tố
khác không đổi.
Qi = f(Pi Pj, Pk, P1, …, Pn)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
12
Sự co giãn của cung



Khái niệm
Công thức
Phân loại
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
13
Các yếu tố dịch chuyển đường cung
nông sản
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Giá các sản phẩm cạnh tranh
Giá các sản phẩm bổ sung
Giá đầu vào
Trình độ kỹ thuật sản xuất
Môi trường tự nhiên
Cơ chế - chính sách
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
14
Đặc điểm của cung nông sản
•
•
•
•
Cung nông sản thường muộn so với thông
tin thị trường
Cung nông sản hàng hoá mang tính thời vụ
cao
Cung nông sản không ổn định vì phụ thuộc
vào điều kiện tự nhiên và rủi ro cao
Thị trường phần lớn nông sản là thị trường
cạnh tranh hoàn hảo
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
15
Hàm lợi ích



Lợi ích (U) là sự thoả mãn hay sự hài
lòng khi tiêu dùng hàng hoá
Tổng lợi ích (TU) là tổng thể sự hài lòng
khi tiêu dùng tất cả các hàng hoá
Lợi ích cận biên (MU) là lợi ích tăng
thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị
hàng hoá
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
16
Hàm lợi ích


Hàm lợi ích:
U = U(Q1, ...,Qn)
U là lợi ích (độ thỏa dụng)
 Q1,..., Qn là khối lượng hàng hóa
Ràng buộc ngân sách:
- P1Q1 + P2Q2 + ...+ PnQn = M
- Lựa chọn tối ưu:
MUi/MUj = Pi/Pj

2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
17
Hành vi của người tiêu dùng

Hàng hóa thông thường


M tăng => Q1 và Q2 tăng
Hàng hóa thứ cấp và hàng hóa thông
thường


M tăng => Q1 giảm => Q1 là hàng thứ cấp
Q2 tăng => Q2 là hàng hóa thông thường
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
18
Đường thu nhập – tiêu dùng
Q2
Đường thu nhập – tiêu dùng
Io
I1
Q1 và Q2 là 2 hàng
thông thường
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Q1
19
Đường tiêu dùng-thu nhập
Q2
Đường thu nhập – tiêu dùng
Io
I1
Q1 là hàng thứ cấp;
Q2 là hàng thông thường
Q1
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
20
Đường giá cả - tiêu dùng
Hàng hóa bổ sung
Q2
M
0
P2
Đường giá cả - tiêu dùng
M
M
M
P
P
P
0
0
1
2015/04/10
0
,
1
0
,,
1
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Q1
21
Đường giá cả - tiêu dùng
Q2
Hàng hóa thay thế
M0
P2
Đường giá cả - tiêu dùng
M0
0
P1
2015/04/10
M0
,
P1
M0
Q1
,,
P1
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
22
Vấn đề trợ giá thực phẩm


CP thông qua chương trình nâng cao
phúc lợi cho một tầng lớp nhân dân có
thu nhập thấp bằng hình thức trợ giá
thực phẩm.
Sử dụng mô hình lựa chọn tối ưu của
NTD để phân tích tác động của chương
trình này?
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
23
Vấn đề trợ giá thực phẩm
Q1
A
N1
N2
N’
O
b1
2015/04/10
b2
B
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
C
Q2
24
Phân tích hàm sản xuất trong
nông nghiệp
Mối quan hệ giữa sản phẩm và
các yếu tố đầu vào
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
25
Mục
đích
Ra quyết định lựa chọn mức đầu
tư về đầu vào để sản xuất ra sản
phẩm
DN hay NT cần sử dụng loại đầu
vào gì và bao nhiêu để sản xuất
ra sản phẩm?
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
26
Hàm sản xuất trong nông nghiệp
Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ hiện vật
giữa các yếu tố nguồn lực trong nông
nghiệp với sản lượng đầu ra tối đa trong
giới hạn nhất định của trình độ công
nghệ
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
27
Hàm sản xuất
Ký hiệu: Y = f(X1, X2, X3, ..., Xn)
Y là sản lượng đầu ra
X1, X2, X3, ..., Xn là các yếu tố sản xuất
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
28
Các khái niệm về mối quan hệ giữa
yếu tố và sản phẩm



Năng suất sản phẩm (Y) là số lượng sản
phẩm thu được trên một đơn vị diện
tích hoặc đầu gia súc
Sản phẩm cận biên (MPX) là số lượng
sản phẩm tăng thêm tính trên một đơn
vị đầu vào chi thêm
Sản phẩm bình quân (APX) là số lượng
sản phẩm thu được trên một đơn vị đầu
vào
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
29
1) Sản phẩm cận biên (MP) của yếu tố
đầu vào thay đổi X1
2) Sản phẩm bình quân AP của yếu tố
đầu vào thay đổi X1
3) Sự co giãn của sản xuất
Q
Đồ thị
Q
1) MP = 0 khi Q cực
đại,
2) AP = MP khi AP
maximum,
3) MP > AP khi AP
tăng
X
MP AP
2015/04/10
MP
4) AP > MP khi AP
giảm
AP
X
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
31
Điều kiện lựa chọn tối ưu về đầu vào


Giá trị sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào biến
đổi bằng giá của yếu tố đầu vào đó thì sẽ đạt được
hiệu quả kinh tế tối ưu,
nghĩa là mức đầu tư một đơn vị đầu vào là tối ưu khi
giá trị sản phẩm thu thêm bằng chi phí chi thêm
VMPX1 = PX1
VMPX1/ Px1= 1
Ví dụ 1. Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng phân
đạm (1ha)
Phân
đạm (X1)
(kg)
Năng
suất lúa
(Y) (kg)
TC
($)
TR
($)
NR
($)
0
4.437
-
10
0
443,7
443,7
10
4.648
21,1
10
10
464,8
454,8
20
4.809
16,1
10
20
480,9
460,9
30
4.918
10,9
10
30
491,8
461,8
40
4.976
5,8
10
40
497,6
457,6
50
4.982
0,6
10
50
498,2
448,2
60
4.937
-4,5
10
60
493,7
433,7
70
4.842
-9,5
10
70
484,2
414,2
80
4.695
-14,7
10
80
469,5
389,5
Mối quan hệ giữa yếu tố và yếu tố
Quan hệ bổ trợ giữa các đầu vào thể hiện
ở chỗ khi sử dụng đầu vào này kéo theo
sử dụng đầu vào kia
Quan hệ thay thế giữa các đầu vào thể
hiện ở chỗ tăng mức sử dụng đầu vào này
có thể làm giảm mức sử dụng đầu vào kia
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
34
Giả định có 2 đầu vào thay đổi
Y = f(X1, X2| X3,..., Xn)
X2
Y0
X1
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên


Là tỷ số mà một yếu tố đầu vào này
thay thế cho một yếu tố khác tại bất kỳ
điểm nào trên đường đồng lượng và có
thể tính bằng độ dốc của đường đồng
lượng đó
MRTS của X1 thay thế X2
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
36
Độ co giãn của sự thay thế (σ)

Độ co giãn của sự thay thế là tỷ số của
sự thay đổi % của X2/X1 và sự thay đổi
% của MRTS
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
37
Độ co giãn của sự thay thế (σ)
X2
MRTSA
A
MRTSB
B
Y=Y0
(X2/X1)A
(X2/X1)B
X1
Hiệu suất theo quy mô
Hiệu suất cố định theo quy mô - khi tất cả
các yếu tố đầu vào tăng cùng một tỷ lệ với
khối lượng đầu ra
Hiệu suất giảm theo quy mô - khi đầu ra
tăng với tỷ lệ nhỏ hơn so với tỷ lệ tăng đầu
vào
Hiệu suất tăng theo quy mô - khi đầu ra
tăng với tỷ lệ lớn hơn so với tỷ lệ tăng đầu
vào
Nguyên tắc quyết định lựa chọn mức
đầu tư giữa các đầu vào
1.
Xác định tỷ lệ thay thế về lượng giữa các đầu
vào
2.
Xác định tỷ giá các đầu vào thay thế
3.
Xác định mức đầu tư tối ưu giữa các đầu vào
Phối hợp đầu vào với chi phí tối thiểu
X2
A
X*2A
Y0
C0 = Px1 X1 + Px2 X2
X*1A
X1
Ví dụ 2. Tối thiểu hoá chi phí sản xuất
Kết hợp
X1
X2
ΔX1
-ΔX2
ΔX2/ΔX1
PX1/PX2
TC
A
1
20
-
-
-
B
2
12
1
8
8
3
36
C
3
7
1
5
5
3
32
D
4
6
1
1
1
3
36
E
5
5,5
1
0,5
0,5
3
41
46
Mối quan hệ giữa sản phẩm với sản
phẩm
1.
Bản chất mối quan hệ giữa sản phẩm với sản
phẩm



Quan hệ bổ trợ: phát triển sản phẩm này đồng thời
tạo điều kiện để phát triển sản phẩm kia
Quan hệ cùng tồn tại: sản xuất sản phẩm này không
làm ảnh hưởng đến việc sản xuất ra sản phẩm kia
Quan hệ cạnh tranh: phát triển sản phẩm này làm
giảm khả năng phát triển sản phẩm kia
Xem xét mối quan hệ cạnh tranh giữa các sản
phẩm
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
43
Ví dụ: sản xuất ngô và đậu đều sử
dụng n yếu tố đầu vào
Hàm sản xuất đối với ngô và đậu như
sau:
Yn = f1(X1, ..., Xn)
Yd = f2(X1, ..., Xn)
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
44
DT (ha) (X)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Y1 = f(X)
10
17
23
28
32
35
37
38
38,5
38,8
Y2 = f(X)
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
Y2 (10 ha) Y1 (10 ha) Y1 (SP) Y2(SP)
10
0
0
80
9
1
10
72
8
2
17
64
7
3
23
56
6
4
28
48
5
5
32
40
4
6
35
32
3
7
37
24
2
8
38
16
1
9
38,5
8
0
10
38,8
0
Đường cong năng lực sản xuất
Y2
a
80
c
b
38,8
Y1
Nguyên tắc ra quyết định về chủng loại và quy
mô sản phẩm
2.
a)
Xác định mục tiêu của nông trại hay doanh nghiệp


b)
Nắm vững khả năng về nguồn lực của DN hay NT



c)
DN: tối đa hoá lợi nhuận
Nông dân: thoả mãn nhu cầu vật chất, văn hoá xã hội của
gia đình
NT có những nguồn lực gì? Mỗi loại bao nhiêu?
Các nguồn lực có khả năng SX ra những SP gì?
Kết quả sản xuất các SP đó ra sao?
Phải tính đến yêu cầu thị trường về sản phẩm




Thị trường cần gì? Bao nhiêu?
Nông trại có đáp ứng được không?
Yếu tố rủi ro nào có thể tạo ra?
Làm thế nào để khắc phục các rủi ro đó?
Nguyên tắc xác định tổ hợp tối ưu hai loại
sản phẩm
1.
2.
3.
Xác định tỷ số thay thế cận biên giữa
2 sản phẩm (MRT)
Xác định tỷ giá sản phẩm thay thế
Quy mô sản xuất ra mỗi loại sản phẩm
và lợi nhuận tối đa đạt được khi tỷ số
thay thế cận biên 2 sản phẩm bằng tỷ
giá sản phẩm thay thế
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
49
Lựa chọn tổ hợp tối ưu giữa ngô và đậu
Yd
Y*2
Y*1
2015/04/10
Yn
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
50
Y1
0
10
17
23
28
32
35
37
38
38,5
38,8
Y2
80
72
64
56
48
40
32
24
16
8
0
ΔY2/ΔY1
0,8
1,14
1,33
1,60
2,00
2,67
4,00
8,00
16,00
26,67
P1/P2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
TR
40
46
49
51
52
52
51
49
46
42,2
38,8
Chi phi phí sản xuất trong
nông nghiệp








Tổng chi phí
Chi phí biến đổi
Chi phí cố định
Chi phí bình quân
Chi phí cận biên
Chi phí cơ hội
Chi phí ngắn hạn
Chi phí dài hạn
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
52
Chi phí
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
53





Chi phí cố định (FC): là những chi phí
không đổi khi thay đổi sản lượng
Chi phí biến đổi (VC): là những chi phí
thay đổi khi thay đổi sản lượng
Tổng chi phí (TC): TC = FC + VC
Chi phí bình quân (ATC): ATC = TC/Y
Hay => ATC = AFC + AVC
Chi phí cận biên (MC): MC = ΔTC/ΔY
Chi
phí
trên 1
đơn vị
SL
Tại mức sản
lượng này
ATC
AVC
AFC
Y
Hiệu suất chi
phí biến đổi
và cố định
tăng
Chi
phí
trên 1
đơn vị
SL
Tại mức sản
lượng này
ATC
AVC
AFC
Y
Hiệu suất chi
phí biến đổi
bắt đầu giảm
còn chi phí cố
định tăng
MC
Chi
phí
trên 1
đơn vị
SL
ATC
AVC
Y
Chi phí cận
biên luôn luôn
cắt điểm cực
tiểu của các
đường chi phí
bình quân
Lợi nhuận trong nông nghiệp
Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí
Lợi nhuận kế toán: bằng tổng doanh thu trừ
tổng chi phí kế toán
Lợi nhuận kinh tế: bằng tổng doanh thu trừ
tổng chi phí kinh tế
Π = TR – TC
Π = (P-ATC)Q
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
58
Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận:
MR = MC
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
59
MC
ATC
$
P = MR = AR
Lợi nhuận (Π)
AVC
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Y*
Y
2015/04/10
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
61