chuong 6 hoi nhap wto

Download Report

Transcript chuong 6 hoi nhap wto

HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
VÀ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
April 13, 2015
1
PHẦN 1
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
April 13, 2015
Nguyễn Văn Xuân
2
April 13, 2015
Hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT)
 Là sự gắn kết nền
kinh tế của một nước
vào các tổ chức hợp
tác kinh tế khu vực
hoặc toàn cầu
 Khi tham gia phải
tuân thủ các quy
định của tổ chức đó
April 13, 2015
Nguyễn Văn Xuân
3
April 13, 2015
HNKTQT giải quyết 4 vấn đề cơ bản
1. Cắt giảm hoặc loại bỏ
các rào cản thuế quan
và phi thuế quan
2. Việc ngăn cản hoặc hạn
chế phát triển dịch vụ
và đầu tư quốc tế sẽ
được giảm
Dịch vụ và Đầu tư
quốc tế sẽ gia tăng
April 13, 2015
4
HNKTQT giải quyết 4 vấn đề cơ bản
3. Điều chỉnh các quy định
công cụ chính sách làm
cản trở thương mại
4. Phát triển các hoạt động
văn hoá, giáo dục, y
tế... trên toàn cầu
April 13, 2015
5
HNKTQT là tất yếu khách quan
 Nhu cầu con người ngày càng
gia tăng, mỗi quốc gia không thể
tự đáp ứng được hết nhu cầu đó
 Mỗi quốc gia có những lợi thế
riêng và những bất lợi riêng, Hội
nhập để phát huy lợi thế và hạn
chế những bất lợi
 Hệ quả của việc hình thành chuỗi
giá trị toàn cầu.
April 13, 2015
6
HNKTQT là tất yếu khách quan
 Các lĩnh vực có xu hướng chuyên môn hoá ngày
càng cao
 Chậm hội nhập sẽ có nguy cơ tụt hậu kinh tế và đời
sống
 Hội nhập quá vội vã sẽ tốn chi phí cao để điều chỉnh
và thích ứng
April 13, 2015
7
Liên kết kinh tế giữa các nước
 Tham gia các liên kết kinh tế là một hình thức
HNKTQT
 Trong mỗi khối, mỗi tổ chức liên kết có những quy
định riêng
 Chấp nhận tham gia là phải tuân thủ các quy định này
April 13, 2015
8
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
FTA: Free Trade Area
April 13, 2015
9
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
FTA: Free Trade Area
Các nước thành viên phải:
 Cam kết hạ thấp hoặc loại bỏ các hàng rào Thuế
quan và phi thuế quan
 Thuế nhập khẩu hạ xuống 0 – 5%
 Các nước thành viên có thể duy trì chính sách thương
mại một cách độc lập với các nước không phải là
thành viên
April 13, 2015
10
Liên minh thuế quan (CU)
CU: Custom Union
 Nội dung các thoả thuận giống như FTA
 Các nước thành viên sẽ thực hiện chính sách
thuế quan thống nhất với tất cả các nước
April 13, 2015
11
Thị trường chung (CM)
CM: Common Market
 Nội dung thoả thuận giống FTA và CU
 Hàng hoá, sức lao động, vốn đầu tư được di
chuyển tự do giữa các nước thành viên
April 13, 2015
12
Liên minh tiền tệ (MU)
MU: Monetary Union
Các nước thành viên thống nhất:
 Chính sách tiền tệ
 Giao dịch tiền tệ quốc tế
 Dự trữ tiền tệ
 Tỷ giá hối đoái
 Phát hành đồng tiền chung
April 13, 2015
13
Liên minh tiền tệ (MU)
MU: Monetary Union
 Ví dụ: Đồng tiền chung Châu Âu
(EUR) ra đời ngày 1/1/2000 và áp
dụng thống nhất ngày 1/7/2002
 Đồng tiền chung góp phần làm
giảm chi phí giao dịch, thúc đẩy tự
do hoá tài chính và thương mại
April 13, 2015
14
Liên minh kinh tế (EU)
EU: Economic Union
 Hai nước (hay nhiều hơn)
thành lập một thị trường chung
 Hàng hoá, dịch vụ, sức lao động
được di chuyển tự do trong khối
 Các nước thống nhất và phối hợp hài hoà các chính
sách kinh tế, tiền tệ
 Các nước thành viên có biểu thế quan chung đối với
các nước không phải thành viên
 Liên minh này có thể làm thay đổi cơ cấu kinh tế của
cả khu vực
April 13, 2015
15
Tóm tắt đặc trưng của các hình thức liên kết và HNKT khu vực
Hàng hoá và
dịch vụ di
chuyển tự
do
Thống nhất
chính sách
thuế quan
với các nước
không phải
thành viên
Sức lao
động và vốn
đầu tư di
chuyển tự
do
Thống nhất
dự trữ tiền
tệ, phát
hành đồng
tiền chung,
thống nhất
giao dịch
tiền tệ và
chính sách
tỷ giá hối
đoái
FTA
+
CU
+
+
CM
+
+
+
MU
+
+
+
+
EU
+
+
+
+
Thống nhất
và kết hợp
hài hoà các
chính sách
kinh tế, tiền
tệ, hình
thành cơ cấu
kinh tế khu
vực
+
PHẦN 2
TỔ CHỨC
THƯƠNG MẠI
THẾ GiỚI
April 13, 2015
Nguyễn Văn Xuân
17
April 13, 2015
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
WTO: World Trade Organization
 Thành lập ngày 01/01/1995
 Đến ngày 19/4/2009 đã có 154 thành viên (Việt Nam
là thành viên thứ 150)
 Khối lượng giao dịch chiếm trên 98% giao dịch
thương mại thế giới
 Các quyết định của WTO thông qua trên cơ sở đồng
thuận của các nước thành viên
April 13, 2015
18
Mục tiêu của WTO
 Nâng cao mức sống
 Tạo việc làm, tăng thu nhập
 Phát triển việc sử dụng các
nguồn lực của thế giới
 Mở rộng sản xuất và trao đổi
hàng hoá
April 13, 2015
19
Chức năng của WTO
 Tạo thuận lợi cho việc thực thi, quản lý, vận hành và
thúc đẩy mục tiêu của các hiệp định của WTO
 Tạo diễn đàn đàm phán và khuôn khổ thực hiện kết
quả đàm phán
 Giải quyết tranh chấp thương mại
 Rà soát chính sách thương mại
 Tạo sự nhất quán trong hoạch định chính sách
thương mại toàn cầu
April 13, 2015
20
Nguyên tắc của WTO
1. Không phân biệt đối xử
MFN: Most Favoured
Nation
Tất cả hàng hoá dịch
vụ và doanh nghiệp của
các thành viên WTO
đều hưởng một chính
sách chung bình đẳng
April 13, 2015
Thương mại
Không
phân biệt đối xử
MFN
Đối xử tối huệ quốc
NT
Đối xử quốc gia
21
Nguyên tắc của WTO
1. Không phân biệt đối xử
NT: Nation Treatment
Không dành ưu đãi
cho sản phẩm, dịch
vụ của mình hơn sản
phẩm dịch vụ của
người nước ngoài
trong thị trường nội
địa
April 13, 2015
Thương mại
Không
phân biệt đối xử
MFN
Đối xử tối huệ quốc
NT
Đối xử quốc gia
22
Nguyên tắc của WTO
2. Thương mại ngày càng tự do hơn thông qua đàm phán
 Đây là nguyên tắc “Tiếp cận thị trường” (market
access) các rào cản thương mại dần dần được loại
bỏ
 Các thành viên mở cửa thị trường cho nhau
April 13, 2015
23
Nguyên tắc của WTO
3. Cạnh tranh công bằng
 Không cho phép sử dụng các biện pháp phi thuế quan
để cạnh tranh như: bán phá giá, bảo hộ sản xuất, hạn
ngạch, hạn chế nhập khẩu...
April 13, 2015
24
Nguyên tắc của WTO
4. Có thể dự đoán
 Các thành viên phải minh bạch hoá các chính sách
kinh tế của mình
 Không có những thay đổi bất lợi cho thương mại
April 13, 2015
25
PHẦN 3
VIỆT NAM
và
TỔ CHỨC THƯƠNG
MẠI THẾ GiỚI
April 13, 2015
Nguyễn Văn Xuân
26
April 13, 2015
Quá trình gia nhập WTO
của Việt Nam
 Tháng 1/1995 nộp đơn
 Tháng 8/1996 Nộp “Bị vong lục” giới thiệu tổng
quan về nền kinh tế, chính sách vĩ mô, thương mại,
quyền sở hữu trí tuệ của VN
 Từ 1996-10/2006 các phiên họp và đàm phán
 11/1/2007 VN chính thức là thành viên thứ 150 của
WTO
April 13, 2015
27
Cam kết của VN khi là thành viên
của WTO
 phải cam kết chấp nhận các nguyên tắc đa
biên
 Giảm mức độ bảo hộ thông qua việc loại bỏ các
hàng rào thuế quan và phi thuế quan
 Mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài tham
gia kinh doanh trong nhiều lĩnh vực dịch vụ
April 13, 2015
28
Cơ hội cho Việt Nam
 Tăng vị thế trên trường quốc tế
 Có thị trường toàn cầu để phát triển thương
mại, thu hút đầu tư
 Được gở bỏ các rào cản thương mại, phân biệt
đối xử trong các nước thành viên
 Tiết kiệm chi phí quản lý, giao dịch, hải quan...
April 13, 2015
29
Cơ hội cho Việt Nam
 Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập cho người
dân
 Tăng trưởng kinh tế từ đó tăng phúc lợi xã hội
 Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng
dụng các thành tựu khoa học, công nghệ mới
April 13, 2015
30
Thách thức đối với Việt Nam
 Sự cạnh tranh gay gắt ngay cả giữa các nước
thành viên
 Một số DN không cạnh tranh nổi sẽ bị phá sản, tình
trạng mất việc làm xảy ra
 Sản phẩm nông nghiệp phải đối đầu cạnh tranh
với các sản phẩm cùng loại của các nước phát
triển
April 13, 2015
31
Thách thức đối với Việt Nam
 Sản phẩm biến đổi gen hoặc chứa mầm bệnh
có thể xâm nhập
 Một số nước phát triển duy trì trợ cấp nông
nghiệp ở mức cao làm nông sản xuất khẩu của
VN giảm lợi thế
April 13, 2015
32
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về nông nghiệp
 Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu nông
nghiệp
 xây dựng thương hiệu cho nông sản
 đa dạng hoá các loại cây trồng, vật nuôi có khả
năng xuất khẩu sang các nước thành viên có ít
ưu thế hơn
 tăng cường hoạt động khuyến nông, khuyến
lâm, khuyến ngư
April 13, 2015
33
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về Nông dân
 Nâng cao tay nghề của người lao động
 Nâng cao trình độ quản lý cho các chủ cơ sở
nông nghiệp
April 13, 2015
34
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về nông thôn
 Tích tụ ruộng đất có điều kiện
 Tạo ra việc làm phi nông nghiệp ở vùng nông
thôn (tiểu công nghiệp, du lịch và các dịch vụ
khác)
 phát triển hệ thống an sinh xã hội để bảo
hiểm cho dân nông thôn khi mất mùa hoặc
kém thu nhập
 Xây dựng hệ thống các tổ chức tín dụng ở vùng
nông thôn
April 13, 2015
35
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về thông tin
 Cung cấp nhiều thông tin hơn cho nông dân về
 Phát triển thị trường
 Điều kiện tiếp cận thị trường xuất khẩu
 Các thông tin về tiêu chuẩn sản phẩm
 Quảng bá kết quả đối với các nhà sản xuất
nông nghiệp
April 13, 2015
36
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về cơ chế chính sách
 Hoàn thiện khung pháp lý
 Khuyến khích phát triển ngành nghề phi nông
nghiệp
 Xây dựng hệ thống các tổ chức tín dụng ở vùng
nông thôn
April 13, 2015
37
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về kỹ thuật
 Trang bị các phương tiện kỹ thuật trong việc
kiểm định chất lượng sản phẩm, giống vật nuôi
và cây
April 13, 2015
38
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Về thị trường
 Phát triển liên kết dọc giữa các tác nhân trong
chuỗi giá trị
 Quảng bá, xúc tiến thương mại
April 13, 2015
39
Một số giải pháp để thích ứng với
HNKTQT và WTO
Quy hoạch vùng
 xây dựng các "khu công nghiệp làng" gồm các
xí nghiệp nhỏ và vừa, mô hình sản xuất hộ gia
đình, các làng nghề truyền thống
 thực hiện các qui hoạch vùng nguyên liệu nông
sản theo hướng hàng hoá dựa trên cơ sở liên
kết vùng
April 13, 2015
40
BÀI TẬP NHÓM
 Nhận định tác động của hội nhập
đến ngành hàng KINH DOANH điển
hình tại địa phương như thế nào?
 Chiến lược ứng phó của nhà sản
xuất, cơ quan quản lý trước những tác
động của hội nhập là gì?