Kiết tập lần thứ hai

Download Report

Transcript Kiết tập lần thứ hai

小池塘
Tiểu trì đường
池 trì
ao (DT,
6 nét, bộ
thủy 水,
氵)
池= 氵+也
Trì = 氵+ dã
修行者,
修改行為也
Tu hành giả,
tu cải hành vi dã
高城深池
Cao thành thâm trì
塘
đường
ao hình
vuông (DT,
13 nét, bộ
thổ 土)
塘=土+唐
氵
=
+
Đường
đường
深
thâm
sâu (TT,
11 nét, bộ
thủy 水,
氵);
深海-深山-深林
深宮-深情
Thâm hải - Thâm sơn - Thâm lâm
Thâm cung - Thâm tình
淺
thiển
cạn (TT,
11 nét,
bộ thủy
水,氵)
淺海-淺近
情深緣淺
Thiển hải – Thiển cận
Tình thâm duyên thiển
小池塘,春時水深,
冬時水淺.
Tiểu trì đường, xuân thời thủy thâm,
đông thời thủy thiển.
Ao nhỏ, mùa xuân nước sâu,
mùa đông nước cạn.
女 nữ
người con
gái (DT, 3
nét, bộ nữ
女)
女士-女王-宮女
愛女-織女-仙女
Nữ sĩ - Nữ vương - Cung nữ
Ái nữ - Chức nữ - Tiên nữ
侍女-兒女
九天玄女
Thị nữ - Nhi nữ
Cửu Thiên Huyền Nữ
畔
bạn
bờ (DT, 10
nét, bộ điền
田);
畔=田+半
Bạn = điền+ bán
半字爲師
半身不遂
Bán tự vi sư
Bán thân bất toại
半途而廢
湖畔
Bán đồ nhi phế
Hồ bạn
兩女子在池畔
Lưỡng nữ tử, tại trì bạn
Hai cô gái, ở bên bờ ao
桶
dũng
thùng gỗ
tròn (DT,
11 nét, bộ
mộc 木);
汲 cấp
múc lên
(Đgt, 7 nét,
bộ thủy 水,
氵)
汲=氵+及
=
+
Cấp 氵 cập
不及-及時
利不及害
Bất cập – Cập thời
Lợi bất cập hại
杵
chử
cái chày
(DT, 8 nét,
mộc 木);
杵=木+午
Chử = mộc + ngọ
午門-午時
Ngọ môn – Ngọ thời
擣
đảo
đập bằng
chày (Đgt,
17 nét, bộ
thủ 手 ,扌)
擣=扌+ 壽
Đảo = thủ + thọ
下壽-中壽-上壽
Hạ thọ - Trung thọ - Thượng thọ
祝壽-壽衣-壽木
Chúc thọ - Thọ y – Thọ mộc
以桶汲水,
以杵擣衣.
Dĩ dũng cấp thủy, dĩ chử đảo y.
Dùng thùng múc nước,
dùng chày đập áo.
Cách dùng chữ 以(dĩ):
以(dĩ) là giới từ dùng để biểu
thị phương tiện của động tác
hoặc hành vi, có thể dịch là
"lấy, dùng , bằng"
以手推之.
Dĩ thủ thôi chi.
Dùng tay đẩy nó
以铃繫貓項
Dĩ linh hệ miêu hạng
Dùng chuông buộc vào cổ mèo